Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
*********


1. TỔNG HỢP CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2025
TT
|
Tên ngành - Chuyên ngành
|
Mã xét tuyển
|
Tổng chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu xét tuyển thẳng
|
1
|
Sư phạm tiếng Anh
|
7140231
|
50
|
2
|
2
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
7140233
|
20
|
2
|
3
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc
|
7140234
|
20
|
2
|
4
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
1165
|
2
|
5
|
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
|
7220201KT
|
30
|
2
|
6
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
80
|
2
|
7
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
90
|
2
|
8
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
200
|
2
|
9
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
130
|
2
|
10
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
130
|
2
|
11
|
Ngôn ngữ Thái Lan
|
7220214
|
25
|
2
|
12
|
Quan hệ quốc tế
|
7310206
|
30
|
2
|
13
|
Quốc tế học
|
7310601
|
132
|
2
|
14
|
Đông phương học
|
7310608
|
80
|
2
|
15
|
Nhật Bản học
|
7310613
|
30
|
2
|
16
|
Hàn Quốc học
|
7310614
|
40
|
2
|
Ghi chú: Số lượng tối thiểu mở lớp là 20 sinh viên, các trường hợp đặc biệt do Hiệu trưởng quyết định
2. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG NĂM 2025 THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH
TT
|
Tên ngành - Chuyên ngành
|
Mã xét tuyển
|
Chỉ tiêu
dự kiến
|
Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia
|
1
|
Sư phạm tiếng Anh
|
7140231
|
2
|
Tiếng Anh
|
2
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
7140233
|
2
|
Tiếng Pháp, Tiếng Anh
|
3
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc
|
7140234
|
2
|
Tiếng Trung Quốc, Tiếng Anh
|
4
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
2
|
Tiếng Anh
|
5
|
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
|
7220201KT
|
2
|
Tiếng Anh
|
6
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
2
|
Tiếng Nga, Tiếng Anh
|
7
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
2
|
Tiếng Pháp, Tiếng Anh
|
8
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
2
|
Tiếng Trung Quốc, Tiếng Anh
|
9
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
2
|
Tiếng Nhật, Tiếng Anh
|
10
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
2
|
Tiếng Anh
|
11
|
Ngôn ngữ Thái Lan
|
7220214
|
2
|
Tiếng Anh
|
12
|
Quan hệ quốc tế
|
7310206
|
2
|
Tiếng Anh, Ngữ văn
|
13
|
Quốc tế học
|
7310601
|
2
|
Địa lý, Lịch sử, Tiếng Anh, Ngữ văn
|
14
|
Đông phương học
|
7310608
|
2
|
Địa lý, Lịch sử, Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Ngữ văn
|
15
|
Nhật Bản học
|
7310613
|
2
|
Địa lý, Lịch sử, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Ngữ văn
|
16
|
Hàn Quốc học
|
7310614
|
2
|
Địa lý, Lịch sử, Tiếng Anh, Ngữ văn
|
Đối tượng xét tuyển:
-Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông các năm 2023, 2024, 2025.
- Tuyển thẳng theo quy định trong “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ GD&ĐT.
Riêng đối với các ngành sư phạm, thí sinh cần phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD&ĐT quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành, cụ thể là: Thí sinh phải có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên)
3. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2025 THEO KẾT QUẢ THI THPT
TT
|
Tên ngành
|
Mã xét tuyển
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm
|
1
|
Sư phạm tiếng Anh
|
7140231
|
1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh*2
3. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
|
1. D01
2. A01
3. D09
4. D14
|
Ưu tiên môn Tiếng Anh
|
2
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
7140233
|
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
5. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
|
1A. D01
1B. D03
2. D09
3. D14
4. D10
5. D15
|
|
3
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc
|
7140234
|
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
5. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
|
1A. D01
1B. D04
2. D09
3. D14
4. D10
5. D15
|
|
4
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh*2
3. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
5. Toán + Hóa + Tiếng Anh*2
6. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
|
1. D01
2. A01
3. D09
4. D14
5. D07
6. D10
|
Ưu tiên môn Tiếng Anh
|
5
|
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
|
7220201KT
|
1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh*2
3. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
5. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
|
1. D01
2. A01
3. D09
4. D14
5. D10
|
Ưu tiên môn Tiếng Anh
|
6
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nga*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
5. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
|
1A. D01
1B. D02
2. D09
3. D14
4. D10
5. D15
|
|
7
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
5. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
|
1A. D01
1B. D03
2. D09
3. D14
4. D10
5. D15
|
|
8
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2
2A. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
2B. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Trung*2
3A. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
3B. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Trung*2
|
1A. D01
1B. D04
2A. D14
2B. D65
3A. D15
3B. D45
|
|
9
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
5. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
|
1A. D01
1B. D06
2. D09
3. D14
4. D10
5. D15
|
|
10
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Hàn*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
5. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
|
1A. D01
1B. DD2
2. D09
3. D14
4. D10
5. D15
|
|
11
|
Ngôn ngữ Thái Lan
|
7220214
|
1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
5. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
|
1. D01
2. D09
3. D14
4. D10
5. D15
|
Ưu tiên môn Tiếng Anh
|
12
|
Quan hệ quốc tế
|
7310206
|
