Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
*********
.gif)
Tên trường: Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
Mã tuyển sinh: DDK
Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
Số điện thoại tuyển sinh: 0888 477 377; 0888 377 177; 0888 577 277; 0236 36 20 999
Website: http://www.dut.udn.vn
Facebook: https://www.facebook.com/DUTpage
Email tuyển sinh đại học: tuyensinhbkdn@dut.udn.vn
1. TỔNG HỢP CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2025
TT
|
Mã trường
|
Tên ngành - Chuyên ngành
|
Mã xét tuyển
|
Tổng chỉ tiêu
|
1
|
DDK
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
65
|
2
|
DDK
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
7420201A
|
45
|
3
|
DDK
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
100
|
4
|
DDK
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
7480201
|
212
|
5
|
DDK
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
7480201B
|
60
|
6
|
DDK
|
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
|
7480201A
|
110
|
7
|
DDK
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
45
|
8
|
DDK
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
182
|
9
|
DDK
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
|
PFIEV
|
120
|
10
|
DDK
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
120
|
11
|
DDK
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
7510701
|
60
|
12
|
DDK
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
121
|
13
|
DDK
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
50
|
14
|
DDK
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
180
|
15
|
DDK
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
120
|
16
|
DDK
|
Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng
|
7520115A
|
60
|
17
|
DDK
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
60
|
18
|
DDK
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
7520122
|
60
|
19
|
DDK
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
120
|
20
|
DDK
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
283
|
21
|
DDK
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
200
|
22
|
DDK
|
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch
|
7520207A
|
60
|
23
|
DDK
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
7520207VM
|
45
|
24
|
DDK
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
7480118VM
|
45
|
25
|
DDK
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
150
|
26
|
DDK
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
90
|
27
|
DDK
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
60
|
28
|
DDK
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
140
|
29
|
DDK
|
Kiến trúc
|
7580101
|
130
|
30
|
DDK
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7580201
|
202
|
31
|
DDK
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
|
7580201A
|
80
|
32
|
DDK
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
|
7580201B
|
45
|
33
|
DDK
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
|
7580201C
|
45
|
34
|
DDK
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
45
|
35
|
DDK
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
105
|
36
|
DDK
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
|
7580205A
|
60
|
37
|
DDK
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
45
|
38
|
DDK
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
120
|
39
|
DDK
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
60
|
Ghi chú:
- Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển lớn hơn 15.
Trường hợp tổng số thí sinh nhỏ hơn 15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác cùng nhóm ngành xét tuyển, có cùng tổ hợp xét tuyển, và có điểm xét tuyển cao hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
2. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG NĂM 2025 THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH
3. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2025 THEO KẾT QUẢ THI THPT
TT
|
Tên ngành - Chuyên ngành
|
Mã xét tuyển
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
1
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
1. Toán + Hóa học + Sinh học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
5. Toán + Vật lí + Hóa học
6. Toán + Hóa học + Ngữ văn
|
1. B00
2. D07
3. D08
4. A01
5. A00
6. C02
|
2
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
7420201A
|
1. Toán + Hóa học + Sinh học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
5. Toán + Vật lí + Hóa học
6. Toán + Hóa học + Ngữ văn
|
1. B00
2. D07
3. D08
4. A01
5. A00
6. C02
|
3
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Tin học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. X06
4. X26
|
4
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
7480201
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Tin học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. X06
4. X26
|
5
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
7480201B
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Tin học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. X06
4. X26
|
6
|
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
|
7480201A
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tiếng Nhật
4. Toán + Tin học + Tiếng Nhật
5. Toán + Vật lí + Tin học
6. Toán + Tin học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. D28
4. X46
5. X06
6. X26
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + Vật lí
5. Toán + Vật lí + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
|
8
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. X26
|
9
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
|
PFIEV
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
6. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. X26
6. X07
|
10
