Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Mã trường: DSK
Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Điện thoại: 02363. 835705/530103;
Website: ute.udn.vn
1. TỔNG HỢP CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2025
TT
|
Mã trường
|
Tên ngành - Chuyên ngành
|
Mã xét tuyển
|
Tổng chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu xét tuyển thẳng
|
1
|
DSK
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)
|
7140214
|
30
|
1
|
2
|
DSK
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
150
|
2
|
3
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)
|
7510103
|
150
|
1
|
4
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
|
7510104
|
40
|
1
|
5
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
|
7510201
|
130
|
1
|
6
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
170
|
2
|
7
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
120
|
3
|
8
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)
|
7510205A
|
50
|
1
|
9
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
|
7510205KT
|
30
|
1
|
10
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)
|
7510206
|
95
|
1
|
11
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)
|
7510301A
|
80
|
1
|
12
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)
|
7510301B
|
90
|
1
|
13
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7510302
|
70
|
1
|
14
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
(chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)
|
7510302A
|
60
|
2
|
15
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
150
|
2
|
16
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
|
7510303KT
|
30
|
1
|
17
|
DSK
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)
|
7580210
|
40
|
1
|
18
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
40
|
1
|
19
|
DSK
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
7540102
|
50
|
1
|
20
|
DSK
|
Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
|
7540102A
|
30
|
1
|
21
|
DSK
|
Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)
|
7510402
|
30
|
1
|
22
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
7510401
|
40
|
1
|
23
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng số trong cơ khí)
|
7510201A
|
45
|
1
|
24
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
7510101
|
80
|
1
|
Ghi chú:
- Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển lớn hơn 15 (trường hợp đặc biệt do Hiệu trưởng xem xét quyết định).
Trường hợp tổng số thí sinh nhỏ hơn 15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác cùng nhóm ngành xét tuyển, có cùng tổ hợp xét tuyển, và có điểm xét tuyển cao hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
2. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG NĂM 2025 THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH
* Chỉ tiêu xét tuyển: xem bảng trên
* Đối tượng xét tuyển:
(1) Xét tuyển thẳng vào các ngành đào tạo của trường đối với thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT.
(2) Xét tuyển thẳng vào các ngành đào tạo của trường đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học ở các năm 2023, 2024, 2025 đã tốt nghiệp THPT.
(3) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật (KHKT) cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia ở các năm 2023, 2024, 2025 đã tốt nghiệp THPT vào học một số ngành tương ứng với lĩnh vực đạt giải.
(4) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi thuộc các năm: 2023, 2024, 2025 nếu có bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp đã đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật vào trường để học ngành, nghề phù hợp với nghề đã đoạt giải.
(5) Thí sinh thuộc các đối tượng còn lại Trường sẽ xem xét, quyết định xét tuyển thẳng vào học ngành đăng ký xét tuyển căn cứ trên hồ sơ cụ thể của thí sinh, bao gồm:
+ Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
+ Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Các thí sinh tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật.
+ Thí sinh là người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định;
+ Thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật: Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GDĐT để xem xét, quyết định cho vào học.
* Nguyên tắc xét tuyển:
Xét tuyển vào ngành đúng, ngành phù hợp trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Khi đăng ký xét tuyển vào Trường, thí sinh được đăng ký nhiều ngành khác nhau và theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển 01 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình môn Toán của lớp 12. Đối tượng được xét tuyển thẳng phải đáp ứng các yêu cầu theo quy chế tuyển sinh trình độ đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2025 THEO KẾT QUẢ THI THPT
TT
|
Tên ngành - Chuyên ngành
|
Mã xét tuyển
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
1
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)
|
7140214
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Hóa học + Tin học
5. Toán + Vật lý + Tin học
6. Toán + Tiếng Anh + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. X10
5. X06
6. X26
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Hóa học + Tin học
5. Toán + Vật lý + Tin học
6. Toán + Tiếng Anh + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. X10
5. X06
6. X26
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)
|
7510103
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Ngữ văn + Tin học
6. Toán + Ngữ văn + Địa lý
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
5. X02
6. C04
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
|
7510104
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Ngữ văn + Tin học