1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
5. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
|
1. D01
2. D09
3. D14
4. D10
5. D15
|
Ưu tiên môn Tiếng Anh
|
13
|
Quốc tế học
|
7310601
|
1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
5. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
|
1. D01
2. D09
3. D14
4. D10
5. D15
|
Ưu tiên môn Tiếng Anh
|
14
|
Đông phương học
|
7310608
|
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
5. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
|
1A. D01
1B. D06
2. D09
3. D14
4. D10
5. D15
|
|
15
|
Nhật Bản học
|
7310613
|
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
5. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
|
1A. D01
1B. D06
2. D09
3. D14
4. D10
5. D15
|
|
16
|
Hàn Quốc học
|
7310614
|
1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
5. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
|
1. D01
2. D09
3. D14
4. D10
5. D15
|
Ưu tiên môn Tiếng Anh
|
Ngưỡng ĐBCL đầu vào:
- Trường sẽ công bố theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
- Đối với các ngành Sư phạm tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh: Điểm thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh từ 5,0 điểm trở lên
Ghi chú:
- Thí sinh chỉ được sử dụng căn cước công dân để đăng ký xét tuyển.
- Thí sinh không cung cấp đầy đủ các minh chứng theo quy định trong quá trình đăng ký trực tuyến sẽ không được xét tuyển.
- Thí sinh không cung cấp minh chứng để hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng / điểm cộng hoặc minh chứng không hợp lệ sẽ không được cộng điểm ưu tiên đối tượng / điểm cộng.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn Ngoại ngữ x 2) x 3/4 + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
- Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng thực hiện theo Quy chế tuyển sinh năm 2025 (theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 và Thông tư số 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19/3/2025 của Bộ GD&ĐT).
- Điểm cộng được quy định cụ thể trong Thông tin tuyển sinh của Trường.
4. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2025 THEO HỌC BẠ
TT
|
Tên ngành - Chuyên ngành
|
Mã xét tuyển
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm
|
1
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
7140233
|
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
5. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
|
1A. D01
1B. D03
2. D09
3. D14
4. D10
5. D15
|
|
2
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc
|
7140234
|
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
5. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
|
1A. D01
1B. D04
2. D09
3. D14
4. D10
5. D15
|
|
3
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh*2
3. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
5. Toán + Hóa + Tiếng Anh*2
6. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
|
1. D01
2. A01
3. D09
4. D14
5. D07
6. D10
|
Ưu tiên môn Tiếng Anh
|
4
|
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
|
7220201KT
|
1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh*2
3. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
5. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
|
1. D01
2. A01
3. D09
4. D14
5. D10
|
Ưu tiên môn Tiếng Anh
|
5
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nga*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
5. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
|
1A. D01
1B. D02
2. D09
3. D14
4. D10
5. D15
|
|
6
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
5. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
|
1A. D01
1B. D03
2. D09
3. D14
4. D10
5. D15
|
|
7
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2
2A. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
2B. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Trung*2
3A. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
3B. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Trung*2
|
1A. D01
1B. D04
2A. D14
2B. D65
3A. D15
3B. D45
|
|
8
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
5. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
|
1A. D01
1B. D06
2. D09
3. D14
4. D10
5. D15
|
|
9
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Hàn*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
5. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
|
1A. D01
1B. DD2
2. D09
3. D14
4. D10
5. D15
|
|
10
|
Ngôn ngữ Thái Lan
|
7220214
|
1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
5. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
|
1. D01
2. D09
3. D14
4. D10
5. D15
|
Ưu tiên môn Tiếng Anh
|
11
|
Quan hệ quốc tế
|
7310206
|
1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
5. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
|
1. D01
2. D09
3. D14
4. D10
5. D15
|
Ưu tiên môn Tiếng Anh
|
12
|
Quốc tế học
|
7310601
|
1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
5. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
|
1. D01
2. D09
3. D14
4. D10
5. D15
|
Ưu tiên môn Tiếng Anh
|
13
|
Đông phương học
|
7310608
|
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
5. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
|
1A. D01
1B. D06
2. D09
3. D14
4. D10
5. D15
|
|
14
|
Nhật Bản học
|
7310613
|
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
5. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
|
1A. D01
1B. D06
2. D09
3. D14
4. D10
5. D15
|
|
15
|
Hàn Quốc học
|
7310614
|
1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
5. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
|
1. D01
2. D09
3. D14
4. D10
5. D15
|
Ưu tiên môn Tiếng Anh
|
Ngưỡng ĐBCL đầu vào:
- Trường sẽ công bố theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
- Riêng các ngành sư phạm: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Tốt (học lực cả năm lớp 12 xếp loại Giỏi)
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm trung bình chung lớp 10, lớp 11 và lớp 12 môn Tiếng Anh từ 6.0 điểm trở lên
Ghi chú:
- Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) chỉ dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp năm 2023, 2024, 2025.
