Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Vinh
Chiều ngày 10/08/2010, Trường Đại học Vinh đã công bố đểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và xét tuyển nguyện vọng 2 vào các ngành đào tạo năm 2010. Theo đó, điểm chuẩn được quy định cho Khu vực 3 đối với học sinh phổ thông. Các đối tượng tiếp theo thấp hơn 1 điểm, khu vực tiếp theo thấp hơn 0.5 điểm; điểm môn ngoại ngữ khối D1 lấy hệ số 2 ; điểm năng khiếu khối T lấy hệ số 2 (sàn tổng 2 môn văn hoá bằng 5 trở lên); điểm sàn môn năng khiếu khối M bằng 4 trở lên.
Ngành học – Khối thi
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn NV1
|
Chỉ tiêu NV2
|
Điểm nhận
đơn xét
NV2
|
Ghi chú
|
Sư phạm Toán-A
|
100
|
15,0
|
0
|
|
Không tuyển NV2
|
Sư phạm Tin-A
|
101
|
13,0
|
0
|
|
Không tuyển NV2
|
Sư phạm Lý-A
|
102
|
13,0
|
0
|
|
Không tuyển NV2
|
Sư phạm Hoá-A
|
201
|
14,5
|
0
|
|
Không tuyển NV2
|
Sư phạm Sinh-B
|
301
|
14,0
|
0
|
|
Không tuyển NV2
|
Sư phạm Thể dục-T
|
903
|
21,0
|
0
|
|
Không tuyển NV2
|
Sư phạm GDCT- GDQP-C
|
504
|
14,0
|
0
|
|
Không tuyển NV2
|
Sư phạm GDCT-C
|
501
|
14,0
|
0
|
|
Không tuyển NV2
|
Sư phạm Văn-C
|
601
|
17,0
|
0
|
|
Không tuyển NV2
|
Sư phạm Sử-C
|
602
|
15,0
|
0
|
|
Không tuyển NV2
|
Sư phạm Địa-C
|
603
|
18,5
|
0
|
|
Không tuyển NV2
|
Sư phạm Tiếng Anh-D1
|
701
|
21,0
|
0
|
|
Không tuyển NV2
|
Sư phạm GDTH-M
|
901
|
13,0
|
0
|
|
Không tuyển NV2
|
Sư phạm GDMN-M
|
902
|
13,5
|
0
|
|
Không tuyển NV2
|
Cử nhân Toán-A
|
103
|
13,0
|
52
|
13,0
|
Tuyển cả nước
|
CN Toán Tin ứng dụng-A
|
109
|
13,0
|
51
|
13,0
|
Tuyển cả nước
|
Cử nhân Tin-A
|
104
|
13,0
|
48
|
13,0
|
Tuyển cả nước
|
Cử nhân Lý-A
|
105
|
13,0
|
62
|
13,0
|
Tuyển cả nước
|
Cử nhân Hoá-A
|
202
|
13,0
|
57
|
13,0
|
Tuyển cả nước
|
Cử nhân Sinh-B
|
302
|
14,0
|
38
|
14,0
|
Tuyển cả nước
|
Cử nhân KH Môi trường-B
|
306
|
14,5
|
10
|
14,5
|
Tuyển cả nước
|
Cử nhân Tiếng Anh-D1
|
751
|
17,5
|
18
|
17,5
|
Tuyển cả nước
|
Cử nhân Văn-C
|
604
|
14,0
|
41
|
14,0
|
Tuyển cả nước
|
Cử nhân Sử-C
|
605
|
14,0
|
71
|
14,0
|
Tuyển cả nước
|
Cử nhân Du lịch-C
|
606
|
14,0
|
10
|
14,0
|
Tuyển cả nước
|
Cử nhân Công tác xã hội-C
|
607
|
14,0
|
10
|
14,0
|
Tuyển cả nước
|
Cử nhân Quản trị KD-A
|
400
|
14,0
|
60
|
14,0
|
Tuyển cả nước
|
Cử nhân Kế toán-A
|
401
|
14,0
|
10
|
14,0
|
Tuyển cả nước
|
Cử nhân Tài chính NH-A
|
402
|
15,0
|
30
|
15,0
|
Tuyển cả nước
|
Cử nhân Chính trị-Luật-C
|
502
|
14,0
|
20
|
14,0
|
Tuyển cả nước
|
Cử nhân Luật-C
|
503
|
14,0
|
10
|
14,0
|
Tuyển cả nước
|
Cử nhân Luật-A
|
503
|
13,5
|
22
|
13,5
|
Tuyển cả nước
|
Kỹ sư Xây dựng-A
|
106
|
15,5
|
10
|
15,5
|
Tuyển cả nước
|
Kỹ sư Công nghệ thông tin-A
|
107
|
14,0
|
11
|
14,0
|
Tuyển cả nước
|
Kỹ sư Điện tử viễn thông-A
|
108
|
13,0
|
46
|
13,0
|
Tuyển cả nước
|
Kỹ sư Hoá CN thực phẩm-A
|
204
|
13,0
|
23
|
13,0
|
Tuyển cả nước
|
Kỹ sư Nuôi trồng thuỷ sản-B
|
303
|
14,0
|
44
|
14,0
|
Tuyển cả nước
|
Kỹ sư Nông học-B
|
304
|
14,0
|
48
|
14,0
|
Tuyển cả nước
|
Kỹ sư KN&PTNT –B
|
305
|
14,0
|
39
|
14,0
|
Tuyển cả nước
|
Cử nhân Quản lý đất đai-A
|
205
|
13,0
|
47
|
13,0
|
Tuyển cả nước
|
CN QL Tài nguyên Rừng-MT-B
|
307
|
14,0
|
32
|
14,0
|
Tuyển cả nước
|
