ĐẠI HỌC » Miền Trung

Trường Đại học Quảng Bình

-

 

 
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
*********
 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH
  Mã trường: DQB
  Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, Tp. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
  Điện thoại: 0232.3824052
  Website: http://tuyensinh.qbu.edu.vn
 
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển: Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành;
Các ngành đào tạo giáo viên tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú và học lớp 12 tại Tỉnh Quảng Bình.
2. Tổ chức tuyển sinh
– Đợt 1 Xét tuyển theo kế hoạch và thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  (Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tiếp trên hệ thống của Bộ GDĐT)
– Các đợt bổ sung: từ tháng 9 đến tháng 12 (nếu còn chỉ tiêu).
( Thí sinh đăng ký xét tuyển tại Trường Đại học Quảng Bình)
3. Mô tả phương thức tuyển sinh:
Nhà trường xét tuyển 3 phương thức như sau:
+ Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
+ Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT
+ Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ở cấp THPT
* Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi tuyển năng khiếu do Trường Đại học Quảng Bình tổ chức hoặc các Trường khác tổ chức theo tổ hợp xét tuyển tương ứng.
3.1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (mã 301)
Trường xét tuyển thẳng vào đại học hệ chính quy năm 2025 với thí sinh là đối tượng được quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
3.2. Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã 100)
- Đợt 1: Trường xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 cho tất cả các ngành đào tạo tham gia xét tuyển đăng ký trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Các đợt bổ sung:  Trường xét tuyển tất cả các ngành đại học (nếu còn chỉ tiêu).
3.3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cả năm lớp 12 cấp THPT (mã 200)
- Đợt 1: Trường chỉ xét tuyển phương thức này đối với ngành ngoài sư phạm tham gia xét tuyển trên hệ thống Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Các đợt bổ sung: Trường xét tuyển tất cả các ngành đại học (nếu còn chỉ tiêu).
4. ChỈ tiêu tuyển sinh, Tổ hợp môn xét tuyển:
TT
Mã xét tuyển
Tên ngành, nhóm ngành
Mã ngành, nhóm ngành
Chỉ tiêu
Phương thức tuyển sinh (Tổ hợp môn xét tuyển)
1.
301
405
406
Giáo dục Mầm non
7140201
50
Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2;
Các đợt bổ sung: PT2; PT3
Tổ hợp:
1. [ M05]: Ngữ văn, Lịch sử, NK GDMN
2. [ M06]: Ngữ văn, Toán, NK GDMN
3. [ M07]: Ngữ văn, Địa lí, NK GDMN
4. [ M10]: Toán, Tiếng Anh, NK GDMN
5. [ M11]: Ngữ văn, Tiếng Anh, NK GDMN
6. [ M13]: Toán, Sinh học, NKGDMN
7. [ M14]: Toán, Địa lí, NK GDMN 
2.
301
100
200
Giáo dục Tiểu học
7140202
60
Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2;
Các đợt bổ sung: PT2; PT3
Tổ hợp:
1. [A00]: Toán, Vật Lí, Hóa học
2. [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
3. [C14]: Ngữ văn, Toán, GD công dân
4. [D01]: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
5. [A01]: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
6. [C01]: Ngữ văn, Toán, Vật lí
7. [C04]: Ngữ văn, Toán, Địa lí
8. [C20]: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục CD
9. [X01]: Toán, Ngữ văn, GD kinh tế và pháp luật
3.
301
100
200
Sư phạm Toán học
7140209
20
Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2;
Các đợt bổ sung: PT2; PT3
Tổ hợp:
1. [A00]: Toán, Vật Lí, Hóa học
2. [A01]: Toán, Vật Lí, Anh
3. [A02]: Toán, Vật Lí, sinh
4. [X05]: Toán, Vật Lí, GDKTPL
5. [X09]: Toán, Hóa học, GDKTPL
6. [D07]: Toán, Hóa học, Anh
7. [X26]: Toán, Tin, Anh
8.[X27]: Toán, Công nghệ công nghiệp, Anh
4
301
100
200
Sư phạm Ngữ văn
7140217
 
