Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Văn hóa TPHCM
1. Đào tạo trình độ đại học
Tên Ngành
|
Mã
ngành
|
Khối
thi
|
Điểm trúng tuyển NV1
|
Chỉ tiêu NV2
|
Điểm nhận
hồ sơ NV2
|
Thư viện - Thông tin
|
101
|
C
|
14.0 điểm
|
22
|
14.0 điểm
|
D1
|
13.0 điểm
|
46
|
13.0 điểm
|
Bảo tàng học
|
201
|
C
|
14.0 điểm
|
69
|
14.0 điểm
|
D1
|
13.0 điểm
|
75
|
13.0 điểm
|
Văn hóa du lịch
|
301
|
D1
|
13.0 điểm
|
|
|
D3
|
13.0 điểm
|
22
|
13.0 điểm
|
D4
|
13.0 điểm
|
22
|
13.0 điểm
|
Phát hành Xuất bản phẩm
|
401
|
C
|
14.0 điểm
|
43
|
14.0 điểm
|
D1
|
13.0 điểm
|
54
|
13.0 điểm
|
Quản lý Văn hoá
|
501
|
C
|
14.0 điểm
|
80
|
14.0 điểm
|
Quản lý HĐ Âm nhạc
|
501
|
R1
|
12.5 điểm
|
24
|
13.5 điểm
|
Quản lý HĐ Sân khấu
|
501
|
R2
|
12.5 điểm
|
9
|
13.5 điểm
|
Quản lý HĐ Mỹ thuật
|
501
|
R3
|
12.5 điểm
|
6
|
13.5 điểm
|
Văn hoá Dân tộc Thiểu số
|
601
|
C
|
14.0 điểm
|
43
|
14.0 điểm
|
Văn hoá học
|
701
|
C
|
14.0 điểm
|
26
|
14.0 điểm
|
D1
|
13.0 điểm
|
15
|
13.0 điểm
|
* NV1: Khối R1, R2, R3 điểm thi hai môn thi Năng khiếu 1 >= 6.0 điểm và Năng khiếu 2 >=6.0 điểm.
* NV2: Khối R1, R2, R3 điểm thi hai môn thi Năng khiếu 1 >= 6.5 điểm và Năng khiếu 2 >=6.5 điểm
2. Đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên Ngành
|
Mã
ngành
|
Khối
thi
|
Điểm trúng tuyển NV1
|
Chỉ tiêu NV2
|
Điểm nhận
hồ sơ NV2
|
Thư viện - Thông tin
|
101
|
C
|
11.0 điểm
|
45
|
11.0 điểm
|
D1
|
10.0 điểm
|
49
|
10.0 điểm
|
Bảo tàng học
|
201
|
C
|
11.0 điểm
|
24
|
11.0 điểm
|
D1
|
10.0 điểm
|
24
|
10.0 điểm
|
Văn hóa du lịch
|
301
|
D1
|
10.0 điểm
|
86
|
10.0 điểm
|
Phát hành Xuất bản phẩm
|
401
|
C
|
11.0 điểm
|
27
|
11.0 điểm
|
D1
|
10.0 điểm
|
20
|
10.0 điểm
|
Quản lý Văn hoá
|
501
|
C
|
11.0 điểm
|
98
|
11.0 điểm
|
* Chú ý: Nguồn xét tuyển hệ Cao đẳng chính quy:
- Thí sinh dự thi tuyển sinh kỳ thi tuyển sinh Đại học năm 2010 có cùng khối thi.
- Thí sinh dự thi tuyển sinh kỳ thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2010 có cùng khối thi.