Nhóm ngành CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ VÀ VIỄN THÔNG
-
* Nhóm ngành CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ VÀ VIỄN THÔNG gồm có các ngành:
Mã ngành
|
Tên ngành
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
* Dưới đây là danh sách các trường đại học có tuyển sinh đào tạo một hoặc một số ngành trong nhóm ngành trên:
Tên trường
|
Mã ngành đào tạo
|
Khu vực Tp. Hà Nội
|
|
- Trường Đại học Công nghệ (ĐHQG Hà Nội)
|
7510302
|
- Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
7510301
|
- Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
|
7510302
|
- Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
|
7510301
|
- Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
|
7510301, 7510302, 7510303
|
- Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
|
7510301
|
- Trường Đại học Điện lực
|
7510301, 7510302, 7510303
|
- Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
|
7510301, 7510302, 7510303
|
- Viện Đại học Mở Hà Nội
|
7510302, 7510303
|
- Trường Đại học Phương Đông
|
7510301, 7510302
|
- Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
|
7510301
|
- Trường Đại học Thành Đô
|
7510301
|
Khu vực Tp. Hồ Chí Minh
|
|
- Học viện Công nghệ BCVT – Cơ sở TP.HCM
|
7510301
|
- Học viện Hàng không Việt Nam
|
7510302
|
- Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM
|
7510301, 7510302
|
- Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
|
7510301, 7510303
|
- Trường Đại học Sài Gòn
|
7510301, 7510302
|
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
|
7510301, 7510302, 7510303
|
- Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
|
7510301, 7510302
|
- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
|
7510301
|
Khu vực miền Bắc
|
|
- Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
|
7510301
|
- Trường Đại học CNTT và Truyền thông (ĐH Thái Nguyên)
|
7510301, 7510302, 7510303
|
- Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
|
7510301, 7510303
|
- Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
|
7510301, 7510303
|
- Trường Đại học Hải Phòng
|
7510301, 7510303
|
- Trường Đại học Hùng Vương
|
7510301
|
- Trường Đại học Sao Đỏ
|
7510301, 7510302
|
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
|
7510301
|
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
|
7510301, 7510303
|
- Trường Đại học Thái Bình
|
7510301
|
- Trường Đại học Công nghệ Đông Á
|
7510301, 7510303
|
- Trường Đại học Kinh Bắc
|
7510302
|
Khu vực miền Trung
|
|
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
|
7510301, 7510302, 7510303
|
- Trường Đại học Vinh
|
7510301
|
- Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế
|
7510302
|
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng
|
7510301, 7510302, 7510303
|
- Trường Đại học Nha Trang
|
7510301
|
- Trường Đại học Công nghiệp Vinh
|
7510301, 7510303
|
- Trường Đại học Duy Tân
|
7510301
|
- Trường Đại học Đông Á
|
7510301, 7510303
|
- Trường Đại học Dân lập Phú Xuân
|
7510301
|
Khu vực miền Nam
|
|
- Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
|
7510301, 7510303
|
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
|
7510301, 7510303
|
- Trường Đại học Tiền Giang
|
7510303
|
- Trường Đại học Trà Vinh
|
7510301, 7510303
|
- Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
|
7510301
|
- Trường Đại học Bình Dương
|
7510301
|
- Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
|
7510301
|
- Trường Đại học Dân lập Lạc Hồng
|
7510301, 7510302, 7510303
|
- Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
|
7510301
|
- Trường Đại học Tây Đô
|
7510301
|