Điểm chuẩn 2010 - Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội
Trường có một điểm chuẩn trúng tuyển chung vào trường và điểm trúng tuyển riêng cho một số ngành. Điểm chuẩn NV1 vào trường như sau (đối với HSPT-KV3, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm):
Bậc đào tạo
|
Khối A (điểm)
|
Khối B (điểm)
|
Khối C (điểm)
|
Đại học
|
13,0
|
14,5
|
14,5
|
Cao đẳng
|
10,0
|
11,0
|
|
Riêng bốn ngành dưới đây có điểm trúng tuyển riêng theo ngành học:
Ngành học
|
Khối A (điểm)
|
Khối B (điểm)
|
Công nghệ sinh học.
|
15,0
|
17,0
|
Kế toán, Môi trường, Quản lý đất đai.
|
14,5
|
16,0
|
Thí sinh đăng ký dự thi vào một trong bốn ngành trên, đạt điểm trúng tuyển vào trường nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký sẽ được chuyển sang các ngành khác còn chỉ tiêu (trừ bốn ngành trên và các ngành kinh tế, quản trị kinh doanh, công nghệ thực phẩm).
Xét tuyển NV2
Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 các ngành đào tạo ĐH:
Ngành tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Khối thi
|
Điểm sàn xét tuyển
|
Kỹ thuật Cơ khí
|
80
|
A
|
Khối A : 13,5 điểm
Khối B, C : 15,0 điểm
|
Kỹ thuật Điện
|
80
|
A
|
Tin học
|
80
|
A
|
Sư phạm kỹ thuật
|
40
|
A, B
|
Chăn nuôi
|
40
|
A, B
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
40
|
A, B
|
Khoa học đất
|
40
|
A, B
|
Nông hoá thổ nhưỡng
|
40
|
A, B
|
Xã hội học
|
80
|
B, C
|
Chỉ tiêu và điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 các ngành hệ CĐ:
Ngành tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Khối thi
ĐH
|
Điểm sàn xét tuyển
|
Đối tượng xét tuyển
|
Dịch vụ thú y
|
60
|
A, B
|
Khối A: 10,0 điểm
Khối B: 11,0 điểm
|
Thí sinh đã dự thi vào Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội
|
Quản lý đất đai
|
60
|
A, B
|
Công nghệ kỹ
thuật môi trường
|
60
|
A, B
|
Khoa học cây trồng
|
60
|
A, B
|
Hồ sơ xét tuyển NV2 (theo quy định của Bộ GD-ĐT) gửi về phòng đào tạo đại học, Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội (Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội) trước ngày 11-9-2010.
Ngày nhập học: từ ngày 8 đến ngày 11-9-2010 đối với thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1