Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng
NGÀNH - CHUYÊN NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
DIỂM CHUẨN
|
HỆ ĐẠI HỌC (ĐIỂM THI ĐẠI HỌC)
|
|
|
KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
|
101
|
V =19.0
|
QUY HOẠCH ĐÔ THỊ & NÔNG THÔN
|
102
|
V=18.0
|
MỸ THUẬT ỨNG DỤNG
|
107
|
V=19.0
H=24.0
|
-THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
|
- THIẾT KẾ NỘI - NGOẠI THẤT
|
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP
|
103
|
A=13.0
|
XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG
|
104
|
KỸ THUẬT HẠ TẦNG ĐÔ THỊ
|
105
|
A=13.0
B=14.0
V=16.0
|
- CẤP THOÁT NƯỚC
|
|
- MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ
|
|
- KỸ THUẬT HẠ TẦNG ĐÔ THỊ
|
|
QUẢN LÝ XÂY DỰNG
|
106
|
KẾ TOÁN
|
401
|
A=13.0
B=14.0
D=13.0
|
- KẾ TOÁN TỔNG HỢP
|
|
- KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
|
|
- KẾ TOÁN KIỂM TOÁN
|
|
TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
|
402
|
- TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
|
|
- NGÂN HÀNG
|
|
- THẨM ĐỊNH GIÁ
|
|
QUẢN TRỊ KINH DOANH
|
403
|
- QUẢN TRỊ KINH DOANH TỔNG HỢP
|
|
- QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
|
|
- QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
|
|
TIẾNG ANH
|
701
|
D*=16.0
(Môn NN hệ số 2)
|
- TIẾNG ANH BIÊN & PHIÊN DỊCH
|
|
- TIẾNG ANH DU LỊCH
|
|
TIẾNG TRUNG QUỐC
|
704
|
HỆ CAO ĐẲNG (ĐIỂM THI ĐẠI HỌC HOẶC CAO ĐẲNG)
|
|
|
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XD
|
C65
|
A=10.0
|
- XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP
|
|
- XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG
|
|
KẾ TOÁN
|
C66
|
A=10.0
B=11.0
D=10.0
|
TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
|
C67
|
QUẢN TRỊ KINH DOANH
|
C68
|
- Chỉ xét tuyển thí sinh dự kỳ thi Đại học hoặc Cao đẳng theo đề thi chung của BGD&ĐT.
- Khối thi D* có điểm ngoại ngữ nhân hệ số 2 và chỉ tuyển cho khối ngành ngoại ngữ
- Khối thi V, H : Các môn năng khiếu được nhân hệ số 2 ( khối V :1 môn ; khối H : 2 môn)
- Điểm môn năng khiếu (chưa nhân hệ số) khối V phải đạt 4,5 điểm trở lên, tổng điểm hai môn năng khiếu khối H bằng 9.0 điểm trở lên.