Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
*******
.gif)
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Ký hiệu: DDS
Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
Điện thoại: 0236-3.841.323- 3.841.513;
Website: http://ued.udn.vn
1. TỔNG HỢP TUYỂN SINH NĂM 2025
TT
|
Tên ngành - Chuyên ngành
|
Mã xét tuyển
|
Tổng chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu xét tuyển thẳng
|
1
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
7140222
|
39
|
2
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
354
|
18
|
3
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
30
|
2
|
4
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
100
|
5
|
5
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
38
|
2
|
6
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
30
|
2
|
7
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
30
|
2
|
8
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
30
|
2
|
9
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
99
|
5
|
10
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
30
|
2
|
11
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
30
|
2
|
12
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
200
|
0
|
13
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140221
|
81
|
4
|
14
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
7140247
|
100
|
5
|
15
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
|
7140249
|
101
|
5
|
16
|
Giáo dục Công dân
|
7140204
|
41
|
2
|
17
|
Giáo dục pháp luật
|
7140248
|
28
|
1
|
18
|
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
|
7140250
|
74
|
4
|
19
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
45
|
2
|
20
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
61
|
3
|
21
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
|
7440112
|
54
|
3
|
22
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
183
|
9
|
23
|
Văn học
|
7229030
|
72
|
4
|
24
|
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
|
7229010
|
60
|
3
|
25
|
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)
|
7310501
|
63
|
3
|
26
|
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
|
7310630
|
110
|
6
|
27
|
Văn hóa học
|
7229040
|
60
|
3
|
28
|
Tâm lý học, gồm các chuyên ngành:
1. Tâm lý học trường học và tổ chức
2. Tâm lý học lâm sàng
|
7310401
|
110
|
6
|
29
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
68
|
3
|
30
|
Báo chí
|
7320101
|
100
|
5
|
31
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
40
|
2
|
32
|
Vật lý kỹ thuật
|
7520401
|
35
|
2
|
33
|
Khoa học dữ liệu
|
7460108
|
41
|
2
|
34
|
Quan hệ công chúng
|
7320108
|
82
|
4
|
|
|
|
2619
|
125
|
+ Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác cùng tổ hợp, cùng phương thức xét tuyển và có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
+ Trường hợp tổng số thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu của một ngành <15, Trường sẽ không tổ chức thi năng khiếu cho ngành này.
+ Trường hợp do tình hình thiên tai, dịch bệnh diễn biến phức tạp không tiến hành tổ chức thi năng khiếu trực tiếp, Trường sẽ chuyển đổi hình thức thi qua hình thức thi trực tuyến. Đối với Năng khiếu TDTT sẽ điều chỉnh nội dung thi các phân môn, cụ thể như sau: Nằm sấp chống đẩy thay cho Bật xa tại chỗ và Nằm ngửa gập bụng thay cho Chạy 40m tốc độ cao.
2. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG NĂM 2025 THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH
TT
|
Tên ngành
|
Mã xét tuyển
|
Đối tượng xét tuyển
|
Nguyên tắc xét tuyển
|
1
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
7140222
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về mỹ thuật được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024, 2025.
|
Thí sinh chỉ được lựa chọn 01 trong những nhóm xét tuyển để đăng ký. Xét theo điểm xét tuyển của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu
|
2
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140221
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về ca, múa, nhạc được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024, 2025.
|
3
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024, 2025.
|
4
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023,2024,2025.
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
|
5
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
|
6
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
7140247
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
|
7
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
|
8
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
|
9
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
|
10
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023,2024,2025.
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Phần mềm hệ thống. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
|
11
|
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
|
7140250
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023,2024,2025.
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Phần mềm hệ thống. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
|
12
|
Vật lý kỹ thuật
|
7520401
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023,2024,2025.
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Năng lượng (Vật lý). Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
|
13
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Phần mềm hệ thống. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
|
14
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Vi sinh; Sinh học trên máy tính và Sinh – Tin; Sinh học tế bào và phân tử. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
|
15
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
|
16
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 025.
|
17
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
|
18
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
|
19
|
Sư phạm Lịch sử- Địa lý
|
7140249
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
|
20
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
|
21
|
Giáo dục Công dân
|
7140204
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
|
22
|
Giáo dục pháp luật
|
7140248
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
|
23
|
Việt Nam học
|
7310630
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
|
24
|
Văn học
|
7229030
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
|
25
|
Văn hóa học
|
7229040
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
|
26
|
Báo chí
|
7320101
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
|
27
|
Tâm lý học
|
7310401
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
|
28
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
|
29
|
Địa lý học
|
7310501
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
|
30
|
Lịch sử
|
7229010
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
|
31
|
Hóa học
|
7440112
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
|
32
|
Khoa học dữ liệu
|
7460108
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Toán học. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
|
33
|
Quan hệ công chúng
|
7320108
|
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
|
34
|
Tất cả các ngành
|
|
- Thí sinh là người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành do cơ sở đào tạo quy định nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường;
- Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;
- Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
- Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 quy định về quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam của Bộ trưởng Bộ GDĐT.
- Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.
|
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐHSP căn cứ kết quả học tập THPT của thí sinh và yêu cầu của ngành đào tạo (trừ các ngành có xét môn Năng khiếu) để xem xét, quyết định nhận vào học những trường hợp quy định như bên (trường hợp cần thiết kèm theo điều kiện thí sinh phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức).
|
3. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2025 THEO KẾT QUẢ THI THPT (DỰ KIẾN)
TT
|
Tên ngành
|
Mã xét tuyển
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm
|
Ngưỡng ĐBCL đầu vào của môn nền tảng
|
1
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
7140222
|
1. Ngữ văn + Năng khiếu vẽ NT1 (Hình họa chì) + Năng khiếu vẽ NT2 (Trang trí)
2. Toán + Năng khiếu vẽ NT1 (Hình họa chì) + Năng khiếu vẽ NT2 (Trang trí)
|
1. H00
2. H07
|
Ưu tiên môn Năng khiếu vẽ NT1
|
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
2. Toán + Ngữ văn + Lịch sử
3. Toán + Ngữ văn + Địa lí
4. Toán + Ngữ văn + Tin học
5. Toán + Ngữ văn + Công nghệ công nghiệp
|
1. D01
2. C03
3. C04
4. X02
5. X03
|
Ưu tiên môn Toán
|
|
3
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2a. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
2b. Ngữ văn + Lịch sử + GDKT&PL
3. Ngữ văn + Lịch sử + Toán
|
1. C00
2a. C19
2b. X70
3. C03
|
Ưu tiên môn Ngữ văn
|
|
4
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. X06
|
Ưu tiên môn Toán
|
Môn Toán ≥ 6.5
|
5
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tin học
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. X06
3. A01
|
Ưu tiên môn Toán
|
|
6
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
1. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
2. Vật lý + Toán + Hóa học
3. Vật lý + Toán + Tin học
4. Vật lý + Toán + Ngữ văn
|
1. A01
2. A00
3. X06
4. C01
|
Ưu tiên môn Vật lý
|
Môn Vật lý ≥ 6.5
|
7
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Sinh học
3. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
4. Hóa học + Toán + Ngữ văn
|
1. A00
2. B00
3. D07
4. C02
|
Ưu tiên môn Hóa học
|
Môn Hóa học ≥ 6.5
|
8
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Ngữ văn
3. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
4. Sinh học + Toán + Công nghệ nông nghiệp
5. Sinh học + Toán + Tin học
|
1. B00
2. B03
3. B08
4. X16
5. X14
|
Ưu tiên môn Sinh học
|
Môn Sinh học ≥ 6.5
|
9
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Toán
|
1. C00
2. D14
3. C03
|
Ưu tiên môn Ngữ văn
|
Môn Ngữ văn ≥ 6.5
|
10
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
3a. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3b. Lịch sử + Ngữ văn + GDKT&PL
|
1. C00
2. D14
3a. C19
3b. X70
|
Ưu tiên môn Lịch sử
|
Môn Lịch sử ≥ 6.5
|
11
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Địa lý + Ngữ văn + Toán
|
1. C00
2. D15
3. C04
|
Ưu tiên môn Địa lý
|
Môn Địa lý ≥ 6.5
|
12
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) + Năng khiếu 2 (Hát) + Toán
2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) + Năng khiếu 2 (Hát) + Ngữ văn
|
1. M09
2. M01
|
Ưu tiên môn Năng khiếu 1
|
|
13
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140221
|
1. Năng khiếu AN1 (Cao độ - Tiết tấu) + Năng khiếu AN2 (Hát) + Ngữ Văn
2. Năng khiếu AN1 (Cao độ - Tiết tấu) + Năng khiếu AN2 (Hát) + Toán
|
1. N00
2. N01
|
Ưu tiên môn Năng khiếu AN1
|
|
14
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
7140247
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Sinh học
3. Toán + Hoá học + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học + Ngữ văn
|
1. A00
2. B00
3. D07
4. C02
|
Ưu tiên môn Toán
|
|
15
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
|
7140249
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
3a. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
3b. Ngữ văn + Lịch sử + GDKT&PL
|
1. C00
2. D14
3a. C19
3b. X70
|
Ưu tiên môn Ngữ văn
|
|
16
|
Giáo dục Công dân
|
7140204
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2a. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
2b. Ngữ văn + Lịch sử + GDKT&PL
3. Ngữ văn + Lịch sử + Toán
|
1. C00
2a. C19
2b. X70
3. C03
|
Ưu tiên môn Ngữ văn
|
|
17
|
Giáo dục pháp luật
|
7140248
|
1. Ngữ văn + Toán+ Lịch sử
2a. Ngữ văn + Toán + GDCD
2b. Ngữ văn + Toán + GDKT&PL
3. Ngữ văn + Toán + Địa lý
|
1. C03
2. C14
2b. X01
3. C04
|
Ưu tiên môn Ngữ văn
|
|
18
|
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
|
7140250
|
1. Toán + Ngữ văn - Tiếng Anh
2. Toán + Ngữ văn- Vật lí
3. Toán + Ngữ văn- Hoá học
4. Toán + Ngữ văn + Tin học