- Thí sinh chỉ được sử dụng căn cước công dân để đăng ký xét tuyển.
- Thí sinh không cung cấp đầy đủ các minh chứng theo quy định trong quá trình đăng ký trực tuyến sẽ không được xét tuyển.
- Thí sinh không cung cấp minh chứng để hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng / điểm cộng hoặc minh chứng không hợp lệ sẽ không được cộng điểm ưu tiên đối tượng / điểm cộng.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = (Điểm TBC môn 1 + Điểm TBC môn 2 + Điểm TBC môn Ngoại ngữ x 2) x 3/4 + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
- Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình chung (TBC) môn học trong 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển học bạ xét tuyển vào ngành.
- Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng thực hiện theo Quy chế tuyển sinh năm 2025 theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 và Thông tư số 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19/3/2025 của Bộ GD&ĐT.
- Điểm cộng được quy định cụ thể trong Thông tin tuyển sinh của Trường.
5. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2025 THEO KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TT
|
Mã trường
|
Tên ngành - Chuyên ngành
|
Mã xét tuyển
|
1
|
DDF
|
Sư phạm tiếng Anh
|
7140231
|
2
|
DDF
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
7140233
|
3
|
DDF
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc
|
7140234
|
4
|
DDF
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
5
|
DDF
|
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
|
7220201KT
|
6
|
DDF
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
7
|
DDF
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
8
|
DDF
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
9
|
DDF
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
10
|
DDF
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
11
|
DDF
|
Ngôn ngữ Thái Lan
|
7220214
|
12
|
DDF
|
Quan hệ quốc tế
|
7310206
|
13
|
DDF
|
Quốc tế học
|
7310601
|
14
|
DDF
|
Đông phương học
|
7310608
|
15
|
DDF
|
Nhật Bản học
|
7310613
|
16
|
DDF
|
Hàn Quốc học
|
7310614
|
Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Trường sẽ công bố theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
- Riêng các ngành sư phạm: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Tốt (học lực cả năm lớp 12 xếp loại Giỏi)
- Ngành Sư phạm Tiếng Anh: Điểm trung bình chung lớp 10, lớp 11 và lớp 12 môn Tiếng Anh (Học bạ) từ 8,0 điểm trở lên
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm trung bình chung lớp 10, lớp 11 và lớp 12 môn Tiếng Anh (Học bạ) từ 6,0 điểm trở lên
Ghi chú:
- Phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực chỉ dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp năm 2023, 2024, 2025.
- Thí sinh chỉ được nộp kết quả của Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh được tổ chức trong năm 2025 để tham gia đăng ký xét tuyển.
- Thí sinh chỉ được sử dụng căn cước công dân để đăng ký xét tuyển.
- Thí sinh không cung cấp đầy đủ các minh chứng theo quy định trong quá trình đăng ký trực tuyến sẽ không được xét tuyển.
- Thí sinh không cung cấp minh chứng để hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng / điểm cộng hoặc minh chứng không hợp lệ sẽ không được cộng điểm ưu tiên đối tượng / điểm cộng.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm quy đổi + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có).
- Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng thực hiện theo Quy chế tuyển sinh năm 2025 theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 và Thông tư số 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19/3/2025 của Bộ GD&ĐT.
- Điểm cộng được quy định cụ thể trong Thông tin tuyển sinh của Trường.
6. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2025 THEO PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH RIÊNG
TT
|
Mã trường
|
Tên ngành - Chuyên ngành
|
Mã xét tuyển
|
Đối tượng xét tuyển
|
1
|
DDF
|
Sư phạm tiếng Anh
|
7140231
|
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2023, 2024 và 2025, đoạt giải Khuyến khích kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT cấp quốc gia; giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (dành cho chương trình lớp 12) của môn học nằm trong các tổ hợp môn xét tuyển THPT của ngành đăng ký xét tuyển.
