Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM
Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào trường. Đây là điểm chuẩn dành cho HSPT - KV3.
STT
|
Ngành
|
Mã
ngành
|
Điểm trúng
tuyển NV1
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Điểm sàn
xét NV2
|
1
|
Điều khiển tàu biển
|
101
|
13,0
|
26
|
13
|
2
|
Khai thác máy tàu thủy
|
102
|
13,0
|
130
|
13
|
3
|
Điện và tự động tàu thủy
|
103
|
13,5
|
61
|
13,5
|
4
|
Điện tử viễn thông
|
104
|
15,0
|
|
|
5
|
Tự động hóa công nghiệp
|
105
|
13,5
|
18
|
13,5
|
6
|
Điện công nghiệp
|
106
|
14,0
|
|
|
7
|
Thiết kế thân tàu thủy
|
107
|
13,5
|
30
|
13,5
|
8
|
Cơ giới hóa xếp dỡ
|
108
|
13,5
|
55
|
13,5
|
9
|
Xây dựng công trình thủy
|
109
|
13,5
|
48
|
13,5
|
10
|
Xây dựng cầu đường
|
111
|
17,0
|
|
|
11
|
Công nghệ thông tin
|
112
|
13,5
|
|
|
12
|
Cơ khí ô tô
|
113
|
14,5
|
|
|
13
|
Máy xây dựng
|
114
|
13,5
|
67
|
13,5
|
14
|
Mạng máy tính
|
115
|
13,5
|
56
|
13,5
|
15
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
116
|
17,0
|
|
|
16
|
Quy hoạch giao thông
|
117
|
13,5
|
29
|
13,5
|
17
|
Công nghệ đóng tàu
|
118
|
13,5
|
09
|
13,5
|
18
|
Thiết bị năng lượng tàu thủy
|
119
|
13,5
|
55
|
13,5
|
19
|
Xây dựng đường sắt - Metro
|
120
|
13,5
|
43
|
13,5
|
20
|
Kinh tế vận tải biển
|
401
|
15,0
|
|
|
21
|
Kinh tế xây dựng
|
402
|
16,0
|
|
|
22
|
Quản trị logistic và vận tải đa phương thức
|
403
|
14,5
|
|
|
Hệ cao đẳng (Điểm thi ĐH khối A)
STT
|
Ngành
|
Mã
ngành
|
Điểm trúng
tuyển NV1
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Điểm sàn
xét NV2
|
1
|
Điều khiển tàu biển
|
C65
|
10.0
|
70
|
10,0
|
2
|
Khai thác máy tàu thủy
|
C66
|
10.0
|
80
|
10,0
|
3
|
Công nghệ thông tin
|
C67
|
10.0
|
80
|
10,0
|
4
|
Cơ khí ô tô
|
C68
|
10.0
|
70
|
10,0
|
5
|
Kinh tế vận tải biển
|
C69
|
10.0
|
50
|
10,0
|
Hai ngành: điều khiển tàu biển và khai thác máy tàu thủy không tuyển nữ