 
20
 
 
Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2;
Các đợt bổ sung: PT2; PT3
Tổ hợp:
1. [X70]: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và PL
2. [X74]: Ngữ văn, Địa lý, GD Kinh tế và PL
3. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
4. [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
5. [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
6. [C12]: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
7. [C13]: Ngữ văn, Sinh học, Địa lý
8. [X75]: Ngữ văn, Địa lí, Tin học
9. [X71]: Ngữ văn, Lịch sử, Tin học
10.[X78]: Ngữ văn, GD Kinh tế và PL, Tiếng Anh
5
301
100
200
Sư phạm Khoa học tự nhiên
7140247
20
Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2;
Các đợt bổ sung: PT2; PT3
Tổ hợp:
1. [A00]: Toán, Vật Lí, Hóa
2. [A01]: Toán, Vật Lí, Anh
3.[A02]: Toán, Vật Lí, Sinh học
4.[B00]: Toán, Hóa học, Sinh học
5. [B08]: Toán, Sinh học, Anh
6. [D07]: Toán, Hóa học, Anh
7. [X08]: Toán, Vật Lí, Công nghệ nông nghiệp
8. [X11]: Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp
9. [X12]: Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
10.[X15]: Toán, Sinh học, Công nghệ công nghiệp
6
301
100
200
Sư phạm Lịch sử – Địa lý
7140249
20
Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2;
Các đợt bổ sung: PT2; PT3
Tổ hợp:
1. [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. [C03]: Toán, Ngữ văn, Lịch sử
3. [C04]: Toán, Ngữ văn, Địa lý
4. [A09]: Toán, Địa lý, GDCD
5. [C19]: Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
6. [C20]: Ngữ văn, Địa lý, GDCD
7. [X70]: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và PL
8. [X74]: Ngữ văn, Địa lý, GD Kinh tế và PL
9. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
10.[D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh 
7
301
100
200
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
30
Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2;
Các đợt bổ sung: PT2; PT3
Tổ hợp:
1. [D01]: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
2. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. [D09]: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
4. [D10]: Toán, Địa Lý, Tiếng Anh
5. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
6. [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
8
301
100
200
Ngôn ngữ Anh
7220201
100
Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2; PT3 
Các đợt bổ sung: PT2; PT3
Tổ hợp:
1. [D01]: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
2. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. [D09]: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
4. [D10]: Toán, Địa Lý, Tiếng Anh
5. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
6. [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
9
301
100
200
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
40
Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2; PT3 
Các đợt bổ sung: PT2; PT3
Tổ hợp:
1. [D01]: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
2. [D04]: Toán, Ngữ Văn, tiếng Trung Quốc
3. [D14]: Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh
4. [D15]: Ngữ Văn, Địa lý, tiếng Anh
5. [D45]: Ngữ văn, Địa lý, tiếng Trung Quốc
6. [D65]: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Trung Quốc
7. [D66]: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
8. [X78]: Ngữ văn, GD Kinh tế và PL, Tiếng Anh
10
301
100
200
Kế toán
7340301
100
Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2; PT3 
Các đợt bổ sung: PT2; PT3
Tổ hợp:
1. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
2. [A09]: Toán, Địa lý, GD công dân
3. [C02]: Toán, Ngữ văn, Hóa học
4. [D01]: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
5. [A03]: Toán, Vật lý, Lịch sử
6. [D10]: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
7. [X01]: Toán, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật 
11
301
100
200
Quản trị kinh doanh
7340101
40
Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2; PT3 
Các đợt bổ sung: PT2; PT3
Tổ hợp:
1. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
2. [A03]: Toán, Vật lý, Lịch sử
3. [C03]: Toán, Ngữ văn, Lịch sử
4. [D01]: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
5. [D10]: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
6. [X25]: Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
7. [X01]: Toán, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
12
301
100
200
Công nghệ thông tin
7480201
100
Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2; PT3 
Các đợt bổ sung: PT2; PT3
Tổ hợp:
1. [A00]: Toán, Vật lý, Hoá học
2. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. [D01]: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
4. [X02]: Toán, Ngữ văn, Tin học
5. [X06]: Toán, Vật lý, Tin học
6. [X10]: Toán, Hoá học, Tin học
7. [X22]: Toán, Địa lý, Tin học
8. [X26]: Toán, Tin học, Tiếng Anh
9. [X75]: Ngữ văn, Địa lý, Tin học
10.[X79]: Ngữ văn, Tin học, Tiếng Anh
13
301
100
200
Nông nghiệp
7620101
40
Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2; PT3 
Các đợt bổ sung: PT2; PT3
Tổ hợp:
1. [D01]: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
2. [C01]: Ngữ văn, Toán, Vật lý
3. [B03]: Toán, Sinh học, Ngữ văn
4. [C02]: Ngữ văn, Toán, Hóa học
5. [X02]: Toán, Ngữ văn, Tin học
6. [X04]: Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp
7. [C03]: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
8. [X01]: Toán, Ngữ văn, GDKT&PL
9. [X17]: Toán, Lịch sử, GDKT&PL
10. [X21]: Toán, Địa lý, GDKT&PL 
14
301
100
200
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
40
Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2; PT3 
Các đợt bổ sung: PT2; PT3
Tổ hợp:
1. [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. [C03]: Toán, Ngữ văn, Lịch sử
3. [D01]: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4. [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
5. [C04]: Ngữ Văn, Toán, Địa lý
6. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 
15
301
100
200
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
7850101
40
Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2; PT3 
Các đợt bổ sung: PT2; PT3
Tổ hợp:
1. [D01]: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
2. [C01]: Ngữ văn, Toán, Vật lý
3. [B03]: Toán, Sinh học, Ngữ văn
4. [C02]: Ngữ văn, Toán, Hóa học
5. [X02]: Toán, Ngữ văn, Tin học
6. [X04]: Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp
7. [C03]: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
8. [X01]: Toán, Ngữ văn, GDKT&PL
9. [X17]: Toán, Lịch sử, GDKT&PL
10. [X21]: Toán, Địa lý, GDKT&PL
Lưu ý: Chỉ tiêu của các ngành đào tạo giáo viên có thể điều chỉnh sau khi có quyết định giao chỉ tiêu cho Trường Đại học Quảng Bình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
 
