ĐẠI HỌC » Miền Trung

Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng

-

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025

*********

 

 

Tên trường: Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
Mã tuyển sinh: DDK
Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
Số điện thoại tuyển sinh: 0888 477 377; 0888 377 177; 0888 577 277; 0236 36 20 999
Website: http://www.dut.udn.vn
Facebook: https://www.facebook.com/DUTpage
Email tuyển sinh đại học: tuyensinhbkdn@dut.udn.vn
 
1. TỔNG HỢP CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2025
TT
Mã trường
Tên ngành - Chuyên ngành
Mã xét tuyển
Tổng chỉ tiêu
1
DDK
Công nghệ sinh học
7420201
65
2
DDK
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
7420201A
45
3
DDK
Kỹ thuật máy tính
7480106
100
4
DDK
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
7480201
212
5
DDK
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
7480201B
60
6
DDK
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
7480201A
110
7
DDK
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
7510105
45
8
DDK
Công nghệ chế tạo máy
7510202
182
9
DDK
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
PFIEV
120
10
DDK
Quản lý công nghiệp
7510601
120
11
DDK
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
7510701
60
12
DDK
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
7520103A
121
13
DDK
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
7520103B
50
14
DDK
Kỹ thuật Cơ điện tử
7520114
180
15
DDK
Kỹ thuật nhiệt
7520115
120
16
DDK
Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng
7520115A
60
17
DDK
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520118
60
18
DDK
Kỹ thuật Tàu thủy
7520122
60
19
DDK
Kỹ thuật ô tô
7520130
120
20
DDK
Kỹ thuật Điện
7520201
283
21
DDK
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
200
22
DDK
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch
7520207A
60
23
DDK
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
7520207VM
45
24
DDK
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
7480118VM
45
25
DDK
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
7520216
150
26
DDK
Kỹ thuật hóa học
7520301
90
27
DDK
Kỹ thuật môi trường
7520320
60
28
DDK
Công nghệ thực phẩm
7540101
140
29
DDK
Kiến trúc
7580101
130
30
DDK
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
7580201
202
31
DDK
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
7580201A
80
32
DDK
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
7580201B
45
33
DDK
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
7580201C
45
34
DDK
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
7580202
45
35
DDK
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
105
36
DDK
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
7580205A
60
37
DDK
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580210
45
38
DDK
Kinh tế xây dựng
7580301
120
39
DDK
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
60
Ghi chú:
- Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển lớn hơn 15.
Trường hợp tổng số thí sinh nhỏ hơn 15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác cùng nhóm ngành xét tuyển, có cùng tổ hợp xét tuyển, và có điểm xét tuyển cao hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
 
2. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG NĂM 2025 THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH
 
3. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2025 THEO KẾT QUẢ THI THPT
TT
Tên ngành - Chuyên ngành
Mã xét tuyển
Tổ hợp xét tuyển
Mã tổ hợp xét tuyển
1
Công nghệ sinh học
7420201
1. Toán + Hóa học + Sinh học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
5. Toán + Vật lí + Hóa học
6. Toán + Hóa học + Ngữ văn
1. B00
2. D07
3. D08
4. A01
5. A00
6. C02
2
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
7420201A
1. Toán + Hóa học + Sinh học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
5. Toán + Vật lí + Hóa học
6. Toán + Hóa học + Ngữ văn
1. B00
2. D07
3. D08
4. A01
5. A00
6. C02
3
Kỹ thuật máy tính
7480106
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Tin học + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. X06
4. X26
4
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
7480201
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Tin học + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. X06
4. X26
5
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
7480201B
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Tin học + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. X06
4. X26
6
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
7480201A
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tiếng Nhật
4. Toán + Tin học + Tiếng Nhật
5. Toán + Vật lí + Tin học
6. Toán + Tin học + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D28
4. X46
5. X06
6. X26
7
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
7510105
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + Vật lí
5. Toán + Vật lí + Tin học
1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
8
Công nghệ chế tạo máy
7510202
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. X26
9
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm
.
PFIEV
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
6. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. X26
6. X07
10
Quản lý công nghiệp
7510601
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. X26
11
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
7510701
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học + Ngữ văn
5. Toán + Vật lí + Ngữ văn
6. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D07
4. C02
5. C01
6. D01
12
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
7520103A
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
5. X26
13
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
7520103B
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. X26
14
Kỹ thuật Cơ điện tử
7520114
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. X26
15
Kỹ thuật nhiệt
7520115
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
16
Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng
7520115A
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Giáo dục kinh tế và pháp luật
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
1. A00
2. A01
3. X05
4. X06
5. X07
17
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520118
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
5. X26
18
Kỹ thuật Tàu thủy
7520122
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
5. X26
19
Kỹ thuật ô tô
7520130
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
5. X26
20
Kỹ thuật Điện
7520201
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
5. X26
21
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
1.Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Tin học + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. X06
4. X26
22
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch
7520207A
1.Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
1. A00
2. A01
3. X06
23
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
7520207VM
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
6. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. X26
6. X07
24
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
7480118VM
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
6. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. X26
6. X07
25
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
7520216
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
5. X26
26
Kỹ thuật hóa học
7520301
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Hóa học + Ngữ văn
5. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
6. Toán + Hóa học + Công nghệ công nghiệp
1. A00
2. D07
3. B00
4. C02
5. A01
6. X11
27
Kỹ thuật môi trường
7520320
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
5. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
6. Toán + Hóa học + Công nghệ công nghiệp
1. A00
2. D07
3. B00
4. A01
5. D08
6. X11
28
Công nghệ thực phẩm
7540101
1. Toán + Hóa học + Sinh học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Hóa học
5. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
6. Toán + Hóa học + Ngữ văn
1. B00
2. D07
3. D08
4. A00
5. A01
6. C02
29
Kiến trúc
7580101
1. Vẽ MT + Toán + Vật lí
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh
1. V00
2. V01
3. V02
30
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
7580201
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Giáo dục kinh tế và pháp luật
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
1. A00
2. A01
3. X05
4. X06
5. X07
31
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
7580201A
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Ngữ văn
5. Toán + Vật lí + Tin học
6. Toán + Tin học + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
6. X26
32
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
7580201B
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Ngữ văn
5. Toán + Vật lí + Tin học
6. Toán + Tin học + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
6. X26
33
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
7580201C
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + Vật lí
5. Toán + Vật lí + Tin học
1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
34
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
7580202
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Ngữ văn
5. Toán + Vật lí + Tin học
6. Toán + Tin học + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
6. X26
35
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + Vật lí
5. Toán + Vật lí + Tin học
1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
36
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
7580205A
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + Vật lí
5. Toán + Vật lí + Tin học
1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
37
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580210
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Ngữ văn + Vật lí
1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. C01
38
Kinh tế xây dựng
7580301
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Tiếng Anh + Giáo dục kinh tế và pháp luật
5. Toán + Tiếng Anh + Tin học
6. Toán + Vật lí + Tin học
1. A00
2. A01
3. D01
4. X25
5. X26
6. X06
39
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học + Sinh học
5. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
6. Toán + Hóa học + Công nghệ công nghiệp
1. A00
2. A01
3. D07
4. B00
5. D08
6. X11
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Ưu tiên Điểm thi tốt nghiệp THPT môn Toán cao hơn.
Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Trường sẽ công bố theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
Ghi chú:
- Điểm sàn = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có)
- Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng thực hiện theo quy chế tuyển sinh
- Điểm xét tuyển được làm tròn hai (02) chữ số thập phân.
- Điểm cộng được quy định cụ thể tại Sheet 8. Diem moi 2025
- Đối với các ngành đào tạo phục vụ nhân lực cho ngành công nghiệp bán dẫn theo Quyết định số 1314/QĐ-BGDĐT ngày 22/5/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Nhà trường công bố sau, trên cơ sở hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có) và kế hoạch tuyển sinh cụ thể.
- Phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT 2025.
 
4. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2025 THEO HỌC BẠ
TT
Tên ngành - Chuyên ngành
Mã xét tuyển
Tổ hợp xét tuyển
Mã tổ hợp xét tuyển
1
Công nghệ sinh học
7420201
1. Toán + Hóa học + Sinh học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
5. Toán + Vật lí + Hóa học
6. Toán + Hóa học + Ngữ văn
1. B00
2. D07
3. D08
4. A01
5. A00
6. C02
2
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
7420201A
1. Toán + Hóa học + Sinh học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
5. Toán + Vật lí + Hóa học
6. Toán + Hóa học + Ngữ văn
1. B00
2. D07
3. D08
4. A01
5. A00
6. C02
3
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
7510105
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + Vật lí
5. Toán + Vật lí + Tin học
1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
4
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
PFIEV
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
6. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. X26
6. X07
5
Quản lý công nghiệp
7510601
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. X26
6
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
7510701
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học + Ngữ văn
5. Toán + Vật lí + Ngữ văn
6. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D07
4. C02
5. C01
6. D01
7
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
7520103A
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
5. X26
8
Kỹ thuật nhiệt
7520115
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
9
Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng
7520115A
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Giáo dục kinh tế và pháp luật
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
1. A00
2. A01
3. X05
4. X06
5. X07
10
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520118
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
5. X26
11
Kỹ thuật Tàu thủy
7520122
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
5. X26
12
Kỹ thuật Điện
7520201
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
5. X26
13
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
1.Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Tin học
4. Toán + Tin học + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. X06
4. X26
14
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
7520207VM
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
6. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. X26
6. X07
15
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
7480118VM
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Tin học + Tiếng Anh
6. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. X26
6. X07
16
Kỹ thuật hóa học
7520301
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Hóa học + Ngữ văn
5. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
6. Toán + Hóa học + Công nghệ công nghiệp
1. A00
2. D07
3. B00
4. C02
5. A01
6. X11
17
Kỹ thuật môi trường
7520320
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
5. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
6. Toán + Hóa học + Công nghệ công nghiệp
1. A00
2. D07
3. B00
4. A01
5. D08
6. X11
18
Công nghệ thực phẩm
7540101
1. Toán + Hóa học + Sinh học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Hóa học
5. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
6. Toán + Hóa học + Ngữ văn
1. B00
2. D07
3. D08
4. A00
5. A01
6. C02
19
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
7580201
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lí + Giáo dục kinh tế và pháp luật
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Vật lí + Công nghệ công nghiệp
1. A00
2. A01
3. X05
4. X06
5. X07
20
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
7580201A
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Ngữ văn
5. Toán + Vật lí + Tin học
6. Toán + Tin học + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
6. X26
21
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
7580201B
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Ngữ văn
5. Toán + Vật lí + Tin học
6. Toán + Tin học + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
6. X26
22
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
7580201C
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + Vật lí
5. Toán + Vật lí + Tin học
1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
23
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
7580202
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Ngữ văn
5. Toán + Vật lí + Tin học
6. Toán + Tin học + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
6. X26
24
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + Vật lí
5. Toán + Vật lí + Tin học
1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
25
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
7580205A
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + Vật lí
5. Toán + Vật lí + Tin học
1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
26
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580210
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật lí + Tin học
5. Toán + Ngữ văn + Vật lí
1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. C01
27
Kinh tế xây dựng
7580301
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Tiếng Anh + Giáo dục kinh tế và pháp luật
5. Toán + Tiếng Anh + Tin học
6. Toán + Vật lí + Tin học
1. A00
2. A01
3. D01
4. X25
5. X26
6. X06
28
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học + Sinh học
5. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
6. Toán + Hóa học + Công nghệ công nghiệp
1. A00
2. A01
3. D07
4. B00
5. D08
6. X11
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Ưu tiên Điểm trung bình chung môn Toán cao hơn.
Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Trường sẽ công bố theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
Ghi chú:
- Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình cộng 03 năm học (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12)
- Điểm sàn = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm xét tuyển (ĐXT)= Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có)
- Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng thực hiện theo quy chế tuyển sinh
- Điểm xét tuyển được làm tròn hai (02) chữ số thập phân.
- Điểm trung bình chung môn Toán là điểm trung bình chung 03 năm học (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12)
- Điểm cộng được quy định cụ thể tại Mục 8. Diem moi 2025
- Phương thức xét Học bạ dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Đối với các ngành đào tạo phục vụ nhân lực cho ngành công nghiệp bán dẫn theo Quyết định số 1314/QĐ-BGDĐT ngày 22/5/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Nhà trường công bố sau, trên cơ sở hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có) và kế hoạch tuyển sinh cụ thể.
 
5. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2025 THEO KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TT
Tên ngành - Chuyên ngành
Mã xét tuyển
1
Công nghệ sinh học
7420201
2
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
7420201A
3
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
7510105
4
Công nghệ chế tạo máy
7510202
5
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
PFIEV
6
Quản lý công nghiệp
7510601
7
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
7510701
8
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
7520103A
9
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
7520103B
10
Kỹ thuật Cơ điện tử
7520114
11
Kỹ thuật nhiệt
7520115
12
Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng
7520115A
13
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520118
14
Kỹ thuật Tàu thủy
7520122
15
Kỹ thuật ô tô
7520130
16
Kỹ thuật Điện
7520201
17
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
18
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
7520207VM
19
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
7480118VM
20
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
7520216
21
Kỹ thuật hóa học
7520301
22
Kỹ thuật môi trường
7520320
23
Công nghệ thực phẩm
7540101
24
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
7580201
25
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
7580201B
26
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
7580201C
27
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
28
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
7580205A
29
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580210
30
Kinh tế xây dựng
7580301
31
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Không có
Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Trường sẽ công bố theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
Ghi chú:
- Điểm xét tuyển (ĐXT)= Điểm thi ĐGNL HCM, quy về thang điểm 30 + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có)
- Điểm xét tuyển được làm tròn hai (02) chữ số thập phân.
- Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng thực hiện theo quy chế tuyển sinh
- Cách quy đổi điểm về thang điểm 30: Sẽ có hướng dẫn sau.
- Điểm trung bình chung môn Toán là điểm trung bình chung 03 năm học (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12)
- Điểm cộng được quy định cụ thể tại Sheet 8. Diem moi 2025
- Đối với các ngành đào tạo phục vụ nhân lực cho ngành công nghiệp bán dẫn theo Quyết định số 1314/QĐ-BGDĐT ngày 22/5/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Nhà trường công bố sau, trên cơ sở hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có) và kế hoạch tuyển sinh cụ thể.
- Phương thức xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ chính Minh (ĐGNL) dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT tất cả các năm và có kết quả thi ĐGNL năm 2025.
 
6. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2025 THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN TÀI NĂNG
 
7. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2025 THEO KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY DO ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI TỔ CHỨC
TT
Tên ngành - Chuyên ngành
Mã xét tuyển
Tổ hợp xét tuyển
1
Công nghệ sinh học
7420201
Toán + Đọc hiểu + Khoa học
2
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
7420201A
3
Công nghệ chế tạo máy
7510202
4
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
PFIEV
5
Quản lý công nghiệp
7510601
Toán + Đọc hiểu + Khoa học
6
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
7510701
7
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
7520103A
8
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
7520103B
9
Kỹ thuật Cơ điện tử
7520114
10
Kỹ thuật nhiệt
7520115
11
Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng
7520115A
12
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520118
13
Kỹ thuật Tàu thủy
7520122
14
Kỹ thuật ô tô
7520130
15
Kỹ thuật Điện
7520201
16
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
17
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
7520207VM
18
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
7480118VM
19
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
7520216
20
Kỹ thuật hóa học
7520301
Toán + Đọc hiểu + Khoa học
21
Kỹ thuật môi trường
7520320
22
Công nghệ thực phẩm
7540101
23
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
7580201
24
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
7580201B
25
Kinh tế xây dựng
7580301
26
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Ưu tiên Điểm môn Toán cao hơn.
Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Trường sẽ công bố theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
Ghi chú:
- Điểm xét tuyển (ĐXT)= Điểm thi ĐGTD BKHN, quy về thang điểm 30 + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có)
- Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng thực hiện theo quy chế tuyển sinh
- Điểm xét tuyển được làm tròn hai (02) chữ số thập phân.
- Cách quy đổi điểm về thang điểm 30: Sẽ có hướng dẫn sau.
- Điểm cộng được quy định cụ thể tại Sheet 8. Diem moi 2025
- Đối với các ngành đào tạo phục vụ nhân lực cho ngành công nghiệp bán dẫn theo Quyết định số 1314/QĐ-BGDĐT ngày 22/5/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Nhà trường công bố sau, trên cơ sở hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có) và kế hoạch tuyển sinh cụ thể.
 