6. Toán + Ngữ văn + Địa lý
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
5. X02
6. C04
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
|
7510201
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Vật lý + CN công nghiệp
6. Toán + Vật lý + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
5. X07
6. X06
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Vật lý + CN công nghiệp
6. Toán + Vật lý + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
5. X07
6. X06
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Vật lý + CN công nghiệp
6. Toán + Vật lý + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
5. X07
6. X06
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
(chuyên ngành Ô tô điện)
|
7510205A
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Vật lý + CN công nghiệp
6. Toán + Vật lý + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
5. X07
6. X06
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
|
7510205KT
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Vật lý + CN công nghiệp
6. Toán + Vật lý + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
5. X07
6. X06
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)
|
7510206
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Vật lý + CN công nghiệp
6. Toán + Vật lý + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
5. X07
6. X06
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)
|
7510301A
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Vật lý + Công nghệ công nghiệp
6. Toán + Vật lý + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
5. X07
6. X06
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)
|
7510301B
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Vật lý + CN công nghiệp
6. Toán + Vật lý + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
5. X07
6. X06
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7510302
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Vật lý + CN công nghiệp
6. Toán + Vật lý + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
5. X07
6. X06
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)
|
7510302A
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Vật lý + CN công nghiệp
5. Toán + Vật lý + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. X07
5. X06
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Vật lý + CN công nghiệp
6. Toán + Vật lý + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
5. X07
6. X06
|
16
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
|
7510303KT
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Vật lý + CN công nghiệp
6. Toán + Vật lý + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
5. X07
6. X06
|
17
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)
|
7580210
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Ngữ văn + Tin học
6. Toán + Ngữ văn + Địa lý
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
5. X02
6. C04
|
18
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Hóa học + Ngữ Văn
6. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
5. C02
6. D07
|
19
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
7540102
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Hóa học + Ngữ Văn
6. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
5. C02
6. D07
|
20
|
Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
|
7540102A
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Hóa học + Ngữ Văn
6. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
5. C02
6. D07
|
21
|
Công nghệ vật liệu
(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)
|
7510402
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Hóa học + Ngữ Văn
6. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
5. C02
6. D07
|
22
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
7510401
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Hóa học + Ngữ Văn
6. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
5. C02
6. D07
|
23
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng số trong cơ khí)
|
7510201A
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Vật lý + CN công nghiệp
6. Toán + Vật lý + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
5. X07
6. X06
|
24
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
7510101
|
1. Toán + Vật lý + Vẽ MT
2. Toán + Ngữ văn + Vẽ MT
3. Toán + Tiếng Anh + Vẽ MT
4. Toán + Vật lý + Hóa học
5. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
6. Toán + Tiếng Anh + Ngữ Văn
|
1. V00
2. V01
3. V02
4. A00
5. A01
6. D01
|
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Ưu tiên môn Toán
Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Trường sẽ công bố theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
- Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn):
+ Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm trở lên (thang điểm 30)
+ Điểm thi tốt nghiệp THPT môn Toán từ 8.0 điểm trở lên (thang điểm 10)
- Đối với ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc, thí sinh phải dự thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do các Trường đại học trong danh sách ở phần ghi chú tổ chức trong cùng năm tuyển sinh nếu sử dụng các tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ Mỹ thuật để xét tuyển
Ghi chú:
- Thí sinh chỉ được sử dụng căn cước công dân để đăng ký xét tuyển.
- Thí sinh không cung cấp đầy đủ các minh chứng theo quy định trong quá trình đăng ký trực tuyến sẽ không được xét tuyển.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có)
- Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng thực hiện theo quy chế tuyển sinh
- Điểm xét tuyển được làm tròn hai (02) chữ số thập phân.
