Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
* Mã trường: MDA
* Địa chỉ: Số 18 phố Viên, Phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
* Điện thoại: (024)38386214, (024)38389633
* Website:www.humg.edu.vn
1. Các ngành tuyển sinh và chỉ tiêu
TT
|
Mã xét tuyển
|
Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
120
|
2
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
100
|
3
|
7850196
|
Quản lý tài nguyên khoáng sản
|
30
|
4
|
7850202
|
An toàn, Vệ sinh lao động
|
50
|
5
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
60
|
6
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
30
|
7
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
160
|
8
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu
|
110
|
9
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
80
|
10
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
120
|
11
|
7580106
|
Quản lý đô thị và công trình
|
40
|
12
|
7580109
|
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
|
100
|
13
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
187
|
14
|
7580204
|
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm
|
81
|
15
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
85
|
16
|
7580211
|
Địa kỹ thuật xây dựng
|
50
|
17
|
7580212
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
25
|
18
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
116
|
19
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
250
|
20
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
140
|
21
|
7340301
|
Kế toán
|
200
|
22
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
100
|
23
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
80
|
24
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
90
|
25
|
7520121
|
Kỹ thuật không gian
|
60
|
26
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
80
|
27
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
150
|
28
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
60
|
29
|
7520218
|
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo
|
40
|
30
|
7520301
|
Kỹ thuật hoá học
|
20
|
31
|
7520309
|
Kỹ thuật vật liệu
|
50
|
32
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
90
|
33
|
7520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
60
|
34
|
7520502
|
Kỹ thuật địa vật lý
|
20
|
35
|
7520503
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
80
|
36
|
7520505
|
Đá quý Đá mỹ nghệ
|
25
|
37
|
7520601
|
Kỹ thuật mỏ
|
100
|
38
|
7520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
160
|
39
|
7520605
|
Kỹ thuật khí thiên nhiên
|
30
|
40
|
7520606
|
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
30
|
41
|
7520607
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
60
|
42
|
7810105
|
Du lịch địa chất
|
80
|
43
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
380
|
44
|
7480206
|
Địa tin học
|
60
|
45
|
7720203
|
Hoá dược
|
40
|
46
|
7440201
|
Địa chất học
|
30
|
47
|
7440229
|
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học
|
20
|
2. Phương thức và đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT và đăng ký xét tuyển theo các phương thức:
2.1. Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Thí sinh sử dụng các tổ hợp xét tuyển của Nhà trường để đăng ký xét tuyển không giới hạn số lượng nguyện vọng vào Trường. Danh sách các tổ hợp xét tuyển xem chi tiết tại bảng kèm theo.
- Thang điểm xét tuyển: thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên theo quy định.
Điểm Xét tuyển = Tổng điểm thi + Điểm ưu tiên
- Điểm ưu tiên (ĐUT)
+ Tổng điểm thi ≥22.5): ĐUT = [(30 – Tổng điểm thi)/7,5] x Mức điểm ưu tiên
+ Tổng điểm thi <22.5): ĐUT = Mức điểm ưu tiên
- Tổng điểm thi = Môn 1+ Môn 2 + Môn 3
- Tiêu chí tiếng Anh: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đăng ký xác thực trên hệ thống) có thể quy đổi thành điểm môn tiếng Anh khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (tổ hợp A01, B08, D01, D07, D09, D0C, D10, D14, D15, D66, D78, D84, D96, K01)
- Tiêu chí tiếng Trung Quốc: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK (đăng ký xác thực trên hệ thống) có thể quy đổi thành điểm môn Tiếng Trung Quốc khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (Tổ hợp D04)
2.2. Phương thức 2: Xét tuyển Dựa vào chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập
Có điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10,11,12 đạt 7.0 trở lên và:
- Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba hoặc Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT;
- Có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT...;
- Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên.
- Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.
2.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
2.4. Phương thức 4: Xét tuyển Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, Đánh giá năng lực của ĐH QGHN
Thí sinh phải đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Mỏ - Địa chất quy định
2.5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ)
- Kết quả học tập trong 6 học kỳ (Lớp 10, 11, và lớp 12) từ 18 điểm trở lên và Hạnh kiểm đạt lại Khá trở lên
Điểm Xét tuyển = Tổng điểm học + Điểm ưu tiên
- Điểm ưu tiên (ĐUT)
+ Tổng điểm học ≥22.5): ĐUT = [(30 – Tổng điểm thi)/7,5] x Mức điểm ưu tiên
+ Tổng điểm học <22.5): ĐUT = Mức điểm ưu tiên
+ Tổng điểm học = Môn 1+ Môn 2 + Môn 3
3. Danh sách tổ hợp xét tuyển, chứng chỉ ngoại ngữ sử dụng trong tuyển sinh đại học chính quy năm 2025
3.1. Danh sách các tổ hợp xét tuyển vào Trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2025
Mã tổ hợp
|
Môn
|
Mã tổ hợp
|
Môn
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
A02
|
Toán, Vật lí, Sinh học
|
C02
|
Ngữ văn, Toán, Hóa học
|
A03
|
Toán, Vật lí, Lịch sử
|
C03
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
A04
|
Toán, Vật lí, Địa lí
|
C04
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
A05
|
Toán, Hóa học, Lịch sử
|
C14
|
Ngữ văn, Toán, GDCD
|
A06
|
Toán, Hóa học, Địa lí
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
A07
|
Toán, Lịch sử, Địa lí
|
D04
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
|
A09
|
Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
|
D07
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
A0T
|
Toán, Vật lí, Tin học
|
D09
|
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
A10
|
Toán, Vật lí, Giáo dục công dân
|
D0C
|
Toán, Công nghệ, Tiếng Anh
|
A11
|
Toán, Hoá học, Giáo dục công dân
|
D10
|
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
A1T
|
Toán, Hóa học, Tin học
|
D14
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
D15
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
B02
|
Toán, Sinh học, Địa lí
|
D66
|
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
|
B03
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
D78
|
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
|
B04
|
Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
|
D84
|
Toán, GDCD, Tiếng Anh
|
B08
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
D96
|
Toán, KHXH, Tiếng Anh
|
|
|
K01
|
Toán, Tin học, Tiếng Anh
|
3.2 Danh sách Ngành – Tổ hợp xét tuyển
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Các tổ hợp xét tuyển
|
1
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
A00;A05;A06;A01;A02;B00;C02;D07
|
2
|
7520301
|
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)
|
A00;A05;A06;A01;A02;B00;C02;D07
|
3
|
7520502
|
Kỹ thuật Địa vật lý
|
A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08
|
4
|
7440229
|
Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất
|
A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08
|
5
|
7520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
A00;A01;D07;D01;C02;B00;B02;B08
|
6
|
7520605
|
Kỹ thuật khí thiên nhiên
|
A00;A01;D07;D01;C02;B00;B02;B08
|
7
|
7520606
|
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08
|
8
|
7520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
A00;C04;D01;A01;C01;C02;D07;D10
|
9
|
7440201
|
Địa chất học
|
D01;D10;C04;D07;C01;A06;A00;A04
|
10
|
7580211
|
Địa kỹ thuật xây dựng
|
A00;C04;D01;A01;A02;C02;D07;D10
|
11
|
7810105
|
Du lịch địa chất
|
D01;D10;C04;D07;A07;A06;C03;A04
|
12
|
7580212
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
A00;A01;A04;D01;C02;C01;D07;C04
|
13
|
7520505
|
Đá quý, đá mỹ nghệ
|
C04;D01;C01;C02;A00;A04;D10;D15
|
14
|
7520503
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
A00;A01;C04;D01;D10
|
15
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
A00;A01;C04;D01;D10;A09
|
16
|
7480206
|
Địa tin học
|
A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10
|
17
|
7580109
|
Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản
|
A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10
|
18
|
7520601
|
Kỹ Thuật Mỏ
|
A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10
|
19
|
7520607
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10
|
20
|
7850202
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10
|
21
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00;A01;D01;D07;D0C;A0T;K01;A1T
|
22
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu
|
A00;A01;D01;D07;D0C;A0T;K01;A1T
|
23
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
A00;A01;D01;C01;A0T
|
24
|
7520107
(7520218)
|
Kỹ thuật Robot (Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo)