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. X26
|
11
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
7510701
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học + Ngữ văn
5. Toán + Vật lí + Ngữ văn
6. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. C02
5. C01
6. D01
|
12
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
5. X26
|
13
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. X26
|
14
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. X26
|
15
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
|
1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
|
16
|
Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng
|
7520115A
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Giáo dục kinh tế và pháp luật
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
|
1. A00
2. A01
3. X05
4. X06
5. X07
|
17
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
5. X26
|
18
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
7520122
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
5. X26
|
19
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
5. X26
|
20
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
5. X26
|
21
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
1.Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Tin học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. X06
4. X26
|
22
|
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch
|
7520207A
|
1.Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. X06
|
23
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
7520207VM
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
6. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. X26
6. X07
|
24
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
7480118VM
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
6. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. X26
6. X07
|
25
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
5. X26
|
26
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Hóa học + Ngữ văn
5. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
6. Toán + Hóa học + Công nghệ công nghiệp
|
1. A00
2. D07
3. B00
4. C02
5. A01
6. X11
|
27
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
5. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
6. Toán + Hóa học + Công nghệ công nghiệp
|
1. A00
2. D07
3. B00
4. A01
5. D08
6. X11
|
28
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
1. Toán + Hóa học + Sinh học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Hóa học
5. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
6. Toán + Hóa học + Ngữ văn
|
1. B00
2. D07
3. D08
4. A00
5. A01
6. C02
|
29
|
Kiến trúc
|
7580101
|
1. Vẽ MT + Toán + Vật lí
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh
|
1. V00
2. V01
3. V02
|
30
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7580201
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Giáo dục kinh tế và pháp luật
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
|
1. A00
2. A01
3. X05
4. X06
5. X07
|
31
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
|
7580201A
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Ngữ văn
5. Toán + Vật lí + Tin học
6. Toán + Tin học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
6. X26
|
32
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
|
7580201B
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Ngữ văn
5. Toán + Vật lí + Tin học
6. Toán + Tin học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
6. X26
|
33
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
|
7580201C
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + Vật lí
5. Toán + Vật lí + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
|
34
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Ngữ văn
5. Toán + Vật lí + Tin học
6. Toán + Tin học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
6. X26
|
35
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + Vật lí
5. Toán + Vật lí + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
|
36
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
|
7580205A
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + Vật lí
5. Toán + Vật lí + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
|
37
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Ngữ văn + Vật lí
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. C01
|
38
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Tiếng Anh + Giáo dục kinh tế và pháp luật
5. Toán + Tiếng Anh + Tin học
6. Toán + Vật lí + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. D01
4. X25
5. X26
6. X06
|
39
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học + Sinh học
5. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
6. Toán + Hóa học + Công nghệ công nghiệp
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. B00
5. D08
6. X11
|
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Ưu tiên Điểm thi tốt nghiệp THPT môn Toán cao hơn.
Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Trường sẽ công bố theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
Ghi chú:
- Điểm sàn = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có)
- Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng thực hiện theo quy chế tuyển sinh
- Điểm xét tuyển được làm tròn hai (02) chữ số thập phân.
- Điểm cộng được quy định cụ thể tại Sheet 8. Diem moi 2025
- Đối với các ngành đào tạo phục vụ nhân lực cho ngành công nghiệp bán dẫn theo Quyết định số 1314/QĐ-BGDĐT ngày 22/5/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Nhà trường công bố sau, trên cơ sở hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có) và kế hoạch tuyển sinh cụ thể.
- Phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT 2025.
4. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2025 THEO HỌC BẠ
TT
|
Tên ngành - Chuyên ngành
|
Mã xét tuyển
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
1
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
1. Toán + Hóa học + Sinh học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
5. Toán + Vật lí + Hóa học
6. Toán + Hóa học + Ngữ văn
|
1. B00
2. D07
3. D08
4. A01
5. A00
6. C02
|
2
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
7420201A
|
1. Toán + Hóa học + Sinh học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
5. Toán + Vật lí + Hóa học
6. Toán + Hóa học + Ngữ văn
|
1. B00
2. D07
3. D08
4. A01
5. A00
6. C02
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + Vật lí
5. Toán + Vật lí + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
|
4
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
|
PFIEV
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
6. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. X26
6. X07
|
5
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. X26
|
6
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
7510701
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học + Ngữ văn
5. Toán + Vật lí + Ngữ văn
6. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. C02
5. C01
6. D01
|
7
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
5. X26
|
8
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
|
1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
|
9
|
Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng
|
7520115A
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Giáo dục kinh tế và pháp luật
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
|
1. A00
2. A01
3. X05
4. X06
5. X07
|
10
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
5. X26
|
11
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
7520122
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
5. X26
|
12
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
5. X26
|
13
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
1.Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Tin học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. X06
4. X26
|
14
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
7520207VM
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
6. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. X26
6. X07
|
15
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
7480118VM
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
6. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. X26
6. X07
|
16
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Hóa học + Ngữ văn
5. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
6. Toán + Hóa học + Công nghệ công nghiệp
|
1. A00
2. D07
3. B00
4. C02
5. A01
6. X11
|
17
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
5. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
6. Toán + Hóa học + Công nghệ công nghiệp
|
1. A00
2. D07
3. B00
4. A01
5. D08
6. X11
|
18
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
1. Toán + Hóa học + Sinh học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Hóa học
5. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
6. Toán + Hóa học + Ngữ văn
|
1. B00
2. D07
3. D08
4. A00
5. A01
6. C02
|
19
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7580201
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Giáo dục kinh tế và pháp luật
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
|
1. A00
2. A01
3. X05
4. X06
5. X07
|
20
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
|
7580201A
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Ngữ văn
5. Toán + Vật lí + Tin học
6. Toán + Tin học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
6. X26
|
21
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
|
7580201B
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Ngữ văn
5. Toán + Vật lí + Tin học
6. Toán + Tin học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
6. X26
|
22
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
|
7580201C
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + Vật lí
5. Toán + Vật lí + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
|
23
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Ngữ văn
5. Toán + Vật lí + Tin học
6. Toán + Tin học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
6. X26
|
24
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + Vật lí
5. Toán + Vật lí + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
|
25
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
|
7580205A
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + Vật lí
5. Toán + Vật lí + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
|
26
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Ngữ văn + Vật lí
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. C01
|
27
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Tiếng Anh + Giáo dục kinh tế và pháp luật
5. Toán + Tiếng Anh + Tin học
6. Toán + Vật lí + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. D01
4. X25
5. X26
6. X06
|
28
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học + Sinh học
5. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
6. Toán + Hóa học + Công nghệ công nghiệp
|
1. A00
2. A01
3. D07
4. B00
5. D08
6. X11
|
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Ưu tiên Điểm trung bình chung môn Toán cao hơn.
Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Trường sẽ công bố theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
Ghi chú:
- Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình cộng 03 năm học (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12)
- Điểm sàn = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm xét tuyển (ĐXT)= Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có)
- Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng thực hiện theo quy chế tuyển sinh
- Điểm xét tuyển được làm tròn hai (02) chữ số thập phân.
- Điểm trung bình chung môn Toán là điểm trung bình chung 03 năm học (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12)
- Điểm cộng được quy định cụ thể tại Mục 8. Diem moi 2025
- Phương thức xét Học bạ dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Đối với các ngành đào tạo phục vụ nhân lực cho ngành công nghiệp bán dẫn theo Quyết định số 1314/QĐ-BGDĐT ngày 22/5/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Nhà trường công bố sau, trên cơ sở hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có) và kế hoạch tuyển sinh cụ thể.
5. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2025 THEO KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TT
|
Tên ngành - Chuyên ngành
|
Mã xét tuyển
|
1
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
2
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
7420201A
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
4
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
5
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
|
PFIEV
|
6
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
7
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
7510701
|
8
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
9
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
10
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
11
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
12
|
Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng
|
7520115A
|
13
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
14
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
7520122
|
15
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
16
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
17
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
18
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
7520207VM
|
19
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
7480118VM
|
20
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
21
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
22
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
23
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
24
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7580201
|
25
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
|
7580201B
|
26
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
|
7580201C
|
27
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
28
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
|
7580205A
|
29
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
30
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
31
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Không có
Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Trường sẽ công bố theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
Ghi chú:
- Điểm xét tuyển (ĐXT)= Điểm thi ĐGNL HCM, quy về thang điểm 30 + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có)
- Điểm xét tuyển được làm tròn hai (02) chữ số thập phân.
- Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng thực hiện theo quy chế tuyển sinh
- Cách quy đổi điểm về thang điểm 30: Sẽ có hướng dẫn sau.
- Điểm trung bình chung môn Toán là điểm trung bình chung 03 năm học (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12)
- Điểm cộng được quy định cụ thể tại Sheet 8. Diem moi 2025
- Đối với các ngành đào tạo phục vụ nhân lực cho ngành công nghiệp bán dẫn theo Quyết định số 1314/QĐ-BGDĐT ngày 22/5/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Nhà trường công bố sau, trên cơ sở hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có) và kế hoạch tuyển sinh cụ thể.
- Phương thức xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ chính Minh (ĐGNL) dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT tất cả các năm và có kết quả thi ĐGNL năm 2025.
6. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2025 THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN TÀI NĂNG
7. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2025 THEO KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY DO ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI TỔ CHỨC
TT
|
Tên ngành - Chuyên ngành
|
Mã xét tuyển
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
Toán + Đọc hiểu + Khoa học
|
2
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
7420201A
|
3
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
4
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
|
PFIEV
|
5
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
Toán + Đọc hiểu + Khoa học
|
6
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
7510701
|
7
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
8
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
9
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
10
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
11
|
Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng
|
7520115A
|
12
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
13
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
7520122
|
14
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
15
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
16
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
17
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
7520207VM
|
18
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
7480118VM
|
19
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
20
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
Toán + Đọc hiểu + Khoa học
|
21
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
22
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
23
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7580201
|
24
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
|
7580201B
|
25
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
26
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Ưu tiên Điểm môn Toán cao hơn.
Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Trường sẽ công bố theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
Ghi chú:
- Điểm xét tuyển (ĐXT)= Điểm thi ĐGTD BKHN, quy về thang điểm 30 + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có)
- Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng thực hiện theo quy chế tuyển sinh
- Điểm xét tuyển được làm tròn hai (02) chữ số thập phân.
- Cách quy đổi điểm về thang điểm 30: Sẽ có hướng dẫn sau.
- Điểm cộng được quy định cụ thể tại Sheet 8. Diem moi 2025
- Đối với các ngành đào tạo phục vụ nhân lực cho ngành công nghiệp bán dẫn theo Quyết định số 1314/QĐ-BGDĐT ngày 22/5/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Nhà trường công bố sau, trên cơ sở hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có) và kế hoạch tuyển sinh cụ thể.
8. ĐIỂM MỚI TRONG TUYỂN SINH NĂM 2025
1. Các ngành, chuyên ngành, chương trình đào tạo mới tuyển năm 2025
(1) Chuyên ngành "Quản lý năng lượng" thuộc ngành Kỹ thuật nhiệt
- Mã ĐKXT: 7520115A - Chỉ tiêu: 60
Chuyên ngành Quản lý Năng lượng thuộc ngành kỹ thuật Nhiệt được đào tạo với sự phối hợp của ba khoa tại Trường Đại học Bách khoa: Khoa Công Nghệ Nhiệt - Điện lạnh, Khoa Điện, và Khoa Quản lý Dự án. Chương trình học tập cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực kiểm toán năng lượng và sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả, đáp ứng nhu cầu cấp thiết của thị trường lao động hiện nay.
