STT
|
Tên ngành/ Nhóm ngành
|
Mã ĐKXT
|
Chỉ tiêu
|
Điểm xét tuyển
(Mã tổ hợp xét tuyển)
|
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm
|
1
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
60
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý (A00)
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)
3. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
170
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
3
|
Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù)
|
7480201CLC1
|
90
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
4
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)
|
7480201CLC2
|
40
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
60
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
6
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
130
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
7
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
70
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
8
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103
|
135
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
9
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)
|
7520103CLC
|
45
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
10
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
7520114
|
95
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
11
|
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
|
7520114CLC
|
45
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
12
|
Kỹ thuật nhiệt (2 chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường)
|
7520115
|
95
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
13
|
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)
|
7520115CLC
|
45
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
14
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
7520122
|
50
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
15
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
210
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
16
|
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
|
7520201CLC
|
45
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
17
|
Kỹ thuật điện tử & viễn thông
|
7520207
|
180
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
18
|
Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao)
|
7520207CLC
|
45
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
19
|
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
|
7520216
|
100
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
20
|
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao)
|
7520216CLC
|
90
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
21
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
80
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý (A00)
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa
|
22
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
75
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý (A00)
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa
|
23
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
7510701CLC
|
45
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý (A00)
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa
|
24
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
85
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý (A00)
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)
3. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa
|
25
|
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
|
7540101CLC
|
45
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý (A00)
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)
3. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa
|
26
|
Kiến trúc (Chất lượng cao)
|
7580101CLC
|
80
|
1. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn (V01)
2. Vẽ MT + Toán + Vật lý (V02)
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh
|
Ưu tiên theo thứ tự: VẽMT, Toán
|
27
|
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp
|
7580201A
|
170
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
28
|
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao)
|
7580201CLC
|
45
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
29
|
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng
|
7580201B
|
50
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
30
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
110
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
31
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
135
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
32
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)
|
7580205CLC
|
45
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
33
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
70
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
34
|
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)
|
7580301CLC
|
45
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
35
|
Quản lý tài nguyên & môi trường
|
7850101
|
60
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý (A00)
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa
|
36
|
Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông
|
7905206
|
90
|
1. Tiếng Anh*2+ Toán + Vật lý (A01)
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học (D07)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán
|
37
|
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng
|
7905216
|
50
|
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý (A01)
2. Tiếng Anh*2+ Toán + Hóa học (D07)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán
|
38
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp
|
PFIEV
|
100
|
1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học (A00)
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh (A01)
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|