Tên trường/ngành đào tạo
|
Khối thi
|
Điểm NV1
|
Điểm xét NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
24
|
- Ngành Kinh tế gồm các chuyên ngành: Kinh tế đầu tư, Quản lý kinh tế
|
A
|
13,5
|
|
|
- Ngành Quản trị kinh doanh gồm các chuyên - ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị doanh nghiệp công nghiệp, Marketing, Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn
|
A
|
13,5
|
|
|
- Ngành Kế toán gồm các chuyên ngành: Kế toán tổng hợp, Kế toán doanh nghiệp công nghiệp
|
A
|
14,5
|
|
|
- Tài chính doanh nghiệp
|
A
|
13,5
|
13,5
|
24
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
731
|
- Nhóm ngành Kĩ thuật Cơ khí gồm: Kĩ thuật cơ khí, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí luyện kim - cán thép, Cơ khí động lực, Cơ điện tử
|
A
|
13
|
13
|
49
|
- Nhóm ngành Kĩ thuật Điện gồm: Kĩ thuật điện, Tự động hoá, Hệ thống điện, Thiết bị điện.
|
A
|
13
|
13
|
189
|
- Nhóm ngành Kĩ thuật (KT) Điện tử: KT điện tử, KT điều khiển, Điện tử - Viễn thông, KT máy tính
|
A
|
13
|
13
|
118
|
- Ngành Kĩ thuật Xây dựng công trình
|
A
|
13
|
|
|
- Ngành Kĩ thuật Môi trường
|
A
|
13
|
13
|
49
|
- Ngành sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp gồm: Sư phạm kỹ thuật Cơ khí, Sư phạm Kĩ thuật Điện, Sư phạm Kĩ thuật Tin
|
A
|
13
|
13
|
184
|
- Quản lý công nghiệp
|
A
|
13
|
13
|
142
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
|
|
|
|
732
|
Các ngành đào tạo đại học.
|
|
|
|
|
- Kinh tế nông nghiệp
|
A
|
13
|
13
|
59
|
- Quản lí đất đai
|
A
|
13
|
13
|
16
|
- Cơ khí nông nghiệp
|
A
|
13
|
13
|
40
|
- Phát triển nông thôn
|
A
|
13
|
13
|
48
|
- Công nghệ chế biến lâm sản
|
A
|
13
|
13
|
37
|
- Chăn nuôi thú y
|
B
|
14
|
14
|
59
|
- Thú y
|
B
|
14
|
14
|
48
|
- Lâm nghiệp
|
B
|
14
|
14
|
74
|
- Trồng trọt
|
B
|
14
|
14
|
63
|
- Khuyến nông
|
B
|
14
|
14
|
47
|
- Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp
|
B
|
14
|
14
|
41
|
- Nông lâm kết hợp
|
B
|
14
|
14
|
49
|
- Khoa học môi trường
|
B
|
|
|
|
- Nuôi trồng thuỷ sản
|
B
|
14
|
14
|
31
|
- Hoa viên và cây cảnh
|
B
|
14
|
14
|
34
|
- Bảo quản và chế biến nông sản
|
B
|
14
|
14
|
44
|
- Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp)
|
B
|
14
|
|
|
- Quản lí tài nguyên rừng
|
B
|
14
|
14
|
33
|
- Công nghệ thực phẩm
|
B
|
14
|
14
|
9
|
- Địa chính môi trường
|
B
|
14
|
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
|
|
|
|
155
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
- SP Toán
|
A
|
14,5
|
|
|
- SP Vật lí
|
A
|
13,5
|
|
|
- SP Tin học
|
A
|
13
|
13
|
44
|
- SP Hoá học
|
A
|
15
|
|
|
- SP Sinh học
|
B
|
15
|
|
|
- Giáo dục Chính trị
|
C
|
14
|
14
|
21
|
- SP Ngữ Văn
|
C
|
18
|
|
|
- SP Lịch sử
|
C
|
19
|
|
|
- SP Địa lí
|
C
|
20
|
|
|
- SP Tâm lí Giáo dục
|
C
|
14
|
14
|
37
|
- Giáo dục tiểu học
|
D1
|
14,5
|
|
|
- SP Thể dục Thể thao
|
T
|
19,5
|
|
|
- Giáo dục Mầm non
|
M
|
15,5
|
|
|
- SP TDTT - Quốc phòng
|
T
|
15
|
|
|
- Giáo dục công nghệ
|
A
|
13
|
13
|
53
|
Các ngành đào tạo giáo viên THCS trình độ Đại học Sư phạm:
|
|
|
|
|
- SP Toán - Tin
|
A
|
13
|
13
|
53
|