5. Toán + Ngữ văn + Công nghệ công nghiệp
|
1. D01
2. C01
3. C02
4. X02
5. X03
|
Ưu tiên môn Toán
|
|
19
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
1. Năng khiếu TDTT1 (Bật xa tại chỗ) + Năng khiếu TDTT2 (Chạy 40m tốc độ cao) + Toán
2. Năng khiếu TDTT1 (Bật xa tại chỗ) + Năng khiếu TDTT2 (Chạy 40m tốc độ cao) + Ngữ Văn
|
1. T01
2. T08
|
Ưu tiên môn Năng khiếu TDTT1
|
|
20
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Ngữ văn
3. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
4. Sinh học + Toán + Tin học
5. Sinh học + Toán + Vật lý
|
1. B00
2. B03
3. B08
4. X14
5. A02
|
Ưu tiên môn Sinh học
|
Môn Sinh học ≥ 5.0
|
21
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
|
7440112
|
1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Sinh học
3. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
4. Hóa học + Toán + Ngữ văn
5. Hóa học + Toán + Công nghệ công nghiệp
|
1. A00
2. B00
3. D07
4. C02
5. X11
|
Ưu tiên môn Hóa học
|
Môn Hóa học ≥ 5.0
|
22
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tin học
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. X06
3. A01
|
Ưu tiên môn Toán
|
|
23
|
Văn học
|
7229030
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Toán
|
1. C00
2. D14
3. C03
|
Ưu tiên môn Ngữ văn
|
Môn Ngữ văn ≥ 5.0
|
24
|
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
|
7229010
|
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
3a. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3b. Lịch sử + Ngữ văn + GDKT&PL
|
1. C00
2. D14
3a. C19
3b. X70
|
Ưu tiên môn Lịch sử
|
Môn Lịch sử ≥ 5.0
|
25
|
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)
|
7310501
|
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2a. Địa lý + Ngữ văn + GDCD
2b. Địa lý + Ngữ văn + GDKT&PT
3. Địa lý + Ngữ văn + Toán
|
1. C00
2a. C20
2b. X74
3. C04
|
Ưu tiên môn Địa lý
|
Môn Địa lý ≥ 5.0
|
26
|
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
|
7310630
|
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
3a. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3b. Lịch sử + Ngữ văn + GDKT&PL
|
1. C00
2. D14
3a. C19
3b. X70
|
Ưu tiên môn Lịch sử
|
Môn Lịch sử ≥ 5.0
|
27
|
Văn hóa học
|
7229040
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Toán
|
1. C00
2. D14
3. C03
|
Ưu tiên môn Ngữ văn
|
|
28
|
Tâm lý học, gồm các chuyên ngành:
1. Tâm lý học trường học và tổ chức
2. Tâm lý học lâm sàng
|
7310401
|
1. Toán + Ngữ Văn + Hóa
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + Sinh học
4. Toán + Ngữ văn + Lịch sử
5. Toán + Ngữ văn + Địa lý
6a. Toán + Ngữ văn + GDCD
6b. Toán + Ngữ văn + GDKT&PL
|
1. C02
2. D01
3. B03
4. C03
5. C04
6a. C14
6b. X01
|
Ưu tiên môn Toán
|
|
29
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
2. Toán + Ngữ văn + Sinh học
3. Toán + Ngữ văn + Lịch sử
4. Toán + Ngữ văn + Địa lý
5. Toán + Ngữ văn + Hóa
6a. Toán + Ngữ văn + GDCD
6b. Toán + Ngữ văn + GDKT&PL
|
1. D01
2. B03
3. C03
4. C04
5. C02
6a. C14
6b. X01
|
Ưu tiên môn Toán
|
|
30
|
Báo chí
|
7320101
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Toán
|
1. C00
2. D14
3. C03
|
Ưu tiên môn Ngữ văn
|
|
31
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
1. Toán + Ngữ văn + Sinh học
2. Toán + Ngữ văn + Địa lý
3. Toán + Ngữ văn + Công nghệ nông nghiệp
4. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
5. Toán + Ngữ văn + Hóa học
|
1. B03
2. C04
3. X04
4. D01
5. C02
|
Ưu tiên môn Toán
|
|
32
|
Vật lý kỹ thuật
|
7520401
|
1. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Tin học
4. Vật lý + Toán + Ngữ văn
5. Vật lý + Toán + Công nghệ công nghiệp
|
1. A00
2. A01
3. X06
4. C01
5. X07
|
Ưu tiên môn Vật lý
|
Môn Vật lý ≥ 5.0
|
33
|
Khoa học dữ liệu
|
7460108
|
1. Toán + Ngữ văn + Vật lý
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + Tin học
|
1. C01
2. D01
3. X02
|
Ưu tiên môn Toán
|
Môn Toán ≥ 5.0
|
34
|
Quan hệ công chúng
|
7320108
|
1. Ngữ văn + Tiếng Anh + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
|
1. D14
2. D15
3. D01
|
Ưu tiên môn Ngữ văn
|
|
(*) Ghi chú:
- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm xét tuyển (ĐXT)= Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm cộng quy đổi (nếu có) + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có)
- Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng thực hiện theo quy chế tuyển sinh
- Các ngành có thi môn Năng khiếu (Giáo dục Mầm non; Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc và Sư phạm Mỹ thuật): Thực hiện đăng ký và xét tuyển theo kế hoạch của Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng.
- Trường ĐHSP - ĐHĐN chỉ nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Ngưỡng ĐBCL đầu vào:
- Các ngành sư phạm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Ngành Giáo dục thể chất: Điểm năng khiếu TDTT1,2 ≥5
- Các ngành khác: Trường sẽ công bố theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
4. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2025 THEO HỌC BẠ
TT
|
Tên ngành
|
Mã xét tuyển
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
|
Ngưỡng ĐBCL đầu vào của môn nền tảng
|
1
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
7140222
|
1. Ngữ văn + Năng khiếu vẽ NT1 (Hình họa chì) + Năng khiếu vẽ NT2 (Trang trí)
2. Toán + Năng khiếu vẽ NT1 (Hình họa chì) + Năng khiếu vẽ NT2 (Trang trí)
|
1. H00
2. H07
|
Ưu tiên môn Năng khiếu vẽ NT1
|
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
2. Toán + Ngữ văn + Lịch sử
3. Toán + Ngữ văn + Địa lí
4. Toán + Ngữ văn + Tin học
5. Toán + Ngữ văn + Công nghệ công nghiệp
|
1. D01
2. C03
3. C04
4. X02
5. X03
|
Ưu tiên môn Toán
|
|
3
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2a. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
2b. Ngữ văn + Lịch sử + GDKT&PL
3. Ngữ văn + Lịch sử + Toán
|
1. C00
2a. C19
2b. X70
3. C03
|
Ưu tiên môn Ngữ văn
|
|
4
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. X06
|
Ưu tiên môn Toán
|
Môn Toán ≥ 8.0
|
5
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tin học
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. X06
3. A01
|
Ưu tiên môn Toán
|
-
|
6
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
1. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
2. Vật lý + Toán + Hóa học
3. Vật lý + Toán + Tin học
4. Vật lý + Toán + Ngữ văn
|
1. A01
2. A00
3. X06
4. C01
|
Ưu tiên môn Vật lý
|
Môn Vật lý ≥ 8.0
|
7
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Sinh học
3. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
4. Hóa học + Toán + Ngữ văn
|
1. A00
2. B00
3. D07
4. C02
|
Ưu tiên môn Hóa học
|
Môn Hóa học ≥ 8.0
|
8
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Ngữ văn
3. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
4. Sinh học + Toán + Công nghệ nông nghiệp
5. Sinh học + Toán + Tin học
|
1. B00
2. B03
3. B08
4. X16
5. X14
|
Ưu tiên môn Sinh học
|
Môn Sinh học ≥ 8.0
|
9
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Toán
|
1. C00
2. D14
3. C03
|
Ưu tiên môn Ngữ văn
|
Môn Ngữ văn ≥ 8.0
|
10
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
3a. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3b. Lịch sử + Ngữ văn + GDKT&PL
|
1. C00
2. D14
3a. C19
3b. X70
|
Ưu tiên môn Lịch sử
|
Môn Lịch sử ≥ 8.0
|
11
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Địa lý + Ngữ văn + Toán
|
1. C00
2. D15
3. C04
|
Ưu tiên môn Địa lý
|
Môn Địa lý ≥ 8.0
|
12
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) + Năng khiếu 2 (Hát) + Toán
2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) + Năng khiếu 2 (Hát) + Ngữ văn
|
1. M09
2. M01
|
Ưu tiên môn Năng khiếu 1
|
-
|
13
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140221
|
1. Năng khiếu AN1 (Cao độ - Tiết tấu) + Năng khiếu AN2 (Hát) + Ngữ Văn
2. Năng khiếu AN1 (Cao độ - Tiết tấu) + Năng khiếu AN2 (Hát) + Toán
|
1. N00
2. N01
|
Ưu tiên môn Năng khiếu AN1
|
-
|
14
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
7140247
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Sinh học
3. Toán + Hoá học + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học + Ngữ văn
|
1. A00
2. B00
3. D07
4. C02
|
Ưu tiên môn Toán
|
-
|
15
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
|
7140249
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
3a. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
3b. Ngữ văn + Lịch sử + GDKT&PL
|
1. C00
2. D14
3a. C19
3b. X70
|
Ưu tiên môn Ngữ văn
|
-
|
16
|
Giáo dục Công dân
|
7140204
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2a. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
2b. Ngữ văn + Lịch sử + GDKT&PL
3. Ngữ văn + Lịch sử + Toán
|
1. C00
2a. C19
2b. X70
3. C03
|
Ưu tiên môn Ngữ văn
|
-
|
17
|
Giáo dục pháp luật
|
7140248
|
1. Ngữ văn + Toán+ Lịch sử
2a. Ngữ văn + Toán + GDCD
2b. Ngữ văn + Toán + GDKT&PL
3. Ngữ văn + Toán + Địa lý
|
1. C03
2. C14
2b. X01
3. C04
|
Ưu tiên môn Ngữ văn
|
-
|
18
|
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
|
7140250
|
1. Toán + Ngữ văn - Tiếng Anh
2. Toán + Ngữ văn- Vật lí
3. Toán + Ngữ văn- Hoá học
4. Toán + Ngữ văn + Tin học
5. Toán + Ngữ văn + Công nghệ công nghiệp
|
1. D01
2. C01
3. C02
4. X02
5. X03
|
Ưu tiên môn Toán
|
-
|
19
|
Giáo dục thể chất
