ĐẠI HỌC » Miền Trung

Khoa Y - Dược, ĐH Đà Nẵng

-

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024

*********

KHOA Y DƯỢC - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

Mã trường: DDY

Địa chỉ: Làng Đại học, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q. Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng

Điện thoại:: 0236 3532060

Website: smp.udn.vn

 

PHÂN BỔ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2024

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Tổng chỉ tiêu

Xét tuyển thẳng theo quy chế TS

Xét điểm thi THPT

Xét
Học bạ

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

DDY

Y khoa

7720101

110

10

100

0

(6a) = 5; (6b)= 5

2

DDY

Răng - Hàm - Mặt

7720501

45

5

40

0

(6a) = 2; (6b) = 3

3

DDY

Dược học

7720201

45

5

40

0

(6a) = 2; (6b) = 3

4

DDY

Điều dưỡng

7720301

50

5

25

20

(6a) = 2; (6b) = 3

5

DDY

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

50

5

25

20

(6a) = 2; (6b) = 3

Ghi chú: 

Chỉ tiêu phân bố cho từng phương thức xét tuyển là chỉ tiêu tối đa

(6a): Chỉ tiêu xét tuyển thẳng dành cho đối tượng  thí sinh người nước ngoài

(6b): Chỉ tiêu xét tuyển thẳng dành cho đối tượng khác

Điều kiện mở lớp:

Tổng số thí sinh trúng tuyển ngành/ chuyên ngành của tất cả phương thức >=30

 

I. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG NĂM 2024 THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH

TT

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Đối tượng xét tuyển

1

Y khoa

7720101

10

(1) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế môn Toán học; Hóa học; Sinh học. Xét giải thuộc các năm: 2022, 2023, 2024.
(2) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế các môn Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kỹ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2022, 2023, 2024.
(3) Đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đáp ứng các yêu cầu tại quy định trong “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2

Răng - Hàm - Mặt

7720501

5

3

Dược học

7720201

5

(1) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế môn Toán học; Hóa học; Sinh học, Vật lý. Xét giải thuộc các năm: 2022, 2023, 2024.
(2) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế các môn Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kỹ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2022, 2023, 2024..
(3) Đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đáp ứng các yêu cầu tại quy định trong “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4

Điều dưỡng

7720301

5

(1) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế các môn Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kỹ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2022, 2023, 2024..
(2) Đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đáp ứng các yêu cầu tại quy định trong “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

5

Nguyên tắc xét tuyển:

Lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn

 

II. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2024 THEO KẾT QUẢ THI THPT

TT

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ

1

Y khoa

7720101

100

B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, T.Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học

2

Điều dưỡng

7720301

25

B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, T.Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học

3

Răng - Hàm - Mặt

7720501

40

B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, T.Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học

4

Dược học

7720201

40

B00: Toán, Hóa học, Sinh học
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
D07: Toán, Hóa học, T.Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

5

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

25

B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, T.Anh
A00: Toán, Vật lý, Hóa học

Ưu tiên môn: Toán

- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Theo Quy định của Bộ GD & ĐT

 

III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2024 THEO HỌC BẠ THPT

TT

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ

1

Điều dưỡng

7720301

25

B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, T.Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học

2

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

25

B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, T.Anh
A00: Toán, Vật lý, Hóa học

Ưu tiên môn: Toán

- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Môn ngoại ngữ xét tuyển là Ngoại ngữ 1 (ngoại ngữ chính)

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên

 

GHI CHÚ: Điều kiện mở lớp: tổng số thí sinh trúng tuyển ngành/chuyên ngành của tất cả phương thức >=30

 

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang
Close [X]