ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 7 TRƯỜNG ĐÀO TẠO THÀNH VIÊN & 01 VIỆN ĐÀO TẠO
|
|
TT
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Mã
Chuyên
ngành
|
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
|
|
|
Xét kết quả thi THPT
Mã phương thức: 100
|
Xét Học bạ THPT
Mã phương thức: 200
|
|
TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION
|
|
01
|
7480103
7480103 (HP)
|
Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET)
|
102
|
|
Thiết kế Games và Multimedia
|
122
|
|
Big Data & Machine Learning (HP)
|
115(HP)
|
|
Trí tuệ Nhân tạo (HP)
|
121(HP)
|
|
02
|
7480202
|
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:
|
|
|
An toàn Thông tin
|
124
|
|
03
|
7480101
|
Ngành Khoa học máy tính
|
130
|
|
04
|
7480109
|
Ngành Khoa học dữ liệu
|
135
|
|
05
|
7480102
|
Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu có chuyên ngành:
|
|
|
Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET)
|
101
|
|
Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu
|
140
|
|
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION
|
|
01
|
7510301
|
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET)
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Điện tự động
|
110
|
|
Điện tử-Viễn thông
|
109
|
|
Thiết kế Vi mạch Nhúng*
|
126
|
|
7510301 (CLC)
|
Điện-Điện tử chuẩn PNU
|
113(PNU)
|
|
02
|
7510205
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành:
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
|
117
|
|
Điện Cơ Ô tô
|
145
|
|
03
|
7520216
|
Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành:
|
|
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
118
|
|
04
|
7520201
|
Ngành Kỹ thuật Điện
|
150
|
|
05
|
7520114 (CLC)
|
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử* có chuyên ngành
|
|
|
Cơ điện tử chuẩn PNU
|
112(PNU)
|
|
06
|
7210403
|
Ngành Thiết kế đồ họa
|
111
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Văn, Vẽ (V01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
07
|
7210404
|
Ngành Thiết kế thời trang
|
119
|
|
08
|
7580101
|
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
4. Toán, Địa, Vẽ (V06)
|
|
Kiến trúc công trình
|
107
|
|
09
|
7580103
|
Ngành Kiến trúc Nội thất* có chuyên ngành
|
|
|
Kiến trúc nội thất
|
108
|
|
10
|
7580201
|
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
|
105
|
|
11
|
7510102
|
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:
|
|
|
Công nghệ Quản lý Xây dựng
|
206
|
|
Quản lý và Vận hành Tòa nhà
|
207
|
|
12
|
7580205
|
Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông* có chuyên ngành:
|
|
|
Xây dựng Cầu đường
|
106
|
|
13
|
7510406
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
|
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường
|
301
|
|
14
|
7540101
|
Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Lý (C01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
|
Công nghệ Thực phẩm
|
306
|
|
15
|
7850101
|
Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, KHXH (C15)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
|
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
307
|
|
16
|
7510202
|
Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Công nghệ Chế tạo Máy
|
125
|
|
TRƯỜNG KINH TẾ - TOP 301-400 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION
|
|
01
|
7340101
|
Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
|
400
|
|
Quản trị Kinh doanh Bất động sản
|
415
|
|
QTKD Quốc tế (Ngoại thương)
|
411
|
|
02
|
7340122
|
Ngành Thương mại Điện tử
|
422
|
|
03
|
7340404
|
Ngành Quản trị Nhân lực
|
417
|
|
04
|
7510605
|
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng
|
416
|
|
05
|
7340115
|
Ngành Marketing có chuyên ngành
|
|
|
Quản trị Kinh doanh Marketing
|
401
|
|
Digital Marketing
|
402
|
|
06
|
7340121
|
Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành
|
|
|
Kinh doanh Thương mại
|
412
|
|
07
|
7340201
|
Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành:
|
|
|
Tài chính doanh nghiệp
|
403
|
|
Ngân hàng
|
404
|
|
08
|
7310104
|
Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành
|
|
|
Đầu tư Tài chính
|
433
|
|
09
|
7340301
7340301 (HP)
|
Ngành Kế toán có các chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Kế toán doanh nghiệp
|
406
|
|
Kế toán Nhà Nước
|
409
|
|
Kế toán Quản trị (HP)
|
406(HP)
|
|
10
|
7340302
|
Ngành Kiểm toán có chuyên ngành
|
|
|
Kiểm toán
|
430
|
|
TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XHNV
|
|
01
|
7220201
|
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:
|
|
1.Văn, Toán, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Văn, KHTN, Anh (D72)
|
1.Văn, Toán, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Toán, Lý, Anh (A01)
|
|
Ti |