|
7140206
|
1. Năng khiếu TDTT1 (Bật xa tại chỗ) + Năng khiếu TDTT2 (Chạy 40m tốc độ cao) + Toán
2. Năng khiếu TDTT1 (Bật xa tại chỗ) + Năng khiếu TDTT2 (Chạy 40m tốc độ cao) + Ngữ Văn
|
1. T01
2. T08
|
Ưu tiên môn Năng khiếu TDTT1
|
-
|
20
|
Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Ngữ văn
3. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
4. Sinh học + Toán + Tin học
5. Sinh học + Toán + Vật lý
|
1. B00
2. B03
3. B08
4. X14
5. A02
|
Ưu tiên môn Sinh học
|
Môn Sinh học ≥ 6.0
|
21
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
|
7440112
|
1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Sinh học
3. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
4. Hóa học + Toán + Ngữ văn
5. Hóa học + Toán + Công nghệ công nghiệp
|
1. A00
2. B00
3. D07
4. C02
5. X11
|
Ưu tiên môn Hóa học
|
Môn Hóa học ≥ 6.0
|
22
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tin học
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. X06
3. A01
|
Ưu tiên môn Toán
|
-
|
23
|
Văn học
|
7229030
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Toán
|
1. C00
2. D14
3. C03
|
Ưu tiên môn Ngữ văn
|
Môn Ngữ văn ≥ 6.0
|
24
|
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
|
7229010
|
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
3a. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3b. Lịch sử + Ngữ văn + GDKT&PL
|
1. C00
2. D14
3a. C19
3b. X70
|
Ưu tiên môn Lịch sử
|
Môn Lịch sử ≥ 6.0
|
25
|
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)
|
7310501
|
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2a. Địa lý + Ngữ văn + GDCD
2b. Địa lý + Ngữ văn + GDKT&PT
3. Địa lý + Ngữ văn + Toán
|
1. C00
2a. C20
2b. X74
3. C04
|
Ưu tiên môn Địa lý
|
Môn Địa lý ≥ 6.0
|
26
|
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
|
7310630
|
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
3a. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3b. Lịch sử + Ngữ văn + GDKT&PL
|
1. C00
2. D14
3a. C19
3b. X70
|
Ưu tiên môn Lịch sử
|
Môn Lịch sử ≥ 6.0
|
27
|
Văn hóa học
|
7229040
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Toán
|
1. C00
2. D14
3. C03
|
Ưu tiên môn Ngữ văn
|
-
|
28
|
Tâm lý học, gồm các chuyên ngành:
1. Tâm lý học trường học và tổ chức
2. Tâm lý học lâm sàng
|
7310401
|
1. Toán + Ngữ Văn + Hóa
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + Sinh học
4. Toán + Ngữ văn + Lịch sử
5. Toán + Ngữ văn + Địa lý
6a. Toán + Ngữ văn + GDCD
6b. Toán + Ngữ văn + GDKT&PL
|
1. C02
2. D01
3. B03
4. C03
5. C04
6a. C14
6b. X01
|
Ưu tiên môn Toán
|
-
|
29
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
2. Toán + Ngữ văn + Sinh học
3. Toán + Ngữ văn + Lịch sử
4. Toán + Ngữ văn + Địa lý
5. Toán + Ngữ văn + Hóa
6a. Toán + Ngữ văn + GDCD
6b. Toán + Ngữ văn + GDKT&PL
|
1. D01
2. B03
3. C03
4. C04
5. C02
6a. C14
6b. X01
|
Ưu tiên môn Toán
|
-
|
30
|
Báo chí
|
7320101
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Toán
|
1. C00
2. D14
3. C03
|
Ưu tiên môn Ngữ văn
|
-
|
31
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
1. Toán + Ngữ văn + Sinh học
2. Toán + Ngữ văn + Địa lý
3. Toán + Ngữ văn + Công nghệ nông nghiệp
4. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
5. Toán + Ngữ văn + Hóa học
|
1. B03
2. C04
3. X04
4. D01
5. C02
|
Ưu tiên môn Toán
|
-
|
32
|
Vật lý kỹ thuật
|
7520401
|
1. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Tin học
4. Vật lý + Toán + Ngữ văn
5. Vật lý + Toán + Công nghệ công nghiệp
|
1. A00
2. A01
3. X06
4. C01
5. X07
|
Ưu tiên môn Vật lý
|
Môn Vật lý ≥ 6.0
|
33
|
Khoa học dữ liệu
|
7460108
|
1. Toán + Ngữ văn + Vật lý
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + Tin học
|
1. C01
2. D01
3. X02
|
Ưu tiên môn Toán
|
Môn Toán ≥ 6.0
|
34
|
Quan hệ công chúng
|
7320108
|
1. Ngữ văn + Tiếng Anh + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
|
1. D14
2. D15
3. D01
|
Ưu tiên môn Ngữ văn
|
-
|
Ngưỡng ĐBCL đầu vào:
- Các ngành sư phạm: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Tốt (học lực cả năm lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên)
- Các ngành có thi môn Năng khiếu: Thí sinh tốt nghiệp THPT; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Khá (học lực cả năm lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên); Điểm môn Năng khiếu ≥5
- Các ngành ngoài sư phạm: Trường sẽ công bố theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
Ghi chú:
- Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình cộng 03 năm học (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12). Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là môn Tiếng Anh.
- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm xét tuyển (ĐXT)= Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm cộng quy đổi (nếu có) + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có)
- Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng thực hiện theo quy chế tuyển sinh
- Điểm cộng quy đổi được quy định cụ thể trong Thông tin tuyển sinh
- Các ngành có thi môn Năng khiếu (Giáo dục Mầm non; Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc và Sư phạm Mỹ thuật): Thực hiện đăng ký và xét tuyển theo kế hoạch của Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng.
- Trường tổ chức xét học bạ đối với các thí sinh tốt nghiệp năm 2025 và các năm trước đó.
- Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác cùng tổ hợp, cùng phương thức xét tuyển và có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
- Trường hợp tổng số thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu của một ngành <15, Trường sẽ không tổ chức thi năng khiếu cho ngành này.
- Trường hợp do tình hình thiên tai, dịch bệnh diễn biến phức tạp không tiến hành tổ chức thi năng khiếu trực tiếp, Trường sẽ chuyển đổi hình thức thi qua hình thức thi trực tuyến. Đối với Năng khiếu TDTT sẽ điều chỉnh nội dung thi các phân môn, cụ thể như sau: Nằm sấp chống đẩy thay cho Bật xa tại chỗ và Nằm ngửa gập bụng thay cho Chạy 40m tốc độ cao.
5. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2025 THEO KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TT
|
Tên ngành
|
Mã xét tuyển
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
|
Ngưỡng ĐBCL đầu vào của môn nền tảng
|
1
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
7140222
|
1. Năng khiếu vẽ NT1 (Hình họa chì) + Năng khiếu vẽ NT2 (Trang trí) + Ngữ văn
2. Năng khiếu vẽ NT1 (Hình họa chì) + Năng khiếu vẽ NT2 (Trang trí) + Toán
|
Ưu tiên môn Năng khiếu vẽ NT1
|
-
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
1. Toán*2 + Tiếng Anh
2. Ngữ văn*2 + Tiếng Anh
|
Ưu tiên môn Toán hoặc Ngữ văn
|
-
|
3
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
1. Ngữ văn*2 + Lịch sử
|
Ưu tiên môn Ngữ văn
|
-
|
4
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
1. Toán*2 + Vật lý
2. Toán*2 + Hoá học
3. Toán*2 + Tiếng Anh
|
Ưu tiên môn Toán
|
Môn Toán ≥ 6.5
|
5
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
1. Toán*2 + Vật lý
2. Toán*2 + Tiếng Anh
|
Ưu tiên môn Toán
|
-
|
6
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
1. Vật lý*2 + Toán
2. Vật lý*2 + Tiếng Anh
|
Ưu tiên môn Vật lý
|
Môn Vật lý ≥ 6.5
|
7
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
1. Hóa học*2 + Toán
2. Hóa học*2 + Tiếng Anh
|
Ưu tiên môn Hóa học
|
Môn Hóa học ≥ 6.5
|
8
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
1. Sinh học*2 + Toán
2. Sinh học*2 + Tiếng Anh
|
Ưu tiên môn Sinh học
|
Môn Sinh học ≥ 6.5
|
9
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
1. Ngữ văn*2 + Lịch sử
2. Ngữ văn*2 + Tiếng Anh
|
Ưu tiên môn Ngữ văn
|
Môn Ngữ văn ≥ 6.5
|
10
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
1. Lịch sử*2 + Ngữ văn
2. Lịch sử*2 + Tiếng Anh
|
Ưu tiên môn Lịch sử
|
Môn Lịch sử ≥ 6.5
|
11
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
1. Địa lý*2 + Ngữ văn
2. Địa lý*2 + Tiếng Anh
|
Ưu tiên môn Địa lý
|
Môn Địa lý ≥ 6.5
|
12
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) + Năng khiếu 2 (Hát) + Toán
2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) + Năng khiếu 2 (Hát) + Ngữ văn
|
Ưu tiên môn Năng khiếu 1
|
-
|
13
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140221
|
1. Năng khiếu AN1 (Cao độ - Tiết tấu) + Năng khiếu AN2 (Hát) + Ngữ văn
2. Năng khiếu AN1 (Cao độ - Tiết tấu) + Năng khiếu AN2 (Hát) + Toán
|
Ưu tiên môn Năng khiếu AN1
|
-
|
14
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
7140247
|
1. Vật lý*2 + Toán
2. Sinh học*2 + Toán
3. Hóa học*2 + Toán
|
Ưu tiên môn Vật lý hoặc Sinh học hoặc Hóa học
|
-
|
15
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
|
7140249
|
1. Lịch sử*2 + Ngữ văn
'2. Địa lý*2 + Ngữ văn
|
Ưu tiên môn Lịch sử hoặc Địa lý
|
-
|
16
|
Giáo dục Công dân
|
7140204
|
1. Ngữ văn*2 + Lịch sử
|
Ưu tiên môn Ngữ văn
|
-
|
17
|
Giáo dục pháp luật
|
7140248
|
1. Ngữ văn*2 + Lịch sử
|
Ưu tiên môn Ngữ văn
|
-
|
18
|
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
|
7140250
|
1. Toán*2 + Vật lý
2. Toán*2 + Sinh học
3. Toán*2 + Hóa học
|
Ưu tiên môn Toán
|
-
|
19
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
1. Năng khiếu TDTT1 (Bật xa tại chỗ) + Năng khiếu TDTT2 (Chạy 40m tốc độ cao) + Toán
2. Năng khiếu TDTT1 (Bật xa tại chỗ) + Năng khiếu TDTT2 (Chạy 40m tốc độ cao) + Ngữ văn
|
Ưu tiên môn Năng khiếu TDTT1
|
-
|
Ngưỡng ĐBCL đầu vào:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Tốt (học lực cả năm lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên)
- Các ngành có thi môn Năng khiếu: Thí sinh tốt nghiệp THPT; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Khá (học lực cả năm lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên); Điểm môn Năng khiếu ≥5
Ghi chú:
- Điểm xét tuyển (ĐXT)= Điểm xét tuyển quy về thang 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng thực hiện theo quy chế tuyển sinh
- Điểm cộng được quy định cụ thể trong Thông tin tuyển sinh
- Trường tổ chức xét kết quả thi Đánh giá năng lực của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội (ĐGNL ĐHSPHN) đối với các thí sinh tốt nghiệp năm 2025 và các năm trước đó.