|
A00;A01;D01;C01;A0T
|
25
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
A00;A01;D01;C01;A0T
|
26
|
7510301
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
A00;A01;D01;C01;A0T
|
27
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
A00;A01;D01;C01;A0T
|
28
|
7520130
|
Kỹ thuật Ô tô
|
A00;A01;D01;C01;A0T
|
29
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
A00;A01;D01;C01;A0T
|
30
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
A00;A01;D01;C01;A0T
|
31
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01
|
32
|
7580204
|
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm
|
A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01
|
33
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A00;A01;C01;C04;D01
|
34
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01
|
35
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
A00;B00;C04;D01;A09;C01;A01;A04
|
36
|
7850101
|
Quản lý Tài nguyên và môi trường
|
A00;B00;C04;D01;A09;D10;A07;C14
|
37
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00;A01;D01;D07;C04;D10;D09;D84
|
38
|
7340301
|
Kế toán
|
A00;A01;D01;D07;D10;C01;D09;D84
|
39
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
A00;A01;D01;D07;D10;C01;D09;D84
|
40
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
A00;A01;D01;D07;C04;D10;D09;D84
|
41
|
7720203
|
Hóa dược
|
A00;B00;D07;A01;C02;A11;A06;D01
|
42
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D01;D04;C00;D09;D66;C03;D78;D14
|
43
|
7520309
|
Kỹ thuật vật liệu
|
A00;A01;A02;A03;A04;A10;C01;D01
|
44
|
7580106
|
Quản lý đô thị và công trình
|
C04;A00;D10;C02;A07;D01;D07;C01
|
45
|
7520121
|
Kỹ thuật không gian
|
A01;A04;A09;B02;C04;D01;D84;D10
|
46
|
7850196
|
Quản lý tài nguyên khoáng sản
|
A00;A04;C04;D10;A01;D01;A06;B00
|
47
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01;D09;D10;D14;D15;D66;D78;D96
|
3.3 Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10 sử dụng trong tuyển sinh đại học chính quy năm 2025
Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01,B08, D01, D07, D09, D0C, D10, D14, D15, D66, D78, D84, D96, K01 và mức điểm thưởng
IELTS Academic
|
KNLNN VN
|
Khung tham chiếu Châu Âu
|
VSTEP
|
Aptis ESOL
|
PEIC
|
PTE Academic
|
Linguaskill
|
5
|
Bậc 3
|
B1
|
5.5
|
B1
|
Level 2
|
43-58
|
140-159
|
5.5
|
Bậc 4
|
B2
|
6.0-6.5
|
B2
|
Level 3
|
59-75
|
160-179
|
6
|
7.0-7.5
|
6.5
|
8
|
7
|
Bậc 5
|
C1
|
8.5
|
C1
|
Level 4
|
76-84
|
>180
|
7.5
|
9
|
8
|
9.5-10
|
8.5
|
Bậc 6
|
C2
|
|
C2
|
Level 5
|
85-90
|
|
IELTS Academic
|
Cambridge Assessment English
|
Cambridge English Tests
|
TOEIC
|
TOEFL iBT (*)
|
TOEFL ITP
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
Viết
|
5
|
B1 Preliminary/B1 Business Preliminary
|
PET (140-159)
|
275-395
|
275-380
|
120-150
|
120-140
|
30-45
|
450-499
|
5.5
|
B2 First/B2 Business Vantage
|
FCE (160-179)
|
400-485
|
385-450
|
160-170
|
150-170
|
46-93
|
|
6
|
6.5
|
7
|
C1 Advanced/C1 Business Higher
|
CAE (180-199)
|
490
|
455
|
180-200
|
180-200
|
94-114
|
|
7.5
|
8
|
8.5
|
C2 Proficiency
|
CPE (200-230)
|
|
|
|
|
115-120
|
|
9
|
Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ HSK thành điểm tiếng Trung Quốc để xét tuyển tổ hợp D04
Chứng chỉ
|
HSK3
|
HSK4
|
HSK5, HSK6
|
Điểm quy đổi
(Theo thang điểm 10)
|
9,00
|
9,50
|
10,00
|
4. Các mốc thời gian (căn cứ theo lịch trình của Bộ GD&ĐT)
STT
|
Nội dung
|
Thời gian
|
1
|
Thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
|
Từ ngày 21/4/2025 đến 17h00 ngày 28/4/2025
|
2
|
Bộ GD&ĐT tổ chức thi tốt nghiệp THPT năm 2025
|
Từ ngày 25/6/2025 đến ngày 28/6/2025
|
3
|
Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
|
Trước 17h00 ngày 30/6/2025
|
4
|
Các cơ sở đào tạo công bố kết quả xét tuyển thẳng
|
Trước 17h00 ngày 15/7/2025
|
5
|
Bộ GD&ĐT công bố kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
|
Ngày 16/7/2025
|
6
|
Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin của Bộ
|
Từ ngày 16/7/2025 đến 17h00 ngày 28/7/2025
|
7
|
Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe
|
Trước 17h00 ngày 21/7/2025
|
8
|
Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển
|
Từ ngày 29/7/2025 đến 17h00 ngày 05/8/2025
|
9
|
Các cơ sở đào tạo tổ chức xét tuyển đợt 1
|
Từ ngày 13/8/2025 đến 17h00 ngày 20/8/2025
|
10
|
Thí sinh xác nhận nhập học
|
Trước 17h30 ngày 30/8/2025
|
5. Các kênh thông tin truyền thông chính thức
- Cổng thông tin trường: https://humg.edu.vn
- Cổng thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.humg.edu.vn
- Fanpage Facebook: https://www.facebook.com/humg.edu
- Email: qhccdn@humg.edu.vn
- Group Facebook:
- Hotline: 086.840.69.96 / 083.686.22.88