*Riêng đối với ngành Sư phạm tiếng Anh, chỉ áp dụng kết quả thi học sinh giỏi của môn tiếng Anh.
|
2
|
DDF
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
7140233
|
3
|
DDF
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc
|
7140234
|
4
|
DDF
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
5
|
DDF
|
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
|
7220201KT
|
6
|
DDF
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
7
|
DDF
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
8
|
DDF
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
9
|
DDF
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
10
|
DDF
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
11
|
DDF
|
Ngôn ngữ Thái Lan
|
7220214
|
12
|
DDF
|
Quan hệ quốc tế
|
7310206
|
13
|
DDF
|
Quốc tế học
|
7310601
|
14
|
DDF
|
Đông phương học
|
7310608
|
15
|
DDF
|
Nhật Bản học
|
7310613
|
16
|
DDF
|
Hàn Quốc học
|
7310614
|
Cách tính điểm quy đổi:
Điểm quy đổi:
- Giải khuyến khích QG: 28,0
- Giải Nhất: 28,0
- Giải Nhì: 27,0
- Giải Ba: 26,0
Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Trường sẽ công bố theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
- Các ngành Sư phạm: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Tốt (học lực cả năm lớp 12 xếp loại Giỏi)
- Ngành Sư phạm Tiếng Anh: Điểm trung bình chung lớp 10, lớp 11 và lớp 12 môn Tiếng Anh (Học bạ) từ 8,0 điểm trở lên
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm trung bình chung lớp 10, lớp 11 và lớp 12 môn Tiếng Anh (Học bạ) từ 6,0 điểm trở lên
Ghi chú:
- Thí sinh chỉ được sử dụng căn cước công dân để đăng ký xét tuyển.
- Thí sinh không cung cấp đầy đủ các minh chứng theo quy định trong quá trình đăng ký trực tuyến sẽ không được xét tuyển.
- Thí sinh không cung cấp minh chứng để hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng / điểm cộng hoặc minh chứng không hợp lệ sẽ không được cộng điểm ưu tiên đối tượng / điểm cộng.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm quy đổi + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
- Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng thực hiện theo Quy chế tuyển sinh năm 2025 theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 và Thông tư số 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19/3/2025 của Bộ GD&ĐT.
7. ĐIỂM MỚI TRONG TUYỂN SINH NĂM 2025
1. Các ngành, chuyên ngành, chương trình đào tạo mới tuyển năm 2025
- Mở mới các ngành: Nhật Bản học, Quan hệ quốc tế
- Mở mới chuyên ngành Tiếng Anh công nghệ và giáo dục
2. Phương thức tuyển sinh mới
3. Cách thức xét tuyển mới
- Điểm xét tuyển theo Đề án riêng, điểm thi đánh giá năng lực TP.HCM năm 2025 quy đổi về thang 30
- Cộng điểm cho thí sinh có chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế / quốc gia vào điểm xét tuyển sinh riêng, điểm xét học bạ, điểm thi đánh giá năng lực TP.HCM năm 2025, điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Quy đổi theo Bảng dưới đây)
Mức điểm cộng đối với chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế / quốc gia
Tất cả các ngành đào tạo
|
IELTS
|
8,0-9,0
|
7,0-7,5
|
5,5-6,5
|
/
|
TOEFL iBT
|
110-120
|
94-109
|
46-93
|
/
|
Cambridge Assessment English
|
C2 Proficiency
|
C1 Advanced
|
B2 First / B2 First for Schools
|
/
|
(200-230)
|
(180-199)
|
(160-179)
|
VSTEP
|
/
|
Bậc 5
|
Bậc 4
|
/
|
(8,5-10)
|
(6,0-8,0)
|
Mức điểm cộng
|
2
|
1,5
|
1
|
/
|
Ngôn ngữ Pháp, Sư phạm tiếng Pháp
|
DELF
|
C2
|
C1
|
B2
|
B1
|
TCF
|
600-699
|
500-599
|
400-499
|
300-399
|
Mức điểm cộng
|
2
|
1,5
|
1
|
0,5
|
Ngôn ngữ Trung Quốc, Sư phạm tiếng Trung Quốc
|
HSK
|
Cấp độ 6
|
Cấp độ 5
|
Cấp độ 4
|
Cấp độ 3
|
TOCFL
|
Cấp độ 6
|
Cấp độ 5
|
Cấp độ 4
|
Cấp độ 3
|
Mức điểm cộng
|
2
|
1,5
|
1
|
0,5
|
Ngôn ngữ Nhật, Nhật Bản học, Đông Phương học
|
JLPT
|
N1
|
N2
|
N3
|
/
|
Mức điểm cộng
|
2
|
1,5
|
1
|
/
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc, Hàn Quốc học
|
TOPIK
|
Cấp độ 6
|
Cấp độ 5
|
Cấp độ 4
|
Cấp độ 3
|
Mức điểm cộng
|
2
|
1,5
|
1
|
0,5
|