ĐẠI HỌC » Miền Trung

Trường Đại học Duy Tân

-

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2023

Mã trường: DDT - Chỉ tiêu: 6.200
**********

I. VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước.

II. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:

Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường.

III. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Trường thực hiện 04 phương thức xét tuyển

1) Xét tuyển thẳng theo theo Qui chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT;

+ Đối tượng Xét tuyển thẳng

1. Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm: 2021, 2022, 2023. 

2. Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

3. Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

4. Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.

5. Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi "Đường lên đỉnh Olympia" trên Đài truyền hình Việt Nam.

6. Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (trừ khối ngành Khoa học Sức khỏe).

7. Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.

8. Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam (trừ khối ngành Khoa học Sức khỏe).

2) Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023;

3) Xét kết quả học tập (Học bạ) THPT theo một trong hai hình thức sau:

- Dựa vào kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12;

- Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12.

4) Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM. Và Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 cho tất cả các ngành, ngoại trừ ngành Kiến trúc.

Thí sinh tham gia xét tuyển ngành Kiến trúc sẽ tham dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Trường Đại học Duy Tân tổ chức vào ngày 28&29/04/2023 hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác để xét tuyển vào Trường Đại học Duy Tân.

IV. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ MÔN XÉT TUYỂN

ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 7 TRƯỜNG ĐÀO TẠO THÀNH VIÊN & 01 VIỆN ĐÀO TẠO

 

TT

Mã ngành

Ngành học


Chuyên

ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

 
 

Xét kết quả thi THPT

Mã phương thức: 100

Xét Học bạ THPT

Mã phương thức: 200

 

TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION

 

01

7480103

 

 

 

7480103 (HP)

Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET)

102

 

Thiết kế Games và Multimedia

122

 

Big Data & Machine Learning (HP)

115(HP)

 

Trí tuệ Nhân tạo (HP)

121(HP)

 

02

7480202

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

 

 

An toàn Thông tin

124

 

03

7480101

Ngành Khoa học máy tính

130

 

04

7480109

Ngành Khoa học dữ liệu

135

 

05

7480102

Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu có chuyên ngành:

 

 

Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET)

101

 

Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu

140

 

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION

 

01

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET)

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Điện tự động

110

 

Điện tử-Viễn thông

109

 

Thiết kế Vi mạch Nhúng*

126

 

7510301 (CLC)

Điện-Điện tử chuẩn PNU

113(PNU)

 

02

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành:

 

 

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

117

 

Điện Cơ Ô tô

145

 

03

7520216

Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành:

 

 

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

118

 

04

7520201

Ngành Kỹ thuật Điện

150

 

05

7520114 (CLC)

Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử* có chuyên ngành

 

 

Cơ điện tử chuẩn PNU

112(PNU)

 

06

7210403

Ngành Thiết kế đồ họa

111

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Văn, Vẽ (V01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

07

7210404

Ngành Thiết kế thời trang

119

 

08

7580101

Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
4. Toán, Địa, Vẽ (V06)

 

Kiến trúc công trình

107

 

09

7580103

Ngành Kiến trúc Nội thất* có chuyên ngành

 

 

Kiến trúc nội thất

108

 

10

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105

 

11

7510102

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:

 

 

Công nghệ Quản lý Xây dựng

206

 

Quản lý và Vận hành Tòa nhà

207

 

12

7580205

Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông* có chuyên ngành:

 

 

Xây dựng Cầu đường

106

 

13

7510406

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

 

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

301

 

14

7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Lý (C01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

 

Công nghệ Thực phẩm

306

 

15

7850101

Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, KHXH (C15)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

 

 

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

307

 

16

7510202

Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Công nghệ Chế tạo Máy

125

 

TRƯỜNG KINH TẾ - TOP 301-400 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION

 

01

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

400

 

Quản trị Kinh doanh Bất động sản

415

 

QTKD Quốc tế (Ngoại thương)

411

 

02

7340122

Ngành Thương mại Điện tử

422

 

03

7340404

Ngành Quản trị Nhân lực

417

 

04

7510605

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

416

 

05

7340115

Ngành Marketing có chuyên ngành

 

 

Quản trị Kinh doanh Marketing

401

 

Digital Marketing

402

 

06

7340121

Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành

 

 

Kinh doanh Thương mại

412

 

07

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành:

 

 

Tài chính doanh nghiệp

403

 

Ngân hàng

404

 

08

7310104

Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành

 

 

Đầu tư Tài chính

433

 

09

7340301

 

 

 

7340301 (HP)

Ngành Kế toán có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Kế toán doanh nghiệp

406

 

Kế toán Nhà Nước

409

 

Kế toán Quản trị (HP)

406(HP)

 

10

7340302

Ngành Kiểm toán có chuyên ngành

 

 

Kiểm toán

430

 

TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XHNV

 

01

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:

 

1.Văn, Toán, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Văn, KHTN, Anh (D72)

1.Văn, Toán, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Toán, Lý, Anh (A01)

 

Ti