Điểm thi ĐGNL ĐHSPHN dùng để xét tuyển là kết quả thi của năm 2025.
6. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2025 THEO KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CHUYÊN BIỆT CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TT
|
Tên ngành - Chuyên ngành
|
Mã xét tuyển
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
|
Ngưỡng ĐBCL đầu vào của môn nền tảng
|
1
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
7140222
|
1. Năng khiếu vẽ NT1 (Hình họa chì) + Năng khiếu vẽ NT2 (Trang trí) + Ngữ văn
2. Năng khiếu vẽ NT1 (Hình họa chì) + Năng khiếu vẽ NT2 (Trang trí) + Toán
|
Ưu tiên môn Năng khiếu vẽ NT1
|
-
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
1. Toán*2 + Tiếng Anh
2. Ngữ văn*2 + Tiếng Anh
|
Ưu tiên môn Toán hoặc Ngữ văn
|
-
|
3
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
1. Toán*2 + Vật lý
2. Toán*2 + Hoá học
3. Toán*2 + Tiếng Anh
|
Ưu tiên môn Toán
|
Môn Toán ≥ 6.5
|
4
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
1. Toán*2 + Vật lý
2. Toán*2 + Tiếng Anh
|
Ưu tiên môn Toán
|
-
|
5
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
1. Vật lý*2 + Toán
2. Vật lý*2 + Tiếng Anh
|
Ưu tiên môn Vật lý
|
Môn Vật lý ≥ 6.5
|
6
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
1. Hóa học*2 + Toán
2. Hóa học*2 + Tiếng Anh
|
Ưuu tiên môn Hóa học
|
Môn Hóa học ≥ 6.5
|
7
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
1. Sinh học*2 + Toán
2. Sinh học*2 + Tiếng Anh
|
Ưu tiên môn Sinh học
|
Môn Sinh học ≥ 6.5
|
8
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
1. Ngữ văn*2 + Tiếng Anh
|
Ưu tiên môn Ngữ văn
|
Môn Ngữ văn ≥ 6.5
|
9
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) + Năng khiếu 2 (Hát) + Toán
2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) + Năng khiếu 2 (Hát) + Ngữ văn
|
Ưu tiên môn Năng khiếu 1
|
-
|
10
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140221
|
1. Năng khiếu AN1 (Cao độ - Tiết tấu) + Năng khiếu AN2 (Hát) + Ngữ văn
2. Năng khiếu AN1 (Cao độ - Tiết tấu) + Năng khiếu AN2 (Hát) + Toán
|
Ưu tiên môn Năng khiếu AN1
|
-
|
11
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
7140247
|
1. Vật lý*2 + Toán
2. Sinh học*2 + Toán
3. Hóa học*2 + Toán
|
Ưu tiên môn Vật lý hoặc Sinh học hoặc Hóa học
|
-
|
12
|
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
|
7140250
|
1. Toán*2 + Vật lý
2. Toán*2 + Sinh học
3. Toán*2 + Hóa học
|
Ưu tiên môn Toán
|
-
|
13
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
1. Năng khiếu TDTT1 (Bật xa tại chỗ) + Năng khiếu TDTT2 (Chạy 40m tốc độ cao) + Toán
2. Năng khiếu TDTT1 (Bật xa tại chỗ) + Năng khiếu TDTT2 (Chạy 40m tốc độ cao) + Ngữ văn
|
Ưu tiên môn Năng khiếu TDTT1
|
-
|
Ngưỡng ĐBCL đầu vào:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Tốt (học lực cả năm lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên)
- Các ngành có thi môn Năng khiếu: Thí sinh tốt nghiệp THPT; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Khá (học lực cả năm lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên); Điểm môn Năng khiếu ≥5
Nguyên tắc xét tuyển:
Xét tuyển theo từng ngành dựa theo kết quả thi đánh giá năng lực 2 môn (đã nhân hệ số và cộng điểm ưu tiên, điểm thưởng (nếu có) theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành). Đối với các ngành có thi năng khiếu xét theo tổng điểm các môn thi năng khiếu tại Trường ĐHSP với các môn thi đánh giá năng lực (đã nhân hệ số và cộng điểm ưu tiên, điểm thưởng (nếu có) theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành). Nếu có nhiều thí sinh đồng hạng thì xét đến điểm tổng kết của 3 năm học cấp THPT.