- SP Toán - Lí
|
A
|
14
|
|
|
- SP Sinh - Hoá
|
B
|
14,5
|
|
|
- SP Văn - Địa
|
C
|
15
|
|
|
- SP Văn - Sử
|
C
|
18
|
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y – DƯỢC
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
- Bác sĩ đa khoa (6 năm)
|
B
|
21
|
|
|
- Dược sĩ đại học (5 năm)
|
A
|
21
|
|
|
- Cử nhân điều dưỡng ( 4 năm)
|
B
|
17
|
|
|
- Bác sĩ Y học dự phòng (6 năm)
|
B
|
17,5
|
|
|
- Bác sĩ Răng Hàm Mặt (6 năm)
|
B
|
21,5
|
|
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng:
|
|
|
|
|
- Cao đẳng Y tế học đường
|
B
|
11
|
11
|
13
|
- Cao đẳng Kĩ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm
|
B
|
11
|
11
|
20
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
|
|
|
|
313
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
- Toán học
|
A
|
13
|
13
|
42
|
- Vật lí
|
A
|
13
|
13
|
35
|
- Toán - Tin ứng dụng
|
A
|
13
|
13
|
51
|
- Hoá học
|
A
|
13
|
13
|
45
|
- Địa lý
|
B
|
14
|
14
|
26
|
- Khoa học môi trường
|
A
|
13
|
13
|
13
|
- Sinh học
|
B
|
14
|
|
|
- Công nghệ sinh học
|
B
|
14
|
|
|
- Văn học
|
C
|
14
|
14
|
13
|
- Lịch sử
|
C
|
14
|
14
|
20
|
- Khoa học quản lí
|
C
|
15
|
|
|
- Công tác xã hội
|
C
|
15
|
|
|
- Việt Nam học
|
C
|
14
|
14
|
17
|
- Thư viện - Thiết bị trường học
|
C
|
14
|
14
|
51
|
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
519
|
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm: Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Khoa học máy tính, Kĩ thuật máy tính, Mạng và truyền thông, Công nghệ tri thức
|
A
|
13
|
13
|
|
- Nhóm ngành Điện tử viễn thông: Công nghệ vi điện tử, Hệ thống viễn thông, Điện tử ứng dụng, Tin học viễn thông, Xử lí thông tin, Công nghệ truyền thông, Vi cơ điện tử
|
A
|
13
|
13
|
|
- Nhóm ngành Công nghệ điều khiển tự động gồm: Công nghệ điều khiển tự động, Công nghệ đo lường tự động, Điện tử Công nghiệp, Công nghệ Robot.
|
A
|
13
|
13
|
|
- Nhóm ngành Hệ thống thông tin kinh tế gồm: Tin học kinh tế, Tin học ngân hàng, Tin học kế toán, Thương mại điện tử.
|
A
|
13
|
13
|
|
KHOA NGOẠI NGỮ
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
146
|
- SP Tiếng Anh (4 năm)
|
D1
|
20
|
|
|
- Cử nhân Song ngữ Trung - Anh (5 năm)
|
D1,4
|
13/13
|
13/13
|
17
|
- SP Tiếng Trung (4 năm)
|
D1,4
|
13/13
|
13/13
|
35
|
- SP Song ngữ Trung - Anh (5 năm)
|
D1,4
|
13/15
|
|
|
- SP Song ngữ Nga - Anh (5 năm)
|
D1,2
|
13/13
|
13/13
|
25
|
- Cử nhân Tiếng Anh
|
D1
|
15
|
15
|
12
|
- Cử nhân Tiếng Trung
|
D1,4
|
13/13
|
13/13
|
31
|
- Cử nhân Song ngữ Pháp - Anh
|
D1,3
|
13/13
|
13/13
|
26
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
650
|
- Cơ khí
|
A
|
10
|
10
|
50
|
- Điện - Điện tử
|
A
|
10
|
10
|
50
|
- Công nghệ thông tin
|
A
|
10
|
10
|
50
|
- Kế toán
|
A
|
10
|
10
|
100
|
- Quản trị kinh doanh
|
A
|
10
|
10
|
50
|
- Tài chính – Ngân hàng
|
A
|
10
|
10
|
50
|
- Quản lí đất đai
|
A
|
10
|
10
|
50
|
- Trồng trọt
|
B
|
11
|
11
|
50
|
- Thú y
|
B
|
11
|
11
|
50
|
- Xây dựng dân dụng và Công nghiệp
|
A
|
10
|
10
|
50
|
- Xây dựng cầu đường
|
A
|
10
|
10
|
50
|
- Kinh tế Xây dựng
|
A
|
10
|
10
|
50
|