Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Quảng Nam
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Chỉ tiêu
|
Điểm chuẩn
|
Số trúng tuyển
|
SP toán
|
100
|
A
|
60
|
13
|
71
|
SP lý
|
101
|
A
|
60
|
13
|
47
|
SP văn
|
102
|
C
|
60
|
14
|
66
|
GDTH
|
103
|
A
|
60
|
13
|
25
|
103
|
C
|
14
|
29
|
Kế toán
|
104
|
A
|
70
|
13
|
26
|
104
|
D
|
13
|
14
|
QTKD
|
105
|
A
|
70
|
13
|
23
|
105
|
D
|
13
|
13
|
Tiếng Anh
|
107
|
D
|
70
|
13
|
23
|
VNH
|
108
|
C
|
70
|
14
|
07
|
108
|
D
|
13
|
03
|
SP SinhKT
|
109
|
B
|
60
|
14
|
41
|
Công nghệ TT
|
110
|
A
|
70
|
13
|
21
|
Tổng cộng
|
650
|
|
409
|
Với điểm chuẩn này, nhà trường đã tuyển được 409 thí sinh của 10 ngành, trong đó hai ngành đủ chỉ tiêu là sư phạm toán và sư phạm văn. Nhà trường sẽ tiếp tục xét tuyển NV2 với chỉ tiêu là 300 của 7 ngành gồm sư phạm vật lý, sư phạm sinh-kỹ thuật, kế toán, quản trị kinh doanh, tiếng Anh, Việt Nam học, công nghệ thông tin.
Riêng ngành sư phạm vật lý, sư phạm sinh-kỹ thuật chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Quảng Nam.
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Chỉ tiêu
|
Điểm sàn nhận hồ sơ NV2
|
Sư phạm vật lý
|
101
|
A
|
15
|
13,5
|
Sư phạm sinh- kỹ thuật
|
109
|
B
|
30
|
14
|
Kế toán
|
104
|
A, D
|
40
|
13
|
Quản trị kinh doanh
|
105
|
A, D
|
40
|
13
|
Tiếng Anh
|
107
|
D
|
55
|
13
|
Việt Nam học
|
108
|
C, D
|
65
|
Khối C: 14
Khối D: 13
|
Công nghệ thông tin
|
110
|
A
|
55
|
13
|