Ghi chú:
- Điểm xét tuyển (ĐXT)= Điểm xét tuyển quy về thang 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng thực hiện theo quy chế tuyển sinh
- Điểm cộng được quy định cụ thể trong Thông tin tuyển sinh
- Trường tổ chức xét kết quả thi Đánh giá năng lực chuyên biệt của Trường ĐH Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh (ĐGNL ĐHSP TPHCM) đối với các thí sinh tốt nghiệp năm 2025 và các năm trước đó.
Điểm thi ĐGNL ĐHSP TPHCM dùng để xét tuyển là kết quả thi của năm 2025.
7. ĐIỂM CỘNG
Điểm cộng được quy định như sau:
- Nhóm 1: đối tượng được cộng 1,0 điểm:
+ Thí sinh đạt giải Khuyến khích/giải Tư trong kỳ thi HSG QG/KHKT QG với môn/lĩnh vực phù hợp với ngành dự tuyển quy định trong Thông tin tuyển sinh; Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
- Nhóm 2: đối tượng được cộng 0,75 điểm:
+ Thí sinh đạt giải Nhất trong kỳ thi HSG/KHKT cấp tỉnh, thành phố với môn/lĩnh vực phù hợp với ngành dự tuyển quy định trong Thông tin tuyển sinh; Xét giải các năm 2023, 2024, 2025
+ Thí sinh Trường THPT chuyên có môn chuyên phù hợp với ngành dự tuyển quy định trong Thông tin tuyển sinh;
+ Thí sinh có Kết quả học tập 3 năm cấp THPT được đánh giá mức Tốt (học lực 3 năm cấp THPT xếp loại Giỏi trở lên);
+ Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (tương đương bậc 6 theo Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam):
* IELTS ≥ 8.5;
* TOEFL iBT ≥ 110.
+ Thí sinh đoạt huy chương vàng các giải Thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất; Xét giải các năm 2022,2023,2024,2025
+ Thí sinh đoạt giải chính thức (Nhất hoặc tương đương) trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc về ca, múa, nhạc, dự tuyển vào ngành Sư phạm Âm nhạc; mỹ thuật dự tuyển vào ngành Sư phạm Mỹ thuật; Xét giải các năm 2022,2023,2024,2025.
- Nhóm 3: đối tượng được cộng 0,5 điểm:
+ Thí sinh đạt giải Nhì trong kỳ thi HSG/KHKT cấp tỉnh, thành phố với môn/lĩnh vực phù hợp với ngành dự tuyển quy định trong Thông tin tuyển sinh; Xét giải các năm 2023,2024,2025.
+ Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (tương đương bậc 5 theo Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam):
* IELTS: 7.0 - 8.0;
* TOEFL iBT: 94 - 109;
* TOEIC: Nghe: ≥ 490, Đọc ≥ 455, Nói ≥ 180, Viết ≥ 180;
* VSTEP ≥ 8.5;
+ Thí sinh đoạt huy chương bạc các giải Thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất; Xét giải các năm 2022, 2023, 2024, 2025
+ Thí sinh đoạt giải chính thức (Nhì hoặc tương đương) trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc về ca, múa, nhạc, dự tuyển vào ngành Sư phạm Âm nhạc; mỹ thuật dự tuyển vào ngành Sư phạm Mỹ thuật; Xét giải các năm 2022, 2023, 2024, 2025.
- Nhóm 4: đối tượng được cộng 0,25 điểm:
+ Thí sinh đạt giải Ba trong kỳ thi HSG/KHKT cấp tỉnh, thành phố với môn/lĩnh vực phù hợp với ngành dự tuyển quy định trong Thông tin tuyển sinh; Xét giải các năm 2023,2024,2025.
+ Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (tương đương bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam):
* IELTS: 5.5 - 6.5;
* TOEFL iBT: 46 - 93;
* TOEIC: Nghe: 400 - 489, Đọc: 385 - 454, Nói: 160 - 179, Viết: 150 - 179;
* VSTEP: 6.0 - 8.0;
+ Thí sinh đoạt huy chương đồng các giải Thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất, Xét giải các năm2022, 2023,2024,2025.
+ Thí sinh đoạt giải chính thức (Ba hoặc tương đương) trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc về ca, múa, nhạc, dự tuyển vào ngành Sư phạm Âm nhạc; mỹ thuật dự tuyển vào ngành Sư phạm Mỹ thuật; Xét giải các năm 2022,2023,2024,2025.
Lưu ý: Đối với mỗi ngành xét tuyển, thí sinh chỉ được lựa chọn đối tượng, nhóm đối tượng có mức điểm cộng cao nhất.