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG TỔ CHỨC THI MÔN VẼ MỸ THUẬT
Stt
|
Tên trường
|
1
|
Đại học Kiến trúc Hà Nội
|
2
|
Đại học Xây dựng Hà Nội
|
3
|
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên
|
4
|
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
|
5
|
Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
|
6
|
Đại học Xây dựng Miền Trung
|
7
|
Đại học Khoa học - Đại học Huế
|
8
|
Đại học Kiến trúc TP. HCM
|
9
|
Đại học Công nghệ TP. HCM
|
10
|
Đại học Tôn Đức Thắng
|
11
|
Đại học Văn Lang
|
12
|
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
|
13
|
Đại học Mỹ thuật TPHCM
|
4. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2025 THEO HỌC BẠ
TT
|
Tên ngành - Chuyên ngành
|
Mã xét tuyển
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
1
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành Công nghệ thông tin)
|
7140214
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Hóa học + Tin học
5. Toán + Vật lý + Tin học
6. Toán + Tiếng Anh + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. X10
5. X06
6. X26
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)
|
7510103
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Ngữ văn + Tin học
6. Toán + Ngữ văn + CN công nghiệp
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
5. X02
6. X03
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
|
7510104
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Ngữ văn + Tin học
6. Toán + Ngữ văn + CN công nghiệp
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
5. X02
6. X03
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
|
7510201
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + CN công nghiệp
5. Toán + Vật lý + CN công nghiệp
6. Toán + Vật lý + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. X27
5. X07
6. X06
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + CN công nghiệp
5. Toán + Vật lý + CN công nghiệp
6. Toán + Vật lý + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. X27
5. X07
6. X06
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + CN công nghiệp
5. Toán + Vật lý + CN công nghiệp
6. Toán + Vật lý + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. X27
5. X07
6. X06
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
(chuyên ngành Ô tô điện)
|
7510205A
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + CN công nghiệp
5. Toán + Vật lý + CN công nghiệp
6. Toán + Vật lý + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. X27
5. X07
6. X06
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
|
7510205KT
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + CN công nghiệp
5. Toán + Vật lý + CN công nghiệp
6. Toán + Vật lý + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. X27
5. X07
6. X06
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)
|
7510206
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + CN công nghiệp
5. Toán + Vật lý + CN công nghiệp
6. Toán + Vật lý + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. X27
5. X07
6. X06
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)
|
7510301A
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Vật lý + CN công nghiệp
6. Toán + Vật lý + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
5. X07
6. X06
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)
|
7510301B
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Vật lý + Công nghệ công nghiệp
6. Toán + Vật lý + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
5. X07
6. X06
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7510302
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Vật lý + CN công nghiệp
6. Toán + Vật lý + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
5. X07
6. X06
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Vật lý + CN công nghiệp
6. Toán + Vật lý + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
5. X07
6. X06
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
|
7510303KT
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Vật lý + CN công nghiệp
6. Toán + Vật lý + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
5. X07
6. X06
|
15
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)
|
7580210
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Ngữ văn + Tin học
6. Toán + Ngữ văn + CN công nghiệp
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
5. X02
6. X03
|
16
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Hóa học + Ngữ Văn
6. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
5. C02
6. D07
|
17
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
7540102
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Hóa học + Ngữ Văn
6. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
5. C02
6. D07
|
18
|
Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
|
7540102A
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Hóa học + Ngữ Văn
6. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
5. C02
6. D07
|
19
|
Công nghệ vật liệu
(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)
|
7510402
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Hóa học + Ngữ Văn
6. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
5. C02
6. D07
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
7510401
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5. Toán + Hóa học + Ngữ Văn
6. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
5. C02
6. D07
|
21
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng số trong cơ khí)
|
7510201A
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + CN công nghiệp
5. Toán + Vật lý + CN công nghiệp
6. Toán + Vật lý + Tin học
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. X27
5. X07
6. X06
|
22
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
7510101
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ Văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ Văn
5. Toán + Vật lý + Vẽ MT
6. Toán + Ngữ văn + Vẽ MT
|
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
5. V01
6. V02
|
* Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Ưu tiên môn Toán
* Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Trường sẽ công bố theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
- Ngành SP Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Tốt (học lực cả năm lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Đối với ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc, thí sinh phải dự thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do các Trường đại học trong danh sách ở phần ghi chú tổ chức trong cùng năm tuyển sinh nếu sử dụng các tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ Mỹ thuật để xét tuyển.
* Ghi chú:
- Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2025 trở về trước
- Thí sinh chỉ được sử dụng căn cước công dân để đăng ký xét tuyển.
- Thí sinh không cung cấp đầy đủ các minh chứng theo quy định trong quá trình đăng ký trực tuyến sẽ không được xét tuyển.
- Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình chung (TBC) môn học trong 3 năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển học bạ xét tuyển vào ngành.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm TBC 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có)
- Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng thực hiện theo quy chế tuyển sinh
- Cách quy đổi điểm về thang điểm 30: Sẽ có hướng dẫn theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
- Điểm xét tuyển được làm tròn hai (02) chữ số thập phân.
- Điểm TBC môn Toán là điểm TBC 03 năm học (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12)
5. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2025 THEO KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TT
|
Mã trường
|
Tên ngành - Chuyên ngành
|
Mã xét tuyển
|
1
|
DSK
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
2
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)
|
7510103
|
3
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
|
7510104
|
4
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
|
7510201
|
5
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
6
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
7
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)
|
7510205A
|
8
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
|
7510205KT
|
9
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)
|
7510206
|
10
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)
|
7510301A
|
11
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)
|
7510301B
|
12
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7510302
|
13
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
14
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
|
7510303KT
|
15
|
DSK
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)
|
7580210
|
16
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
17
|
DSK
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
7540102
|
18
|
DSK
|
Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
|
7540102A
|
19
|
DSK
|
Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)
|
7510402
|
20
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
7510401
|
21
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng số trong cơ khí)
|
7510201A
|
22
|
DSK
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
7510101
|
* Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Không
* Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Trường sẽ công bố theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
* Ghi chú:
- Phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2025 trở về trước
- Thí sinh chỉ được nộp kết quả của Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh được tổ chức trong năm 2025 để tham gia đăng ký xét tuyển.
- Thí sinh chỉ được sử dụng căn cước công dân để đăng ký xét tuyển.
- Thí sinh không cung cấp đầy đủ các minh chứng theo quy định trong quá trình đăng ký trực tuyến sẽ không được xét tuyển.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm thi ĐGNL HCM, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có)
- Điểm xét tuyển được làm tròn hai (02) chữ số thập phân.
- Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng thực hiện theo quy chế tuyển sinh
- Cách quy đổi điểm về thang điểm 30: Sẽ có hướng dẫn theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
6. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2025 THEO PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH RIÊNG
TT
|
Tên ngành - Chuyên ngành
|
Mã xét tuyển
|
1
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)
|
7140214
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)
|
7510103
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
|
7510104
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
|
7510201
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)
|
7510205A
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
|
7510205KT
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)
|
7510206
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)
|
7510301A
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)
|
7510301B
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7510302
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
|
7510303KT
|
16
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)
|
7580210
|
17
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
18
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
7540102
|
19
|
Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
|
7540102A
|
20
|
Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)
|
7510402
|
21
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
7510401
|
22
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng số trong cơ khí)
|
7510201A
|
* Đối tượng xét tuyển:
- Ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin): Dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 các trường THPT chuyên cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương thỏa mãn tiêu chí sau:
+ Nhóm 1: Thí sinh Trường chuyên đoạt giải nhất, nhì, ba tại cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
- Xét trúng tuyển vào các ngành ngoài sư phạm (trừ ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc) đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 và đáp ứng được một trong hai nhóm tiêu chí sau:
+ Nhóm 2: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba tại cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
+ Nhóm 3: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba tại cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương do Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
* Cách tính điểm quy đổi
(1) Điểm quy đổi nhóm 1:
- Giải Nhất: 28 điểm
- Giải Nhì: 27 điểm
- Giải Ba: 26 điểm
(2) Điểm quy đổi nhóm 2:
- Giải Nhất: 28 điểm
- Giải Nhì: 27 điểm
- Giải Ba: 26 điểm
(3) Điểm quy đổi nhóm 3:
- Giải Nhất: 28 điểm
- Giải Nhì: 27 điểm
- Giải Ba: 26 điểm
* Ghi chú:
- Phương thức tuyển sinh riêng chỉ dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.
'- Thí sinh chỉ được sử dụng căn cước công dân để đăng ký xét tuyển.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm quy đổi + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có)
- Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng thực hiện theo quy chế tuyển sinh
CÁC CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI SINH VIÊN TRÚNG TUYỂN
"- Sinh viên đến từ các Trường THPT trên địa bàn tỉnh Quảng Nam trúng tuyển nhập học vào 22 ngành đào tạo (01 xuất/ngành) của Trường ĐHSPKT có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn sẽ được được xét để nhận học bổng tương đương mức học phí phải đóng cho năm học 2025-2026.
- Sinh viên là Thủ khoa (1 xuất) của Trường được trao tặng học bổng với giá trị tương đương mức học phí phải đóng cho năm học 2025-2026 và kèm theo xuất học bổng của doanh nghiệp trị giá 10 triệu đồng.
- Sinh viên Á khoa (2 xuất) của Trường được trao tặng học bổng với giá trị tương đương mức học phí phải đóng cho học kỳ I của năm học 2025-2026 và kèm theo xuất học bổng của doanh nghiệp trị giá 10 triệu đồng.
- Sinh viên là Thủ khoa của ngành có điểm xét tuyển quy đổi từ 25 điểm trở lên được tặng học bổng với giá trị tương đương mức học phí phải đóng cho học kỳ I của năm học 2025-2026"