8. ĐIỂM MỚI TRONG TUYỂN SINH NĂM 2025
1. Các ngành, chuyên ngành, chương trình đào tạo mới tuyển năm 2025
(1) Chuyên ngành "Quản lý năng lượng" thuộc ngành Kỹ thuật nhiệt
- Mã ĐKXT: 7520115A - Chỉ tiêu: 60
Chuyên ngành Quản lý Năng lượng thuộc ngành kỹ thuật Nhiệt được đào tạo với sự phối hợp của ba khoa tại Trường Đại học Bách khoa: Khoa Công Nghệ Nhiệt - Điện lạnh, Khoa Điện, và Khoa Quản lý Dự án. Chương trình học tập cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực kiểm toán năng lượng và sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả, đáp ứng nhu cầu cấp thiết của thị trường lao động hiện nay.
(2) Chuyên ngành "Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị" thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Mã ĐKXT: 7580205A - Chỉ tiêu: 60
Chuyên ngành "Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị" được xây dựng nhằm đáp ứng nhu cầu cấp thiết về nguồn nhân lực chất lượng cao cho các dự án hạ tầng đường sắt trọng điểm quốc gia. Trong bối cảnh đất nước đang tăng tốc đầu tư vào tuyến đường sắt tốc độ cao Bắc – Nam và mở rộng mạng lưới đường sắt đô thị tại các đô thị lớn, chuyên ngành này mang lại cơ hội việc làm rộng mở cùng mức thu nhập hấp dẫn ngay từ khi tốt nghiệp. Sinh viên không những sẽ được đào tạo bài bản và chuyên sâu về công tác quy hoạch, thiết kế, thi công, quản lý và bảo trì hệ thống hạ tầng đường sắt hiện đại mà còn được trực tiếp trải nghiệm tại các công trình thực tế quy mô lớn. Đặc biệt, nhờ các thỏa thuận hợp tác (MoU) với đối tác trong và ngoài nước, sinh viên có cơ hội tiếp cận công nghệ tiên tiến từ Nhật Bản, Hàn Quốc, châu Âu…, mở rộng tư duy và kỹ năng trong môi trường học tập hiện đại và hội nhập.
2. Phương thức tuyển sinh mới
- Phương thức Xét tuyển tài năng thay cho phương thức Tuyển sinh riêng
- Xét tuyển theo phương thức xét học bạ THPT: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.
3. Cách thức xét tuyển mới
- Điểm xét tuyển tất cả các phương thức (THPT, Xét học bạ, ĐGNL, ĐGTD, Tuyển sinh tài năng): quy về thang điểm 30
- Điểm cộng gồm: điểm cộng chứng chỉ tiếng Anh (Bảng 1), tiếng Nhật (bảng 2) và điểm cộng hình thức ưu tiên xét tuyển khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Bảng 3).
- Tổng điểm cộng (Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3): không quá 3.0 điểm (thang điểm 30 điểm)
Bảng 1. Điểm cộng thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh
KNLNN Việt Nam
Khung tham chiếu Châu Âu
IELTS Academic
VSTEP
Aptis ESOL
PEIC
PTE Academic
Linguaskill
Cambridge Assessment English
Bậc 3
B1
5
5,5
B1
Level 2
43-58
140-159
B1 Preliminary / B1 Business Preliminary
Bậc 4
B2
5.5 - 6.5
6.0 – 8.0
B2
Level 3
59 - 75
160 - 179
B2 First / B2 Business Vantage
Bậc 5
C1
7.0 - 8.0
8.5 - 10
C1
Level 4
76 - 84
>180
C1 Advanced / C1 Business Higher
Bậc 6
C2
8.5 - 9.0
 
C2
Level 5
≥ 85
 
C2 Proficiency
Lưu ý: Các chứng chỉ tiếng Anh hợp lệ là các chứng chỉ được tổ chức thi tại các đơn vị do Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép; đối với chứng chỉ TOEFL iBT: không công nhận hình thức thi Home Edition.
 

 Bảng 2. Điểm cộng thí sinh có chứng chỉ tiếng Nhật

KNLNN Việt Nam
JLPT
Điểm cộng
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Bậc 3
N4
0,25
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Bậc 4
N3
0,5
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Bậc 5
N2
0,75
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Bậc 6
N1
1
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Lưu ý: Các chứng chỉ tiếng Nhật chỉ sử dụng cho thí sinh xét tuyển vào ngành Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật), Mã đăng ký xét tuyển: 7480201A
Bảng 3. Điểm cộng hình thức ưu tiên xét tuyển khác
Đối tượng
Điểm cộng
Ghi chú
Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc
2,0
Thí sinh không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng
Giải Nhất chọn HSG, thi KHKT cấp Quốc gia, quốc tế
2,0
Thí sinh không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng
Giải Nhì chọn HSG, thi KHKT cấp Quốc gia, quốc tế
1,5
Thí sinh không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng
Giải Ba chọn HSG, thi KHKT cấp Quốc gia, quốc tế
1,0
Thí sinh không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng
4. Các chính sách mới đối với sinh viên trúng tuyển
Chính sách học bổng tuyển sinh (công bố sau)
5. Các điểm mới khác
Trường bổ sung sau. 
 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang