ĐẠI HỌC » Miền Trung

Trường Đại học Phú Xuân

-

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024
*********

Trường Đại học Phú Xuân

Mã tuyển sinh: DPX

CS1: 28 Nguyễn Tri Phương, P. Phú Nhuận, Tp. Huế

CS2: 176 Trần Phú, P. Phước Vĩnh, Tp. Huế

Website: www.phuxuan.edu.vn

 

A. Ngành, mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển

Stt

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, B00, B08, C01, D01

2

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, B00, B08, C01, D01

3

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

A01, C00, C17, D01, D04, D15

4

Quản trị khách sạn

7810201

A01, C00, C17, D01, D04, D15

5

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, B00, B08, C01, D01

 

Digital Marketing

 

 

 

Truyền thông Marketing

 

 

6

Kế toán

7340301

A00, A01, B00, B08, C01, D01

7

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D09, D11, D14, D15

8

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01, C00, D01, D09, D11, D15

9

Việt Nam học (Du lịch)

7310630

A00, B00, C00, C17, D01, D04

10

Thiết kế nội thất

7580108

A00, A01, B00, D01, D14, D15

 

Thiết kế mỹ thuật số

 

 

 

Thiết kế mỹ thuật ứng dụng

 

 

11

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, B00, C08, D01, D07

12

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00, A01, C00, D01, D09, D11

13

Quan hệ công chúng

7320108

A00, A01, C00, D01, D09, D11

 

B. Cơ chế tuyển sinh

1. Thông tin xét tuyển:

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, từ năm 2023 trở về trước, thí sinh đang học hoặc đã tốt nghiệp ĐH, CĐ, TC

Phạm vi xét tuyển: Toàn quốc.

Phương thức xét tuyển: 02 phương thức

- Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ lớp 11 hoặc học bạ HK1 lớp 12 hoặc học bạ cả năm lớp 12: Tổng điểm 3 môn (có điểm khu vực, ưu tiên) đạt từ 18 điểm trở lên. Thí sinh đạt từ 16.5 đến dưới 18 điểm đủ điều kiện tham gia vòng phỏng vấn xét tuyển.

- Phương thức 2: Xét tuyển bằng điểm thi THPT: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 2024 của Bộ GD&ĐT (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT quốc gia).

2. Tổ hợp môn xét tuyển theo ngành:

Công nghệ thông tin (7480201)

Công nghệ kỹ thuật ô tô (7510205)

Quản trị kinh doanh (7340101)

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

A01: Toán, Lý. Tiếng Anh

A01: Toán, Lý. Tiếng Anh

A01: Toán, Lý. Tiếng Anh

B08: Toán, Sinh, Tiếng Anh

B08: Toán, Sinh, Tiếng Anh

B08: Toán, Sinh, Tiếng Anh

C01: Toán, Ngữ Văn, Vật Lý

C01: Toán, Ngữ Văn, Vật Lý

C01: Toán, Ngữ Văn, Vật Lý

Quản trị DVDL&LH

 (810103)

Quản trị Khách sạn (7810201)

Du lịch – Việt Nam học (7310630)

Kế toán

 (7340301)

A01: Toán, Lý. Tiếng Anh

B00: Toán, Hóa, Sinh

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

A01: Toán, Lý. Tiếng Anh

C17: Văn, Hóa, GDCD

A00: Toán, Lý, Hóa

B08: Toán, Sinh, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

C17: Văn, Hóa, GDCD

C01: Toán, Văn, Lý

Ngôn ngữ Anh (7220201)

Ngôn ngữ Trung (7220204)

Thiết kế nội thất (7580108)

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

A00: Toán, Lý, Hóa

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

A01: Toán, Lý. Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

B00: Toán, Hóa, Sinh

A01: Toán, Lý. Tiếng Anh

A01: Toán, Lý. Tiếng Anh

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

D09: Toán, Sử, Tiếng Anh

D09: Toán, Sử, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D11: Văn, VLý, Tiếng Anh

D11: ăn, Lý, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Công nghệ thực phẩm (7540101)

Truyền thông đa phương tiện (7320104)

Quan hệ công chúng (7320108)

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học

A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học

A01: Toán, Lý. Tiếng Anh

A01: Toán, Lý. Tiếng Anh

A01: Toán, Lý. Tiếng Anh

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

C08: Văn, Toán, Sinh

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

D09: Toán, Sử, Tiếng Anh

D09: Toán, Sử, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

D11: Văn, Lý, Tiếng Anh

D11: Văn, Lý, Tiếng Anh

3. Hồ sơ xét tuyển gồm có:

- Đăng ký xét tuyển (Tải về mẫu)

- 01 Photo/ảnh chụp bảng điểm/học bạ

- 01 Photo/ảnh chụp CMND

- Khi nhập học chính thức, thí sinh cần có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (cho năm 2024).

- Các giấy tờ chứng nhận ưu đãi, ưu tiên, học bổng

- Lệ phí xét tuyển: 80.000 đ

Lưu ý: các hồ sơ trên đây có thể nộp bản pho–to nhưng phải mang theo bản chính để kiểm tra, đối chiếu nếu có yêu cầu.

4. Chính sách cam kết giới thiệu việc làm và lộ trình học tập:

- Cam kết hỗ trợ giới thiệu việc làm cho sinh viên tất cả các ngành.

- Lộ trình học tập toàn khóa là: 3 năm với 09 học kỳ.

5. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển và khai giảng nhập học:

Nhà trường nhận hồ sơ và xét tuyển hàng tháng.

Địa chỉ nhận hồ sơ và nhập học:

PHÒNG TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ XUÂN

176 Trần Phú, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh T–T–Huế

Điện thoại: 0234.7.306888

 

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang