Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Hùng Vương (Phú Thọ)
Tên trường, ngành học
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn (HSPT, KV3)
|
Xét tuyển NV 2
|
Chỉ tiêu
|
Điểm nhận đơn xét tuyển (HSPT, KV3)
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
|
|
|
ĐHSP Toán
|
101
|
A
|
15.5
|
|
|
ĐHSP Sinh
|
301
|
B
|
15.0
|
|
|
ĐHSP Ngữ văn
|
601
|
C
|
14.5
|
|
|
ĐHSP Sử-GDCD
|
602
|
C
|
17.5
|
|
|
ĐH GD Mầm non
|
903
|
M
|
14.0
|
|
|
ĐH GD Tiểu học
|
904
|
A
|
15.5
|
|
|
C
|
19.5
|
|
|
ĐH Tin học
|
103
|
A
|
13.0
|
80
|
13.0
|
ĐH trồng trọt
|
304
|
A
|
13.0
|
30
|
13.0
|
B
|
14.0
|
14.0
|
ĐH Lâm nghiệp
|
305
|
A
|
13.0
|
30
|
13.0
|
B
|
14.0
|
14.0
|
ĐH Chăn nuôi-Thú y
|
306
|
A
|
13.0
|
40
|
13.0
|
B
|
14.0
|
14.0
|
ĐH Quản Trị- Kinh doanh
|
401
|
A
|
13.0
|
10
|
13.0
|
ĐH Kế toán
|
402
|
A
|
14.0
|
10
|
14.0
|
ĐH Tài chính – Ngân hàng
|
403
|
A
|
13.0
|
20
|
13.0
|
ĐH Việt Nam học
|
605
|
C
|
14.0
|
10
|
14.0
|
ĐH Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
17.5
|
|
|
ĐH Tiếng Trung Quốc
|
702
|
D1
|
15.0
|
30
|
15.0
|
D4
|
15.0
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
|
|
|
- Sư phạm Hóa-Sinh
|
C66
|
A
|
10.0
|
25
|
10.0
|
B
|
11.0
|
11.0
|
- Sư phạm Địa – GDCD
|
C68
|
C
|
11.0
|
15
|
11.0
|
- SP Thể dục–CTĐ
|
C70
|
T
|
17.0
|
|
|
- Âm nhạc
|
C72
|
N
|
15.0
|
30
|
15.0
|
- Mĩ thuật
|
C73
|
H
|
15.0
|
35
|
15.0
|
- Chỉ nhận đơn xét tuyển của các thí sinh đã dự thi theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2010. Ngành 701, 702 môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Các ngành tuyển khối T, N, H các môn năng khiếu tính hệ số 2.
- Các ngành CĐSP chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Phú Thọ. Thời hạn nhận đơn xét tuyển NV2: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.