TT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Chuyên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (ĐẠI TRÀ)
|
1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
Quản trị doanh nghiệp
|
A00, A01, D01,D07,
C01, C02 X01, X02,
X04, X25,
X26, X27
|
Quản trị Marketing
|
2
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
Thương mại điện tử
|
Kinh doanh số (*)
|
3
|
7340201
|
Tài chính- Ngân hàng
|
Tài chính doanh nghiệp
|
Hải quan và Logistics
|
4
|
7340301
|
Kế toán
|
Kế toán doanh nghiệp
|
5
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế (*)
|
Thương mại quốc tế (*)
|
6
|
7340205
|
Công nghệ tài chính (*)
|
Công nghệ tài chính (*)
|
7
|
7480104
|
Hệ thống thông tin
|
Hệ thống thông tin
|
A00, A01,
D01,D07,
C01,C02,
X02, X04,
X26, X27
A00, A01,
D01,D07,
C01,C02,
X02, X04,
X26, X27
|
8
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
Công nghệ thông tin
|
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh
|
An toàn dữ liệu và an ninh mạng (*)
|
9
|
7510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị
|
Kiến trúc nội thất
|
10
|
7510104
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ
|
Thanh tra và quản lý công trình giao thông
|
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh
|
Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc
|
Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM)
|
11
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi
|
Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng (*)
|
Công nghệ chế tạo máy
|
12
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo (*)
|
13
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid (*)
|
Cơ điện tử ô tô (*)
|
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh
|
14
|
7510302
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn
|
Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn (*)
|
15
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
Công nghệ và quản lý môi trường
|
16
|
7510605
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
Logistics và hạ tầng giao thông
|
17
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng
|
Kinh tế xây dựng
|
Kinh tế và quản lý bất động sản (*)
|
18
|
7840101
|
Khai thác vận tải
|
Logistics và vận tải đa phương thức
|
Lữ hành và du lịch (*)
|
19
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
Quản lý xây dựng
|
20
|
7380101
|
Luật
|
Luật
|
C00, C03, C04, D01, X01, X25
|
21
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
Ngôn ngữ Anh
|
A01, D01, D07, X25, X26, X27
|
Lưu ý: Chuẩn đầu vào (điểm xét trúng tuyển) các chương trình đào tạo Luật, Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn, Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH THUỘC LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT TỐC ĐỘ CAO, ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ
Các chương trình phục vụ chiến lược phát triển đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị.
Các ngành/chuyên ngành xét tuyển
|
TT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Chuyên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1
|
7510104
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
Đường sắt tốc độ cao (*)
|
A00, A01,
D01,D07,
C01,C02,
X02, X04,
X26, X27
|
2
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
CNKT cơ khí đầu máy -toa xe và tàu điện Metro
|
3
|
7840101
|
Khai thác vận tải
|
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt
|
CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH
Chương trình được dạy tăng cường tiếng Anh; một số môn chuyên ngành được giảng dạy bằng tiếng Anh; lớp học quy mô nhỏ, đội ngũ giảng dạy gồm các giảng viên có trình độ cao và các chuyên gia trong nước và quốc tế, nhiều hoạt động trải nghiệm thực chiến với các doanh nghiệp có yếu tố quốc tế...
Các ngành/chuyên ngành xét tuyển:
|
TT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Chuyên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1
|
7510104TA
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc)
|
A00, A01,
D01,D07,
C01,C02,
X02, X04,
X26, X27
|
2.
|
7480201TA
|
Công nghệ thông tin
|
Công nghệ thông tin
|
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh
|
3.
|
7840101TA
|
Khai thác vận tải
|
Lữ hành và du lịch (*)
|
4.
|
7510205TA
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
Cơ điện tử ô tô (*)
|
5.
|
7510605TA
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
6.
|
7340122TA
|
Thương mại điện tử
|
Thương mại điện tử
|
A00, A01, D01,D07,
C01, C02
X01, X02,
X04, X25,
X26, X27
|
7.
|
7340120TA
|
Kinh doanh quốc tế (*)
|
Kinh doanh quốc tế (*)
|
8.
|
7340201TA
|
Tài chính ngân hàng
|
Hải quan và Logistics
|
9.
|
7340101TA
|
Quản trị kinh doanh
|
Quản trị Marketing
|
(*) Ngành/chuyên ngành tuyển sinh năm 2025.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG CỦA DOANH NGHIỆP
Chương trình được xây dựng gắn liền với thực tế do cả Nhà trường và doanh nghiệp xây dựng; được đào tạo kỹ năng mềm, văn hóa doanh nghiệp, tăng cường ngoại ngữ tiếng Anh, phần mềm ứng dụng để đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp; được học thực hành, thí nghiệm trong Trường, được tham gia học kỳ thực tập, “thực chiến” tại các doanh nghiệp; có cơ hội nhận được các học bổng, kinh phí hỗ trợ và được doanh nghiệp tuyển dụng ngay trong và sau khi hoàn thành khóa học...
|
TT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Chuyên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1
|
7510104DN
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ
|
A00, A01,
D01,D07,
C01,C02,
X02,X04, X26, X27
|
2
|
7580302DN
|
Quản lý xây dựng
|
Quản lý xây dựng
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN
Sinh viên được đào tạo tăng cường tiếng Nhật; kỹ năng mềm, ý thức, tác phong, kỷ luật, an toàn lao động, văn hóa doanh nghiệp và kỹ năng hội nhập với nước bản địạ; năm cuối được thực tập hưởng lương tại các doanh nghiệp tại Nhật Bản, tốt nghiệp có cơ hội làm việc tại các doanh nghiệp Nhật Bản tại Việt Nam hoặc Nhật Bản.
Các ngành/chuyên ngành xét tuyển:
|
TT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Chuyên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1.
|
7510605NB
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
A00, A01,
D01,D07,
C01,C02,
X02,X04, X26, X27
|
2.
|
7510302NB
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
|
3.
|
7510104NB
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ
|
4.
|
7510201NB
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
Công nghệ chế tạo máy
|
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
Chương trình liên kết đào tạo quốc tế do trường đại học nước ngoài cấp bằng. Hai năm đầu học tại UTT, hai năm sau học và bảo vệ đồ án, khóa luận tại nước ngoài. Đối tượng xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc tương đương trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam. Trường hợp thí sinh chưa có chứng chỉ quốc tế sẽ làm bài kiểm tra đánh giá năng lực tương đương do Chương trình tổ chức.
Các ngành/chuyên ngành xét tuyển:
|
TT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Chuyên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1.
|
7480201LK
|
Công nghệ thông tin
|
Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng
|
A00, A01,
D01,D07,
C01,C02,
X02,X04, X26, X27
|
2.
|
7510605LK
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng
|