(2) Chuyên ngành "Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị" thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Mã ĐKXT: 7580205A - Chỉ tiêu: 60
Chuyên ngành "Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị" được xây dựng nhằm đáp ứng nhu cầu cấp thiết về nguồn nhân lực chất lượng cao cho các dự án hạ tầng đường sắt trọng điểm quốc gia. Trong bối cảnh đất nước đang tăng tốc đầu tư vào tuyến đường sắt tốc độ cao Bắc – Nam và mở rộng mạng lưới đường sắt đô thị tại các đô thị lớn, chuyên ngành này mang lại cơ hội việc làm rộng mở cùng mức thu nhập hấp dẫn ngay từ khi tốt nghiệp. Sinh viên không những sẽ được đào tạo bài bản và chuyên sâu về công tác quy hoạch, thiết kế, thi công, quản lý và bảo trì hệ thống hạ tầng đường sắt hiện đại mà còn được trực tiếp trải nghiệm tại các công trình thực tế quy mô lớn. Đặc biệt, nhờ các thỏa thuận hợp tác (MoU) với đối tác trong và ngoài nước, sinh viên có cơ hội tiếp cận công nghệ tiên tiến từ Nhật Bản, Hàn Quốc, châu Âu…, mở rộng tư duy và kỹ năng trong môi trường học tập hiện đại và hội nhập.
2. Phương thức tuyển sinh mới
- Phương thức Xét tuyển tài năng thay cho phương thức Tuyển sinh riêng
- Xét tuyển theo phương thức xét học bạ THPT: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.
3. Cách thức xét tuyển mới
- Điểm xét tuyển tất cả các phương thức (THPT, Xét học bạ, ĐGNL, ĐGTD, Tuyển sinh tài năng): quy về thang điểm 30
- Điểm cộng gồm: điểm cộng chứng chỉ tiếng Anh (Bảng 1), tiếng Nhật (bảng 2) và điểm cộng hình thức ưu tiên xét tuyển khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Bảng 3).
- Tổng điểm cộng (Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3): không quá 3.0 điểm (thang điểm 30 điểm)
Bảng 1. Điểm cộng thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh
KNLNN Việt Nam
|
Khung tham chiếu Châu Âu
|
IELTS Academic
|
VSTEP
|
Aptis ESOL
|
PEIC
|
PTE Academic
|
Linguaskill
|
Cambridge Assessment English
|
Bậc 3
|
B1
|
5
|
5,5
|
B1
|
Level 2
|
43-58
|
140-159
|
B1 Preliminary / B1 Business Preliminary
|
Bậc 4
|
B2
|
5.5 - 6.5
|
6.0 – 8.0
|
B2
|
Level 3
|
59 - 75
|
160 - 179
|
B2 First / B2 Business Vantage
|
Bậc 5
|
C1
|
7.0 - 8.0
|
8.5 - 10
|
C1
|
Level 4
|
76 - 84
|
>180
|
C1 Advanced / C1 Business Higher
|
Bậc 6
|
C2
|
8.5 - 9.0
|
|
C2
|
Level 5
|
≥ 85
|
|
C2 Proficiency
|
Lưu ý: Các chứng chỉ tiếng Anh hợp lệ là các chứng chỉ được tổ chức thi tại các đơn vị do Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép; đối với chứng chỉ TOEFL iBT: không công nhận hình thức thi Home Edition.
|
|
Bảng 2. Điểm cộng thí sinh có chứng chỉ tiếng Nhật
KNLNN Việt Nam
|
JLPT
|
Điểm cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc 3
|
N4
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc 4
|
N3
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc 5
|
N2
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc 6
|
N1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Các chứng chỉ tiếng Nhật chỉ sử dụng cho thí sinh xét tuyển vào ngành Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật), Mã đăng ký xét tuyển: 7480201A
|
Bảng 3. Điểm cộng hình thức ưu tiên xét tuyển khác
Đối tượng
|
Điểm cộng
|
Ghi chú
|
Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc
|
2,0
|
Thí sinh không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng
|
Giải Nhất chọn HSG, thi KHKT cấp Quốc gia, quốc tế
|
2,0
|
Thí sinh không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng
|
Giải Nhì chọn HSG, thi KHKT cấp Quốc gia, quốc tế
|
1,5
|
Thí sinh không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng
|
Giải Ba chọn HSG, thi KHKT cấp Quốc gia, quốc tế
|
1,0
|
Thí sinh không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng
|
4. Các chính sách mới đối với sinh viên trúng tuyển
Chính sách học bổng tuyển sinh (công bố sau)
5. Các điểm mới khác
Trường bổ sung sau.