Nhận hồ sơ đăng ký dự thi môn năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non năm 2025 (đợt 1)
*******
1. Thời gian, hồ sơ ĐKDT, cách thức, địa điểm và lệ phí đăng ký dự thi
a). Thời gian:
– Nhận hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu: từ ngày 30/5 đến hết ngày 30/6/2025
– Tổ chức thi các môn năng khiếu: Dự kiến ngày 8 – 9/7/2025
b) Hồ sơ ĐKDT
– Phiếu đăng ký dự thi: Theo mẫu của Nhà trường (Tải tại đây)
– 03 ảnh chân dung cỡ 3×4 cm có ghi họ, tên và ngày, tháng, năm sinh của thí sinh ở mặt sau trong thời hạn 6 tháng tính từ ngày chụp đến ngày nộp hồ sơ đăng ký dự thi (một ảnh dán trên phiếu đăng ký dự thi, hai ảnh nộp cho Nhà trường)
c) Cách thức, địa điểm
+ Cách 1: Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo và QLSV (tầng 2, Nhà Hiệu bộ – Trường Đại học Quảng Bình)
+ Cách 2: Nộp qua đường bưu điện: Hồ sơ gửi về theo địa chỉ
Bộ phận tuyển sinh – Phòng Đào tạo và QLSV – Trường Đại học Quảng Bình
Số 312 Lý Thường Kiệt – TP. Đồng Hới – T.Quảng Bình
+ Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến tại website: http://tuyensinh.qbu.edu.vn/  tại mục Đăng ký dự thi năng khiếu (Scan phiếu đăng ký dự thi, ảnh chân dung)
d) Lệ phí:
– Lệ phí dự thi: 300.000đ/hồ sơ;
– Lệ phí gửi Giấy báo dự thi: 10.000đ/hồ sơ
2. Các nội dung thi môn năng khiếu
Môn năng khiếu gồm 2 nội dung: Đọc diễn cảm và Hát.
+ Nội dung Đọc diễn cảm: Thí sinh đọc diễn cảm một bài hoặc một đoạn thơ theo sự chuẩn bị của ban tuyển chọn các bài thơ phục vụ cho nội dung đọc diễn cảm (chiếm 50% số điểm của môn Năng khiếu).
+ Nội dung Hát: Thí sinh hát một ca khúc tự chọn bằng lời Việt, có nội dung trong sáng, lành mạnh, không có nhạc đệm (chiếm 50% số điểm của môn Năng khiếu).
Đường dây nóng phục vụ tuyển sinh: 0232.3824052 – 0819692288

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang