Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng
		        	-
		        	 
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
*******
.gif)
 
 
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Ký hiệu: DDS
Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
Điện thoại: 0236-3.841.323- 3.841.513;  
Website: http://ued.udn.vn 
 
1. TỔNG HỢP TUYỂN SINH NĂM 2025
    
        
            | TT | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã xét tuyển | Tổng chỉ tiêu | Chỉ tiêu xét tuyển thẳng | 
        
            | 1 | Sư phạm   Mỹ thuật | 7140222 | 39 | 2 | 
        
            | 2 | Giáo dục   Tiểu học | 7140202 | 354 | 18 | 
        
            | 3 | Giáo dục   Chính trị | 7140205 | 30 | 2 | 
        
            | 4 | Sư phạm   Toán học | 7140209 | 100 | 5 | 
        
            | 5 | Sư phạm   Tin học | 7140210 | 38 | 2 | 
        
            | 6 | Sư phạm   Vật lý | 7140211 | 30 | 2 | 
        
            | 7 | Sư phạm   Hóa học | 7140212 | 30 | 2 | 
        
            | 8 | Sư phạm   Sinh học | 7140213 | 30 | 2 | 
        
            | 9 | Sư phạm   Ngữ văn | 7140217 | 99 | 5 | 
        
            | 10 | Sư phạm   Lịch sử | 7140218 | 30 | 2 | 
        
            | 11 | Sư phạm   Địa lý | 7140219 | 30 | 2 | 
        
            | 12 | Giáo dục   Mầm non | 7140201 | 200 | 0 | 
        
            | 13 | Sư phạm   Âm nhạc | 7140221 | 81 | 4 | 
        
            | 14 | Sư phạm   Khoa học tự nhiên | 7140247 | 100 | 5 | 
        
            | 15 | Sư phạm   Lịch sử - Địa lý | 7140249 | 101 | 5 | 
        
            | 16 | Giáo dục   Công dân | 7140204 | 41 | 2 | 
        
            | 17 | Giáo dục   pháp luật | 7140248 | 28 | 1 | 
        
            | 18 | Sư phạm   Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | 74 | 4 | 
        
            | 19 | Giáo dục   Thể chất | 7140206 | 45 | 2 | 
        
            | 20 | Công nghệ   sinh học  | 7420201 | 61 | 3 | 
        
            | 21 | Hóa   học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược;
 2. Hóa phân tích môi trường
 | 7440112 | 54 | 3 | 
        
            | 22 | Công nghệ   thông tin  | 7480201 | 183 | 9 | 
        
            | 23 | Văn học | 7229030 | 72 | 4 | 
        
            | 24 | Lịch sử (chuyên   ngành Quan hệ quốc tế) | 7229010 | 60 | 3 | 
        
            | 25 | Địa lý   học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | 7310501 | 63 | 3 | 
        
            | 26 | Việt Nam   học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 7310630 | 110 | 6 | 
        
            | 27 | Văn hóa   học  | 7229040 | 60 | 3 | 
        
            | 28 | Tâm lý   học, gồm các chuyên ngành: 1. Tâm lý học trường học và tổ chức
 2. Tâm lý học lâm sàng
 | 7310401 | 110 | 6 | 
        
            | 29 | Công tác   xã hội | 7760101 | 68 | 3 | 
        
            | 30 | Báo chí | 7320101 | 100 | 5 | 
        
            | 31 | Quản lý   tài nguyên và môi trường | 7850101 | 40 | 2 | 
        
            | 32 | Vật lý kỹ   thuật | 7520401 | 35 | 2 | 
        
            | 33 | Khoa học   dữ liệu | 7460108 | 41 | 2 | 
        
            | 34 | Quan hệ   công chúng | 7320108 | 82 | 4 | 
        
            |   |   |   | 2619 | 125 | 
    
+ Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác cùng tổ hợp, cùng phương thức xét tuyển và có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
+ Trường hợp tổng số thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu của một ngành <15, Trường sẽ không tổ chức thi năng khiếu cho ngành này.
+ Trường hợp do tình hình thiên tai, dịch bệnh diễn biến phức tạp không tiến hành tổ chức thi năng khiếu trực tiếp, Trường sẽ chuyển đổi hình thức thi qua hình thức thi trực tuyến. Đối với Năng khiếu TDTT sẽ điều chỉnh nội dung thi các phân môn, cụ thể như sau: Nằm sấp chống đẩy thay cho Bật xa tại chỗ và Nằm ngửa gập bụng thay cho Chạy 40m tốc độ cao.
 
2. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG NĂM 2025 THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH 
    
        
            | TT | Tên ngành  | Mã xét tuyển | Đối tượng xét tuyển | Nguyên tắc xét tuyển  | 
        
            | 1 | Sư phạm   Mỹ thuật | 7140222 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật   quốc tế về mỹ thuật được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận. Xét giải   các năm 2022, 2023, 2024, 2025. |                               Thí sinh   chỉ được lựa chọn 01 trong những nhóm xét tuyển để đăng ký. Xét theo điểm xét   tuyển của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu   | 
        
            | 2 | Sư phạm   Âm nhạc | 7140221 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật   quốc tế về ca, múa, nhạc được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận. Xét   giải các năm 2022, 2023, 2024, 2025. | 
        
            | 3 | Giáo dục   Thể chất | 7140206 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải   quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn   thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội   Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á,   Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông   Nam Á. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024, 2025. | 
        
            | 4 | Giáo dục   Tiểu học | 7140202 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học   sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học,   Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023,2024,2025.- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn   học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét   giải các năm 2023, 2024, 2025.
 | 
        
            | 5 | Sư phạm   Toán học  | 7140209 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học   sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học,   Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025. | 
        
            | 6 | Sư phạm   Khoa học tự nhiên  | 7140247 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học   sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học,   Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025. | 
        
            | 7 | Sư phạm   Vật lý | 7140211 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học   sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học,   Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025. | 
        
            | 8 | Sư phạm   Hóa học  | 7140212 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh   giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng   Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025. | 
        
            | 9 | Sư phạm   Sinh học | 7140213 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học   sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học,   Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025. | 
        
            | 10 | Sư phạm   Tin học | 7140210 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học   sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học,   Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023,2024,2025.- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT   cấp quốc gia lĩnh vực Phần mềm hệ thống. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
 | 
        
            | 11 | Sư phạm   Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học   sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học,   Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023,2024,2025.- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT   cấp quốc gia lĩnh vực Phần mềm hệ thống. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
 | 
        
            | 12 | Vật lý kỹ   thuật | 7520401 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học   sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học,   Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023,2024,2025.- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT   cấp quốc gia lĩnh vực Năng lượng (Vật lý). Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
 | 
        
            | 13 | Công nghệ   thông tin | 7480201 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học   sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học,   Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT   cấp quốc gia lĩnh vực Phần mềm hệ thống. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
 | 
        
            | 14 | Công nghệ   sinh học | 7420201 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học   sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học,   Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT   cấp quốc gia lĩnh vực Vi sinh; Sinh học trên máy tính và Sinh – Tin; Sinh học   tế bào và phân tử. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
 - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT   cấp quốc gia lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
 | 
        
            | 15 | Quản lý   tài nguyên và môi trường | 7850101 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học   sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học,   Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025. | 
        
            | 16 | Sư phạm   Ngữ văn | 7140217 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học   sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải   các năm 2023, 2024, 025. | 
        
            | 17 | Sư phạm   Lịch sử  | 7140218 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học   sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải   các năm 2023, 2024, 2025. | 
        
            | 18 | Sư phạm   Địa lý | 7140219 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học   sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải   các năm 2023, 2024, 2025. | 
        
            | 19 | Sư phạm   Lịch sử- Địa lý | 7140249 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học   sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải   các năm 2023, 2024, 2025. | 
        
            | 20 | Giáo dục   Chính trị | 7140205 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học   sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải   các năm 2023, 2024, 2025. | 
        
            | 21 | Giáo dục   Công dân | 7140204 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học   sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải   các năm 2023, 2024, 2025. | 
        
            | 22 | Giáo dục   pháp luật | 7140248 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học   sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải   các năm 2023, 2024, 2025. | 
        
            | 23 | Việt Nam   học | 7310630 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học   sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải   các năm 2023, 2024, 2025. | 
        
            | 24 | Văn học | 7229030 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học   sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải   các năm 2023, 2024, 2025. | 
        
            | 25 | Văn hóa   học | 7229040 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học   sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải   các năm 2023, 2024, 2025. | 
        
            | 26 | Báo chí  | 7320101 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học   sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải   các năm 2023, 2024, 2025. | 
        
            | 27 | Tâm lý   học | 7310401 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học   sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải   các năm 2023, 2024, 2025.- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT   cấp quốc gia lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi. Xét giải các năm   2023, 2024, 2025.
 | 
        
            | 28 | Công tác   xã hội | 7760101 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học   sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải   các năm 2023, 2024, 2025.- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT   cấp quốc gia lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi. Xét giải các năm   2023, 2024, 2025.
 | 
        
            | 29 | Địa lý   học  | 7310501 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học   sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải   các năm 2023, 2024, 2025. | 
        
            | 30 | Lịch sử    | 7229010 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học   sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải   các năm 2023, 2024, 2025. | 
        
            | 31 | Hóa học | 7440112 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học   sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học,   Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT   cấp quốc gia lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
 | 
        
            | 32 | Khoa học   dữ liệu | 7460108 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học   sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học,   Tiếng Anh. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT   cấp quốc gia lĩnh vực Toán học. Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
 | 
        
            | 33 | Quan hệ   công chúng | 7320108 | - Thí   sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học   sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải   các năm 2023, 2024, 2025. | 
        
            | 34 | Tất cả   các ngành  |   | - Thí   sinh là người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm   quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành do cơ sở đào tạo   quy định nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình   thường;- Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của   Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam   Bộ;
 - Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT   tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi   thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
 - Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực   Tiếng Việt đáp ứng quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24   tháng 12 năm 2018 quy định về quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam   của Bộ trưởng Bộ GDĐT.
 - Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua   toàn quốc.
 | Hội đồng   tuyển sinh Trường ĐHSP căn cứ kết quả học tập THPT của thí sinh và yêu cầu   của ngành đào tạo (trừ các ngành có xét môn Năng khiếu) để xem xét, quyết   định nhận vào học những trường hợp quy định như bên (trường hợp cần thiết kèm   theo điều kiện thí sinh phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học   chính thức). | 
    
 
3. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2025 THEO KẾT QUẢ THI THPT (DỰ KIẾN)
    
        
            | TT | Tên   ngành | Mã xét   tuyển | Tổ hợp   xét tuyển  | Mã tổ   hợp xét tuyển | Tiêu   chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm | Ngưỡng   ĐBCL đầu vào của môn nền tảng | 
        
            | 1 | Sư phạm   Mỹ thuật | 7140222 | 1. Ngữ   văn + Năng khiếu vẽ NT1 (Hình họa chì) + Năng khiếu vẽ NT2 (Trang trí)2. Toán + Năng khiếu vẽ NT1 (Hình họa chì) + Năng khiếu vẽ NT2 (Trang   trí)
 | 1. H002. H07
 | Ưu tiên   môn Năng khiếu vẽ NT1 |   | 
        
            | 2 | Giáo dục   Tiểu học | 7140202 | 1. Toán +   Ngữ văn + Tiếng Anh2. Toán + Ngữ văn + Lịch sử
 3. Toán + Ngữ văn + Địa lí
 4. Toán + Ngữ văn + Tin học
 5. Toán + Ngữ văn + Công nghệ công nghiệp
 | 1. D012. C03
 3. C04
 4. X02
 5. X03
 | Ưu tiên   môn Toán |   | 
        
            | 3 | Giáo dục   Chính trị | 7140205 | 1. Ngữ   văn + Lịch sử + Địa lý2a. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
 2b. Ngữ văn + Lịch sử + GDKT&PL
 3. Ngữ văn + Lịch sử + Toán
 | 1. C002a. C19
 2b. X70
 3. C03
 | Ưu tiên   môn Ngữ văn |   | 
        
            | 4 | Sư phạm   Toán học | 7140209 | 1. Toán   + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
 3. Toán + Vật lý + Tin học
 | 1. A002. A01
 3. X06
 | Ưu tiên   môn Toán | Môn Toán   ≥ 6.5 | 
        
            | 5 | Sư phạm   Tin học | 7140210 | 1. Toán   + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tin học
 3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
 | 1. A002. X06
 3. A01
 | Ưu tiên   môn Toán |   | 
        
            | 6 | Sư phạm   Vật lý | 7140211 | 1. Vật   lý + Toán + Tiếng Anh 2. Vật lý + Toán + Hóa học
 3. Vật lý + Toán + Tin học
 4. Vật lý + Toán + Ngữ văn
 | 1. A012. A00
 3. X06
 4. C01
 | Ưu tiên   môn Vật lý | Môn Vật lý ≥ 6.5 | 
        
            | 7 | Sư phạm   Hóa học | 7140212 | 1. Hóa   học + Toán + Vật lý2. Hóa học + Toán + Sinh học
 3. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
 4. Hóa học + Toán + Ngữ văn
 | 1. A002. B00
 3. D07
 4. C02
 | Ưu tiên   môn Hóa học | Môn Hóa học ≥ 6.5 | 
        
            | 8 | Sư phạm   Sinh học | 7140213 | 1. Sinh   học + Toán + Hóa học2. Sinh học + Toán + Ngữ văn
 3. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
 4. Sinh học + Toán + Công nghệ nông nghiệp
 5. Sinh học + Toán + Tin học
 | 1. B002. B03
 3. B08
 4. X16
 5. X14
 | Ưu tiên   môn Sinh học | Môn Sinh học ≥ 6.5 | 
        
            | 9 | Sư phạm   Ngữ văn | 7140217 | 1. Ngữ   văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
 3. Ngữ văn + Lịch sử + Toán
 | 1. C002. D14
 3. C03
 | Ưu tiên   môn Ngữ văn | Môn Ngữ văn ≥ 6.5 | 
        
            | 10 | Sư phạm   Lịch sử | 7140218 | 1. Lịch   sử + Ngữ văn + Địa lý2. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
 3a. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
 3b. Lịch sử + Ngữ văn + GDKT&PL
 | 1. C002. D14
 3a. C19
 3b. X70
 | Ưu tiên   môn Lịch sử | Môn Lịch sử ≥ 6.5 | 
        
            | 11 | Sư phạm   Địa lý | 7140219 | 1. Địa   lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
 3. Địa lý + Ngữ văn + Toán
 | 1. C002. D15
 3. C04
 | Ưu tiên   môn Địa lý | Môn Địa lý ≥ 6.5 | 
        
            | 12 | Giáo dục   Mầm non | 7140201 | 1. Năng   khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) + Năng khiếu 2 (Hát) + Toán2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) + Năng khiếu 2 (Hát) + Ngữ văn
 | 1. M092. M01
 | Ưu tiên   môn Năng khiếu 1 |   | 
        
            | 13 | Sư phạm   Âm nhạc | 7140221 | 1. Năng   khiếu AN1 (Cao độ - Tiết tấu) + Năng khiếu AN2 (Hát) + Ngữ Văn2. Năng khiếu AN1 (Cao độ - Tiết tấu) + Năng khiếu AN2 (Hát) + Toán
 | 1. N002. N01
 | Ưu tiên   môn Năng khiếu AN1 |   | 
        
            | 14 | Sư phạm   Khoa học tự nhiên | 7140247 | 1. Toán +   Hóa học + Vật lý2. Toán + Hóa học + Sinh học
 3. Toán + Hoá học + Tiếng Anh
 4. Toán + Hóa học + Ngữ văn
 | 1. A002. B00
 3. D07
 4. C02
 | Ưu tiên   môn Toán |   | 
        
            | 15 | Sư phạm   Lịch sử - Địa lý | 7140249 | 1. Ngữ   văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
 3a. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
 3b. Ngữ văn + Lịch sử + GDKT&PL
 | 1. C002. D14
 3a. C19
 3b. X70
 | Ưu tiên   môn Ngữ văn |   | 
        
            | 16 | Giáo dục   Công dân | 7140204 | 1. Ngữ   văn + Lịch sử + Địa lý2a. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
 2b. Ngữ văn + Lịch sử + GDKT&PL
 3. Ngữ văn + Lịch sử + Toán
 | 1. C002a. C19
 2b. X70
 3. C03
 | Ưu tiên   môn Ngữ văn |   | 
        
            | 17 | Giáo dục   pháp luật | 7140248 | 1. Ngữ   văn + Toán+ Lịch sử 2a. Ngữ văn + Toán + GDCD
 2b. Ngữ văn + Toán + GDKT&PL
 3. Ngữ văn + Toán + Địa lý
 | 1. C032. C14
 2b. X01
 3. C04
 | Ưu tiên   môn Ngữ văn |   | 
        
            | 18 | Sư phạm   Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | 1. Toán +   Ngữ văn - Tiếng Anh2. Toán + Ngữ văn- Vật lí
 3. Toán + Ngữ văn- Hoá học
 4. Toán + Ngữ văn + Tin học
 5. Toán + Ngữ văn + Công nghệ công nghiệp
 | 1. D012. C01
 3. C02
 4. X02
 5. X03
 | Ưu tiên   môn Toán |   | 
        
            | 19 | Giáo dục   Thể chất | 7140206 | 1. Năng   khiếu TDTT1 (Bật xa tại chỗ) + Năng khiếu TDTT2 (Chạy 40m tốc độ cao) + Toán 2. Năng khiếu TDTT1 (Bật xa tại chỗ) + Năng khiếu TDTT2 (Chạy 40m tốc độ cao)   + Ngữ Văn
 | 1. T012. T08
 | Ưu tiên   môn Năng khiếu TDTT1 |   | 
        
            | 20 | Công nghệ   sinh học  | 7420201 | 1. Sinh   học + Toán + Hóa học2. Sinh học + Toán + Ngữ văn
 3. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
 4. Sinh học + Toán + Tin học
 5. Sinh học + Toán + Vật lý
 | 1. B002. B03
 3. B08
 4. X14
 5. A02
 | Ưu tiên môn   Sinh học | Môn Sinh học ≥ 5.0 | 
        
            | 21 | Hóa   học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược;
 2. Hóa phân tích môi trường
 | 7440112 | 1. Hóa   học + Toán + Vật lý2. Hóa học + Toán + Sinh học
 3. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
 4. Hóa học + Toán + Ngữ văn
 5. Hóa học + Toán + Công nghệ công nghiệp
 | 1. A002. B00
 3. D07
 4. C02
 5. X11
 | Ưu tiên   môn Hóa học | Môn Hóa học ≥ 5.0 | 
        
            | 22 | Công nghệ   thông tin  | 7480201 | 1. Toán   + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tin học
 3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
 | 1. A002. X06
 3. A01
 | Ưu tiên   môn Toán |   | 
        
            | 23 | Văn học | 7229030 | 1. Ngữ   văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
 3. Ngữ văn + Lịch sử + Toán
 | 1. C002. D14
 3. C03
 | Ưu tiên   môn Ngữ văn | Môn Ngữ văn ≥ 5.0 | 
        
            | 24 | Lịch sử   (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 7229010 | 1. Lịch   sử + Ngữ văn + Địa lý2. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
 3a. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
 3b. Lịch sử + Ngữ văn + GDKT&PL
 | 1. C002. D14
 3a. C19
 3b. X70
 | Ưu tiên   môn Lịch sử | Môn Lịch sử ≥ 5.0 | 
        
            | 25 | Địa lý   học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | 7310501 | 1. Địa lý   + Ngữ văn + Lịch sử2a. Địa lý + Ngữ văn + GDCD
 2b. Địa lý + Ngữ văn + GDKT&PT
 3. Địa lý + Ngữ văn + Toán
 | 1. C002a. C20
 2b. X74
 3. C04
 | Ưu tiên   môn Địa lý | Môn Địa lý ≥ 5.0 | 
        
            | 26 | Việt Nam   học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 7310630 | 1. Lịch   sử + Ngữ văn + Địa lý2. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
 3a. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
 3b. Lịch sử + Ngữ văn + GDKT&PL
 | 1. C002. D14
 3a. C19
 3b. X70
 | Ưu tiên   môn Lịch sử | Môn Lịch sử ≥ 5.0 | 
        
            | 27 | Văn hóa   học  | 7229040 | 1. Ngữ   văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
 3. Ngữ văn + Lịch sử + Toán
 | 1. C002. D14
 3. C03
 | Ưu tiên   môn Ngữ văn |   | 
        
            | 28 | Tâm lý   học, gồm các chuyên ngành: 1. Tâm lý học trường học và tổ chức
 2. Tâm lý học lâm sàng
 | 7310401 | 1. Toán +   Ngữ Văn + Hóa2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
 3. Toán + Ngữ văn + Sinh học
 4. Toán + Ngữ văn + Lịch sử
 5. Toán + Ngữ văn + Địa lý
 6a. Toán + Ngữ văn + GDCD
 6b. Toán + Ngữ văn + GDKT&PL
 | 1. C022. D01
 3. B03
 4. C03
 5. C04
 6a. C14
 6b. X01
 | Ưu tiên   môn Toán |   | 
        
            | 29 | Công tác   xã hội | 7760101 | 1. Toán +   Ngữ văn + Tiếng Anh 2. Toán + Ngữ văn + Sinh học
 3. Toán + Ngữ văn + Lịch sử
 4. Toán + Ngữ văn + Địa lý
 5. Toán + Ngữ văn + Hóa
 6a. Toán + Ngữ văn + GDCD
 6b. Toán + Ngữ văn + GDKT&PL
 | 1. D012. B03
 3. C03
 4. C04
 5. C02
 6a. C14
 6b. X01
 | Ưu tiên   môn Toán |   | 
        
            | 30 | Báo chí | 7320101 | 1. Ngữ   văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
 3. Ngữ văn + Lịch sử + Toán
 | 1. C002. D14
 3. C03
 | Ưu tiên   môn Ngữ văn |   | 
        
            | 31 | Quản lý   tài nguyên và môi trường | 7850101 | 1. Toán +   Ngữ văn + Sinh học2. Toán + Ngữ văn + Địa lý
 3. Toán + Ngữ văn + Công nghệ nông nghiệp
 4. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
 5. Toán + Ngữ văn + Hóa học
 | 1. B032. C04
 3. X04
 4. D01
 5. C02
 | Ưu tiên   môn Toán |   | 
        
            | 32 | Vật lý kỹ   thuật | 7520401 | 1. Vật   lý + Toán + Hóa học 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
 3. Vật lý + Toán + Tin học
 4. Vật lý + Toán + Ngữ văn
 5. Vật lý + Toán + Công nghệ công nghiệp
 | 1. A002. A01
 3. X06
 4. C01
 5. X07
 | Ưu tiên   môn Vật lý | Môn Vật lý ≥ 5.0 | 
        
            | 33 | Khoa học   dữ liệu | 7460108 | 1. Toán   + Ngữ văn + Vật lý2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
 3. Toán + Ngữ văn + Tin học
 | 1. C012. D01
 3. X02
 | Ưu tiên   môn Toán | Môn Toán ≥ 5.0 | 
        
            | 34 | Quan hệ   công chúng | 7320108 | 1. Ngữ   văn + Tiếng Anh + Lịch sử2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Địa lý
 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
 | 1. D142. D15
 3. D01
 | Ưu tiên   môn Ngữ văn |   | 
    
 (*) Ghi chú: 
- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng    
- Điểm xét tuyển (ĐXT)= Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm cộng quy đổi (nếu có) + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có)                                                                                                                             
- Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng thực hiện theo quy chế tuyển sinh                                     
- Các ngành có thi môn Năng khiếu (Giáo dục Mầm non; Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc và Sư phạm Mỹ thuật): Thực hiện đăng ký và xét tuyển theo kế hoạch của Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng.
- Trường ĐHSP - ĐHĐN chỉ nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Ngưỡng ĐBCL đầu vào:
- Các ngành sư phạm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT 
- Ngành Giáo dục thể chất: Điểm năng khiếu TDTT1,2 ≥5
- Các ngành khác: Trường sẽ công bố theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
 
4. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2025 THEO HỌC BẠ 
    
        
            | TT | Tên   ngành | Mã xét   tuyển | Tổ hợp   xét tuyển  | Mã tổ   hợp xét tuyển | Tiêu   chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm
 | Ngưỡng   ĐBCL đầu vào của môn nền tảng | 
        
            | 1 | Sư phạm   Mỹ thuật | 7140222 | 1. Ngữ   văn + Năng khiếu vẽ NT1 (Hình họa chì) + Năng khiếu vẽ NT2 (Trang trí)2. Toán + Năng khiếu vẽ NT1 (Hình họa chì) + Năng khiếu vẽ NT2 (Trang   trí)
 | 1. H002. H07
 | Ưu tiên   môn Năng khiếu vẽ NT1 |   | 
        
            | 2 | Giáo dục   Tiểu học | 7140202 | 1. Toán +   Ngữ văn + Tiếng Anh2. Toán + Ngữ văn + Lịch sử
 3. Toán + Ngữ văn + Địa lí
 4. Toán + Ngữ văn + Tin học
 5. Toán + Ngữ văn + Công nghệ công nghiệp
 | 1. D012. C03
 3. C04
 4. X02
 5. X03
 | Ưu tiên   môn Toán |   | 
        
            | 3 | Giáo dục   Chính trị | 7140205 | 1. Ngữ   văn + Lịch sử + Địa lý2a. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
 2b. Ngữ văn + Lịch sử + GDKT&PL
 3. Ngữ văn + Lịch sử + Toán
 | 1. C002a. C19
 2b. X70
 3. C03
 | Ưu tiên   môn Ngữ văn |   | 
        
            | 4 | Sư phạm   Toán học | 7140209 | 1. Toán   + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
 3. Toán + Vật lý + Tin học
 | 1. A002. A01
 3. X06
 | Ưu tiên   môn Toán | Môn Toán ≥ 8.0 | 
        
            | 5 | Sư phạm   Tin học | 7140210 | 1. Toán   + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tin học
 3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
 | 1. A002. X06
 3. A01
 | Ưu tiên   môn Toán | - | 
        
            | 6 | Sư phạm   Vật lý | 7140211 | 1. Vật   lý + Toán + Tiếng Anh 2. Vật lý + Toán + Hóa học
 3. Vật lý + Toán + Tin học
 4. Vật lý + Toán + Ngữ văn
 | 1. A012. A00
 3. X06
 4. C01
 | Ưu tiên   môn Vật lý | Môn Vật lý ≥ 8.0 | 
        
            | 7 | Sư phạm   Hóa học | 7140212 | 1. Hóa   học + Toán + Vật lý2. Hóa học + Toán + Sinh học
 3. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
 4. Hóa học + Toán + Ngữ văn
 | 1. A002. B00
 3. D07
 4. C02
 | Ưu tiên   môn Hóa học | Môn Hóa học ≥ 8.0 | 
        
            | 8 | Sư phạm   Sinh học | 7140213 | 1. Sinh   học + Toán + Hóa học2. Sinh học + Toán + Ngữ văn
 3. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
 4. Sinh học + Toán + Công nghệ nông nghiệp
 5. Sinh học + Toán + Tin học
 | 1. B002. B03
 3. B08
 4. X16
 5. X14
 | Ưu tiên   môn Sinh học | Môn Sinh học ≥ 8.0 | 
        
            | 9 | Sư phạm   Ngữ văn | 7140217 | 1. Ngữ   văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
 3. Ngữ văn + Lịch sử + Toán
 | 1. C002. D14
 3. C03
 | Ưu tiên   môn Ngữ văn | Môn Ngữ văn ≥ 8.0 | 
        
            | 10 | Sư phạm   Lịch sử | 7140218 | 1. Lịch   sử + Ngữ văn + Địa lý2. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
 3a. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
 3b. Lịch sử + Ngữ văn + GDKT&PL
 | 1. C002. D14
 3a. C19
 3b. X70
 | Ưu tiên   môn Lịch sử | Môn Lịch sử ≥ 8.0 | 
        
            | 11 | Sư phạm   Địa lý | 7140219 | 1. Địa   lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
 3. Địa lý + Ngữ văn + Toán
 | 1. C002. D15
 3. C04
 | Ưu tiên   môn Địa lý | Môn Địa lý ≥ 8.0 | 
        
            | 12 | Giáo dục   Mầm non | 7140201 | 1. Năng   khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) + Năng khiếu 2 (Hát) + Toán2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) + Năng khiếu 2 (Hát) + Ngữ văn
 | 1. M092. M01
 | Ưu tiên   môn Năng khiếu 1 | - | 
        
            | 13 | Sư phạm   Âm nhạc | 7140221 | 1. Năng   khiếu AN1 (Cao độ - Tiết tấu) + Năng khiếu AN2 (Hát) + Ngữ Văn2. Năng khiếu AN1 (Cao độ - Tiết tấu) + Năng khiếu AN2 (Hát) + Toán
 | 1. N002. N01
 | Ưu tiên   môn Năng khiếu AN1 | - | 
        
            | 14 | Sư phạm   Khoa học tự nhiên | 7140247 | 1. Toán +   Hóa học + Vật lý2. Toán + Hóa học + Sinh học
 3. Toán + Hoá học + Tiếng Anh
 4. Toán + Hóa học + Ngữ văn
 | 1. A002. B00
 3. D07
 4. C02
 | Ưu tiên   môn Toán | - | 
        
            | 15 | Sư phạm   Lịch sử - Địa lý | 7140249 | 1. Ngữ   văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
 3a. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
 3b. Ngữ văn + Lịch sử + GDKT&PL
 | 1. C002. D14
 3a. C19
 3b. X70
 | Ưu tiên   môn Ngữ văn | - | 
        
            | 16 | Giáo dục   Công dân | 7140204 | 1. Ngữ   văn + Lịch sử + Địa lý2a. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
 2b. Ngữ văn + Lịch sử + GDKT&PL
 3. Ngữ văn + Lịch sử + Toán
 | 1. C002a. C19
 2b. X70
 3. C03
 | Ưu tiên   môn Ngữ văn | - | 
        
            | 17 | Giáo dục   pháp luật | 7140248 | 1. Ngữ   văn + Toán+ Lịch sử 2a. Ngữ văn + Toán + GDCD
 2b. Ngữ văn + Toán + GDKT&PL
 3. Ngữ văn + Toán + Địa lý
 | 1. C032. C14
 2b. X01
 3. C04
 | Ưu tiên   môn Ngữ văn | - | 
        
            | 18 | Sư phạm   Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | 1. Toán +   Ngữ văn - Tiếng Anh2. Toán + Ngữ văn- Vật lí
 3. Toán + Ngữ văn- Hoá học
 4. Toán + Ngữ văn + Tin học
 5. Toán + Ngữ văn + Công nghệ công nghiệp
 | 1. D012. C01
 3. C02
 4. X02
 5. X03
 | Ưu tiên   môn Toán | - | 
        
            | 19 | Giáo dục   thể chất | 7140206 | 1. Năng   khiếu TDTT1 (Bật xa tại chỗ) + Năng khiếu TDTT2 (Chạy 40m tốc độ cao) + Toán 2. Năng khiếu TDTT1 (Bật xa tại chỗ) + Năng khiếu TDTT2 (Chạy 40m tốc độ cao)   + Ngữ Văn
 | 1. T012. T08
 | Ưu tiên   môn Năng khiếu TDTT1 | - | 
        
            | 20 | Công nghệ   Sinh học  | 7420201 | 1. Sinh   học + Toán + Hóa học2. Sinh học + Toán + Ngữ văn
 3. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
 4. Sinh học + Toán + Tin học
 5. Sinh học + Toán + Vật lý
 | 1. B002. B03
 3. B08
 4. X14
 5. A02
 | Ưu tiên   môn Sinh học | Môn Sinh học ≥ 6.0 | 
        
            | 21 | Hóa   học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược;
 2. Hóa phân tích môi trường
 | 7440112 | 1. Hóa   học + Toán + Vật lý2. Hóa học + Toán + Sinh học
 3. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
 4. Hóa học + Toán + Ngữ văn
 5. Hóa học + Toán + Công nghệ công nghiệp
 | 1. A002. B00
 3. D07
 4. C02
 5. X11
 | Ưu tiên   môn Hóa học | Môn Hóa học ≥ 6.0 | 
        
            | 22 | Công nghệ   thông tin  | 7480201 | 1. Toán   + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tin học
 3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
 | 1. A002. X06
 3. A01
 | Ưu tiên   môn Toán | - | 
        
            | 23 | Văn học | 7229030 | 1. Ngữ   văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
 3. Ngữ văn + Lịch sử + Toán
 | 1. C002. D14
 3. C03
 | Ưu tiên   môn Ngữ văn | Môn Ngữ văn ≥ 6.0 | 
        
            | 24 | Lịch sử   (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 7229010 | 1. Lịch   sử + Ngữ văn + Địa lý2. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
 3a. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
 3b. Lịch sử + Ngữ văn + GDKT&PL
 | 1. C002. D14
 3a. C19
 3b. X70
 | Ưu tiên   môn Lịch sử | Môn Lịch sử ≥ 6.0 | 
        
            | 25 | Địa lý   học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | 7310501 | 1. Địa lý   + Ngữ văn + Lịch sử2a. Địa lý + Ngữ văn + GDCD
 2b. Địa lý + Ngữ văn + GDKT&PT
 3. Địa lý + Ngữ văn + Toán
 | 1. C002a. C20
 2b. X74
 3. C04
 | Ưu tiên   môn Địa lý | Môn Địa lý ≥ 6.0 | 
        
            | 26 | Việt Nam   học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 7310630 | 1. Lịch   sử + Ngữ văn + Địa lý2. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
 3a. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
 3b. Lịch sử + Ngữ văn + GDKT&PL
 | 1. C002. D14
 3a. C19
 3b. X70
 | Ưu tiên   môn Lịch sử | Môn Lịch sử ≥ 6.0 | 
        
            | 27 | Văn hóa   học  | 7229040 | 1. Ngữ   văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
 3. Ngữ văn + Lịch sử + Toán
 | 1. C002. D14
 3. C03
 | Ưu tiên   môn Ngữ văn | - | 
        
            | 28 | Tâm lý   học, gồm các chuyên ngành: 1. Tâm lý học trường học và tổ chức
 2. Tâm lý học lâm sàng
 | 7310401 | 1. Toán +   Ngữ Văn + Hóa2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
 3. Toán + Ngữ văn + Sinh học
 4. Toán + Ngữ văn + Lịch sử
 5. Toán + Ngữ văn + Địa lý
 6a. Toán + Ngữ văn + GDCD
 6b. Toán + Ngữ văn + GDKT&PL
 | 1. C022. D01
 3. B03
 4. C03
 5. C04
 6a. C14
 6b. X01
 | Ưu tiên   môn Toán | - | 
        
            | 29 | Công tác   xã hội | 7760101 | 1. Toán +   Ngữ văn + Tiếng Anh 2. Toán + Ngữ văn + Sinh học
 3. Toán + Ngữ văn + Lịch sử
 4. Toán + Ngữ văn + Địa lý
 5. Toán + Ngữ văn + Hóa
 6a. Toán + Ngữ văn + GDCD
 6b. Toán + Ngữ văn + GDKT&PL
 | 1. D012. B03
 3. C03
 4. C04
 5. C02
 6a. C14
 6b. X01
 | Ưu tiên   môn Toán | - | 
        
            | 30 | Báo chí | 7320101 | 1. Ngữ   văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
 3. Ngữ văn + Lịch sử + Toán
 | 1. C002. D14
 3. C03
 | Ưu tiên   môn Ngữ văn | - | 
        
            | 31 | Quản lý   tài nguyên và môi trường | 7850101 | 1. Toán +   Ngữ văn + Sinh học2. Toán + Ngữ văn + Địa lý
 3. Toán + Ngữ văn + Công nghệ nông nghiệp
 4. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
 5. Toán + Ngữ văn + Hóa học
 | 1. B032. C04
 3. X04
 4. D01
 5. C02
 | Ưu tiên   môn Toán | - | 
        
            | 32 | Vật lý kỹ   thuật | 7520401 | 1. Vật   lý + Toán + Hóa học 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
 3. Vật lý + Toán + Tin học
 4. Vật lý + Toán + Ngữ văn
 5. Vật lý + Toán + Công nghệ công nghiệp
 | 1. A002. A01
 3. X06
 4. C01
 5. X07
 | Ưu tiên   môn Vật lý | Môn Vật lý ≥ 6.0 | 
        
            | 33 | Khoa học   dữ liệu | 7460108 | 1. Toán   + Ngữ văn + Vật lý2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
 3. Toán + Ngữ văn + Tin học
 | 1. C012. D01
 3. X02
 | Ưu tiên   môn Toán | Môn Toán ≥ 6.0 | 
        
            | 34 | Quan hệ   công chúng | 7320108 | 1. Ngữ   văn + Tiếng Anh + Lịch sử2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Địa lý
 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
 | 1. D142. D15
 3. D01
 | Ưu tiên   môn Ngữ văn | - | 
    
Ngưỡng ĐBCL đầu vào:
- Các ngành sư phạm: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Tốt (học lực cả năm lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên)
- Các ngành có thi môn Năng khiếu: Thí sinh tốt nghiệp THPT; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Khá (học lực cả năm lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên); Điểm môn Năng khiếu ≥5
- Các ngành ngoài sư phạm: Trường sẽ công bố theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
Ghi chú:
- Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình cộng 03 năm học (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12). Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là môn Tiếng Anh.                        
- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng    
- Điểm xét tuyển (ĐXT)= Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm cộng quy đổi (nếu có) + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có)                 
- Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng thực hiện theo quy chế tuyển sinh                                     
- Điểm cộng quy đổi được quy định cụ thể trong Thông tin tuyển sinh  
- Các ngành có thi môn Năng khiếu (Giáo dục Mầm non; Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc và Sư phạm Mỹ thuật): Thực hiện đăng ký và xét tuyển theo kế hoạch của Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng.
- Trường tổ chức xét học bạ đối với các thí sinh tốt nghiệp năm 2025 và các năm trước đó.
- Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác cùng tổ hợp, cùng phương thức xét tuyển và có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
- Trường hợp tổng số thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu của một ngành <15, Trường sẽ không tổ chức thi năng khiếu cho ngành này.
- Trường hợp do tình hình thiên tai, dịch bệnh diễn biến phức tạp không tiến hành tổ chức thi năng khiếu trực tiếp, Trường sẽ chuyển đổi hình thức thi qua hình thức thi trực tuyến. Đối với Năng khiếu TDTT sẽ điều chỉnh nội dung thi các phân môn, cụ thể như sau: Nằm sấp chống đẩy thay cho Bật xa tại chỗ và Nằm ngửa gập bụng thay cho Chạy 40m tốc độ cao.
 
5. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2025 THEO KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
    
        
            | TT | Tên   ngành | Mã xét   tuyển | Tổ hợp   xét tuyển | Tiêu   chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm
 | Ngưỡng   ĐBCL đầu vào của môn nền tảng | 
        
            | 1 | Sư phạm   Mỹ thuật | 7140222 | 1. Năng   khiếu vẽ NT1 (Hình họa chì) + Năng khiếu vẽ NT2 (Trang trí) +  Ngữ văn2. Năng khiếu vẽ NT1 (Hình họa chì) + Năng khiếu vẽ NT2 (Trang trí) +   Toán
 | Ưu tiên   môn Năng khiếu vẽ NT1 | - | 
        
            | 2 | Giáo dục   Tiểu học | 7140202 | 1.   Toán*2 + Tiếng Anh 2. Ngữ văn*2 + Tiếng Anh
 | Ưu tiên   môn Toán hoặc Ngữ văn | - | 
        
            | 3 | Giáo dục   Chính trị | 7140205 | 1. Ngữ   văn*2 + Lịch sử  | Ưu tiên   môn Ngữ văn | - | 
        
            | 4 | Sư phạm   Toán học | 7140209 | 1. Toán*2   + Vật lý 2. Toán*2 + Hoá học
 3. Toán*2 + Tiếng Anh
 | Ưu tiên   môn Toán | Môn Toán   ≥ 6.5 | 
        
            | 5 | Sư phạm   Tin học | 7140210 | 1. Toán*2   + Vật lý 2. Toán*2 + Tiếng Anh
 | Ưu tiên   môn Toán | - | 
        
            | 6 | Sư phạm   Vật lý | 7140211 | 1. Vật   lý*2 + Toán 2. Vật lý*2 + Tiếng Anh
 | Ưu tiên   môn Vật lý | Môn Vật   lý ≥ 6.5 | 
        
            | 7 | Sư phạm   Hóa học | 7140212 | 1. Hóa   học*2 + Toán 2. Hóa học*2 + Tiếng Anh
 | Ưu tiên   môn Hóa học | Môn Hóa   học ≥ 6.5 | 
        
            | 8 | Sư phạm   Sinh học | 7140213 | 1. Sinh   học*2 + Toán 2. Sinh học*2 + Tiếng Anh
 | Ưu tiên   môn Sinh học | Môn Sinh   học ≥ 6.5 | 
        
            | 9 | Sư phạm   Ngữ văn | 7140217 | 1. Ngữ   văn*2 + Lịch sử 2. Ngữ văn*2 + Tiếng Anh
 | Ưu tiên   môn Ngữ văn | Môn Ngữ   văn ≥ 6.5 | 
        
            | 10 | Sư phạm   Lịch sử | 7140218 | 1. Lịch   sử*2 + Ngữ văn 2. Lịch sử*2 + Tiếng Anh
 | Ưu tiên   môn Lịch sử | Môn Lịch   sử ≥ 6.5 | 
        
            | 11 | Sư phạm   Địa lý | 7140219 | 1. Địa   lý*2 + Ngữ văn 2. Địa lý*2 + Tiếng Anh
 | Ưu tiên   môn Địa lý | Môn Địa   lý ≥ 6.5 | 
        
            | 12 | Giáo dục   Mầm non | 7140201 | 1. Năng   khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) + Năng khiếu 2 (Hát) + Toán2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) + Năng khiếu 2 (Hát) + Ngữ văn
 | Ưu tiên   môn Năng khiếu 1 | - | 
        
            | 13 | Sư phạm   Âm nhạc | 7140221 | 1. Năng   khiếu AN1 (Cao độ - Tiết tấu) + Năng khiếu AN2 (Hát) + Ngữ văn2. Năng khiếu AN1 (Cao độ - Tiết tấu) + Năng khiếu AN2 (Hát) + Toán
 | Ưu tiên   môn Năng khiếu AN1 | - | 
        
            | 14 | Sư phạm   Khoa học tự nhiên | 7140247 | 1. Vật   lý*2 + Toán 2. Sinh học*2 + Toán
 3. Hóa học*2 + Toán
 | Ưu tiên   môn Vật lý hoặc Sinh học hoặc Hóa học | - | 
        
            | 15 | Sư phạm   Lịch sử - Địa lý | 7140249 | 1. Lịch   sử*2 + Ngữ văn'2. Địa lý*2 + Ngữ văn
 | Ưu tiên   môn Lịch sử hoặc Địa lý | - | 
        
            | 16 | Giáo dục   Công dân | 7140204 | 1. Ngữ   văn*2 + Lịch sử  | Ưu tiên   môn Ngữ văn | - | 
        
            | 17 | Giáo dục   pháp luật | 7140248 | 1. Ngữ   văn*2 + Lịch sử  | Ưu tiên   môn Ngữ văn | - | 
        
            | 18 | Sư phạm   Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | 1.   Toán*2 + Vật lý2. Toán*2 + Sinh học
 3. Toán*2 + Hóa học
 | Ưu tiên   môn Toán | - | 
        
            | 19 | Giáo dục   Thể chất | 7140206 | 1. Năng   khiếu TDTT1 (Bật xa tại chỗ) + Năng khiếu TDTT2 (Chạy 40m tốc độ cao) + Toán 2. Năng khiếu TDTT1 (Bật xa tại chỗ) + Năng khiếu TDTT2 (Chạy 40m tốc độ cao)   + Ngữ văn
 | Ưu tiên   môn Năng khiếu TDTT1 | - | 
    
Ngưỡng ĐBCL đầu vào:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Tốt (học lực cả năm lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên)
- Các ngành có thi môn Năng khiếu: Thí sinh tốt nghiệp THPT; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Khá (học lực cả năm lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên); Điểm môn Năng khiếu ≥5
Ghi chú: 
- Điểm xét tuyển (ĐXT)= Điểm xét tuyển quy về thang 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng    
- Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng thực hiện theo quy chế tuyển sinh    
- Điểm cộng được quy định cụ thể trong Thông tin tuyển sinh
- Trường tổ chức xét kết quả thi Đánh giá năng lực của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội (ĐGNL ĐHSPHN) đối với các thí sinh tốt nghiệp năm 2025 và các năm trước đó. 
Điểm thi ĐGNL ĐHSPHN dùng để xét tuyển là kết quả thi của năm 2025.
 
6. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2025 THEO KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CHUYÊN BIỆT CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
    
        
            | TT | Tên   ngành - Chuyên ngành | Mã xét   tuyển | Tổ hợp   xét tuyển | Tiêu   chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm
 | Ngưỡng   ĐBCL đầu vào của môn nền tảng | 
        
            | 1 | Sư phạm   Mỹ thuật | 7140222 | 1. Năng   khiếu vẽ NT1 (Hình họa chì) + Năng khiếu vẽ NT2 (Trang trí) +  Ngữ văn2. Năng khiếu vẽ NT1 (Hình họa chì) + Năng khiếu vẽ NT2 (Trang trí) +   Toán
 | Ưu tiên   môn Năng khiếu vẽ NT1 | - | 
        
            | 2 | Giáo dục   Tiểu học | 7140202 | 1.   Toán*2 + Tiếng Anh 2. Ngữ văn*2 + Tiếng Anh
 | Ưu tiên   môn Toán hoặc Ngữ văn | - | 
        
            | 3 | Sư phạm   Toán học | 7140209 | 1. Toán*2   + Vật lý 2. Toán*2 + Hoá học
 3. Toán*2 + Tiếng Anh
 | Ưu tiên   môn Toán | Môn Toán   ≥ 6.5 | 
        
            | 4 | Sư phạm   Tin học | 7140210 | 1. Toán*2   + Vật lý 2. Toán*2 + Tiếng Anh
 | Ưu tiên   môn Toán | - | 
        
            | 5 | Sư phạm   Vật lý | 7140211 | 1. Vật   lý*2 + Toán 2. Vật lý*2 + Tiếng Anh
 | Ưu tiên   môn Vật lý | Môn Vật   lý ≥ 6.5 | 
        
            | 6 | Sư phạm   Hóa học | 7140212 | 1. Hóa   học*2 + Toán 2. Hóa học*2 + Tiếng Anh
 | Ưuu tiên   môn Hóa học | Môn Hóa   học ≥ 6.5 | 
        
            | 7 | Sư phạm   Sinh học | 7140213 | 1. Sinh   học*2 + Toán 2. Sinh học*2 + Tiếng Anh
 | Ưu tiên   môn Sinh học | Môn Sinh   học ≥ 6.5 | 
        
            | 8 | Sư phạm   Ngữ văn | 7140217 | 1. Ngữ văn*2 + Tiếng Anh | Ưu tiên   môn Ngữ văn | Môn Ngữ   văn ≥ 6.5 | 
        
            | 9 | Giáo dục   Mầm non | 7140201 | 1. Năng   khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) + Năng khiếu 2 (Hát) + Toán2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) + Năng khiếu 2 (Hát) + Ngữ văn
 | Ưu tiên   môn Năng khiếu 1 | - | 
        
            | 10 | Sư phạm   Âm nhạc | 7140221 | 1. Năng   khiếu AN1 (Cao độ - Tiết tấu) + Năng khiếu AN2 (Hát) + Ngữ văn2. Năng khiếu AN1 (Cao độ - Tiết tấu) + Năng khiếu AN2 (Hát) + Toán
 | Ưu tiên   môn Năng khiếu AN1 | - | 
        
            | 11 | Sư phạm   Khoa học tự nhiên | 7140247 | 1. Vật   lý*2 + Toán 2. Sinh học*2 + Toán
 3. Hóa học*2 + Toán
 | Ưu tiên   môn Vật lý hoặc Sinh học hoặc Hóa học | - | 
        
            | 12 | Sư phạm   Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | 1.   Toán*2 + Vật lý2. Toán*2 + Sinh học
 3. Toán*2 + Hóa học
 | Ưu tiên   môn Toán | - | 
        
            | 13 | Giáo dục   Thể chất | 7140206 | 1. Năng   khiếu TDTT1 (Bật xa tại chỗ) + Năng khiếu TDTT2 (Chạy 40m tốc độ cao) + Toán 2. Năng khiếu TDTT1 (Bật xa tại chỗ) + Năng khiếu TDTT2 (Chạy 40m tốc độ cao)   + Ngữ văn
 | Ưu tiên   môn Năng khiếu TDTT1 | - | 
    
Ngưỡng ĐBCL đầu vào:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Tốt (học lực cả năm lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên)
- Các ngành có thi môn Năng khiếu: Thí sinh tốt nghiệp THPT; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Khá (học lực cả năm lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên); Điểm môn Năng khiếu ≥5
Nguyên tắc xét tuyển:
Xét tuyển theo từng ngành dựa theo kết quả thi đánh giá năng lực 2 môn (đã nhân hệ số và cộng điểm ưu tiên, điểm thưởng (nếu có) theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành). Đối với các ngành có thi năng khiếu xét theo tổng điểm các môn thi năng khiếu tại Trường ĐHSP với các môn thi đánh giá năng lực (đã nhân hệ số và cộng điểm ưu tiên, điểm thưởng (nếu có) theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành). Nếu có nhiều thí sinh đồng hạng thì xét đến điểm tổng kết của 3 năm học cấp THPT.
Ghi chú: 
- Điểm xét tuyển (ĐXT)= Điểm xét tuyển quy về thang 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng            
- Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng thực hiện theo quy chế tuyển sinh                                     
- Điểm cộng được quy định cụ thể trong Thông tin tuyển sinh
- Trường tổ chức xét kết quả thi Đánh giá năng lực chuyên biệt của Trường ĐH Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh (ĐGNL ĐHSP TPHCM) đối với các thí sinh tốt nghiệp năm 2025 và các năm trước đó. 
Điểm thi ĐGNL ĐHSP TPHCM dùng để xét tuyển là kết quả thi của năm 2025.
 
7. ĐIỂM CỘNG
Điểm cộng được quy định như sau:
- Nhóm 1: đối tượng được cộng 1,0 điểm:
+ Thí sinh đạt giải Khuyến khích/giải Tư trong kỳ thi HSG QG/KHKT QG với môn/lĩnh vực phù hợp với ngành dự tuyển quy định trong Thông tin tuyển sinh; Xét giải các năm 2023, 2024, 2025.
- Nhóm 2: đối tượng được cộng 0,75 điểm:
+ Thí sinh đạt giải Nhất trong kỳ thi HSG/KHKT cấp tỉnh, thành phố với môn/lĩnh vực phù hợp với ngành dự tuyển quy định trong Thông tin tuyển sinh; Xét giải các năm 2023, 2024, 2025
+ Thí sinh Trường THPT chuyên có môn chuyên phù hợp với ngành dự tuyển quy định trong Thông tin tuyển sinh;
+ Thí sinh có Kết quả học tập 3 năm cấp THPT được đánh giá mức Tốt (học lực 3 năm cấp THPT xếp loại Giỏi trở lên);
+ Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (tương đương bậc 6 theo Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam):
* IELTS ≥ 8.5;
* TOEFL iBT ≥ 110.
+ Thí sinh đoạt huy chương vàng các giải Thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất; Xét giải các năm 2022,2023,2024,2025
+ Thí sinh đoạt giải chính thức (Nhất hoặc tương đương) trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc về ca, múa, nhạc, dự tuyển vào ngành Sư phạm Âm nhạc; mỹ thuật dự tuyển vào ngành Sư phạm Mỹ thuật; Xét giải các năm 2022,2023,2024,2025.
- Nhóm 3: đối tượng được cộng 0,5 điểm:
+ Thí sinh đạt giải Nhì trong kỳ thi HSG/KHKT cấp tỉnh, thành phố với môn/lĩnh vực phù hợp với ngành dự tuyển quy định trong Thông tin tuyển sinh; Xét giải các năm 2023,2024,2025.
+ Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (tương đương bậc 5 theo Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam):
* IELTS: 7.0 - 8.0; 
* TOEFL iBT: 94 - 109;
* TOEIC: Nghe: ≥ 490, Đọc ≥ 455, Nói ≥ 180, Viết ≥ 180;
* VSTEP ≥ 8.5;
+ Thí sinh đoạt huy chương bạc các giải Thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất; Xét giải các năm 2022, 2023, 2024, 2025
+ Thí sinh đoạt giải chính thức (Nhì hoặc tương đương) trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc về ca, múa, nhạc, dự tuyển vào ngành Sư phạm Âm nhạc; mỹ thuật dự tuyển vào ngành Sư phạm Mỹ thuật; Xét giải các năm 2022, 2023, 2024, 2025.
- Nhóm 4: đối tượng được cộng 0,25 điểm:
+ Thí sinh đạt giải Ba trong kỳ thi HSG/KHKT cấp tỉnh, thành phố với môn/lĩnh vực phù hợp với ngành dự tuyển quy định trong Thông tin tuyển sinh; Xét giải các năm 2023,2024,2025.
+ Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (tương đương bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam):
* IELTS: 5.5 - 6.5;
* TOEFL iBT: 46 - 93;
* TOEIC: Nghe: 400 - 489, Đọc: 385 - 454, Nói: 160 - 179, Viết: 150 - 179;
* VSTEP: 6.0 - 8.0;
+ Thí sinh đoạt huy chương đồng các giải Thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất, Xét giải các năm2022, 2023,2024,2025.
+ Thí sinh đoạt giải chính thức (Ba hoặc tương đương) trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc về ca, múa, nhạc, dự tuyển vào ngành Sư phạm Âm nhạc; mỹ thuật dự tuyển vào ngành Sư phạm Mỹ thuật; Xét giải các năm 2022,2023,2024,2025.
Lưu ý: Đối với mỗi ngành xét tuyển, thí sinh chỉ được lựa chọn đối tượng, nhóm đối tượng có mức điểm cộng cao nhất.
 
 
									
					