ĐẠI HỌC » TP.Hà Nội

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

-

  

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
*********
 
THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở đào tạo: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI.
2. Mã cơ sở đào tạo trong tuyển sinh: DCN.
3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu): Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử: https://haui.edu.vn
5. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0243.7655121; Hotline: 0383371290; 0834560255.
6. Địa chỉ công khai quy chế tuyển sinh:
 https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc
7. Địa chỉ công khai các thông tin về hoạt động của cơ sở đào tạo:
https://www.haui.edu.vn/vn/ba-cong-khai
 
TUYỂN SINH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển
Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương.
2. Mô tả phương thức tuyển sinh 
2.1. Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 và Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 3 năm 2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non ban hành kèm theo thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và đào tạo tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
- Theo quy định tại Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học. Học sinh hoàn thành dự bị đại học khi đăng ký xét tuyển thẳng vào các mã ngành/chương trình đào tạo Công nghệ đa phương tiện, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Robot và trí tuệ nhân tạo, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Hóa dược phải có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8,0 điểm trở lên (tổ hợp xét tuyển được áp dụng chung theo danh mục tổ hợp xét tuyển quy định cho mã ngành/chương trình đào tạo ở Phương thức 2).
- Danh mục ngành/chương trình đào tạo, môn thi học sinh giỏi/lĩnh vực đoạt giải được xét tuyển thẳng
TT
Mã xét tuyển
Tên ngành/ chương trình đào tạo
Môn thi học sinh giỏi/ Lĩnh vực học sinh đoạt giải
1
7210404
Thiết kế thời trang
Ngữ Văn; Tiếng Anh; Thời trang và nghệ thuật sáng tạo
2
7220201
Ngôn ngữ Anh
Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn
3
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
4
7220209
Ngôn ngữ Nhật
5
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
6
7229020
Ngôn ngữ học
Ngữ văn; Tiếng Anh
7
7310104
Kinh tế đầu tư
Toán; Ngữ văn;  Tiếng Anh
8
7310612
Trung Quốc học
Ngữ văn; Tiếng Anh; Tiếng Trung
9
7340101
Quản trị kinh doanh
Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh
10
7340115
Marketing
11
73401012
Phân tích dữ liệu kinh doanh
12
7340201
Tài chính - Ngân hàng
13
7340301
Kế toán
14
7340301TA
Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)
15
7340302
Kiểm toán
16
7340404
Quản trị nhân lực
17
7340406
Quản trị văn phòng
18
7480101
Khoa học máy tính
Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông
19
7480101TA
Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)
20
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
21
7480103
Kỹ thuật phần mềm
22
7480104
Hệ thống thông tin
23
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
24
7480201
Công nghệ thông tin
25
74802012
Công nghệ đa phương tiện
26
74802021
An toàn thông tin
27
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí;    Công nghệ kỹ thuật và sản xuất
28
7510201TA
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh)
29
75102012
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
30
75102013
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
31
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất
32
75102032
Robot và trí tuệ nhân tạo
33
75102033
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
34
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Vận tải và logistic
35
7510205TA
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)
36
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất
37
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
38
7510301TA
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)
39
75190071
Năng lượng tái tạo
40
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông
41
7510302TA
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)
42
75103021
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh
43
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
44
75103031
Kỹ thuật sản xuất thông minh
45
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Toán; Hóa học; Sinh học; Kỹ thuật môi trường; Công nghệ hóa nghiệm
46
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
47
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh
48
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí;   Công nghệ kỹ thuật và sản xuất
49
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí;   Công nghệ kỹ thuật và sản xuất
50
7540101
Công nghệ thực phẩm
Toán; Hóa học; Sinh học
51
7540203
Công nghệ vật liệu dệt, may
Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh; Thời trang và nghệ thuật sáng tạo
52
7540204
Công nghệ dệt, may
53
7720203
Hóa dược
Toán; Hóa học; Sinh học
54
7810101
Du lịch
Toán; Ngữ văn;  Tiếng Anh; Lịch sử; Địa lý; Dịch vụ cá nhân và xã hội
55
7810101TA
Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)
56
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
57
7810103TA
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)
58
7810201
Quản trị khách sạn
59
7810201TA
Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)
60
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
61
7810202TA
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)
 
2.2. Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả học tập ở bậc THPT.
a) Đối tượng dự tuyển: Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố các môn văn hóa cấp THPT hoặc có chứng chỉ quốc tế và được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương.
b) Điều kiện đăng ký dự tuyển: Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế  IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N4 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến ngày đăng ký xét tuyển). Riêng đối với thí sinh xét tuyển vào mã chương trình đào tạo Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) cần có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế  IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N3 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến thời điểm kết thúc đợt đăng ký xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
c) Danh mục mã ngành/chương trình đào tạo, môn thi học sinh giỏi/chứng chỉ quốc tế, tổ hợp môn học bậc trung học phổ thông, tiêu chí phụ dùng để xét tuyển:
TT
Mã xét tuyển
Tên ngành/ chương trình đào tạo
Tổ hợp xét tuyển
Môn thi đoạt giải cấp tỉnh/ thành phố
Chứng chỉ quốc tế
1
7210404
Thiết kế thời trang
D01, D14
Ngữ Văn; Tiếng Anh
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
2
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn
SAT ≥ 1000;
IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; TOPIK từ cấp độ 3 trở lên; HSK từ cấp độ 3 trở lên; JLPT từ cấp độ N4 trở lên
3
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01, D04
4
7220204LK
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)
D01, D04
Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; TOPIK từ cấp độ 4 trở lên; HSK từ cấp độ 4 trở lên; JLPT từ cấp độ N3 trở lên
5
7220209
Ngôn ngữ Nhật
D01, D06
Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50;TOPIK từ cấp độ 3 trở lên; HSK từ cấp độ 3 trở lên; JLPT từ cấp độ N4 trở lên
6
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01, DD2
7
7229020
Ngôn ngữ học
D01, D14
Ngữ văn; Tiếng Anh
IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
8
7310104
Kinh tế đầu tư
A01, D01, X25
Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
9
7310612
Trung Quốc học
D01, D04
Tiếng Anh; Tiếng Trung;
SAT ≥ 1000; IELTS Academic      ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; HSK từ cấp độ 3 trở lên
10
7340101
Quản trị kinh doanh
A01, D01, X25
Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
11
73401012
Phân tích dữ liệu kinh doanh
12
7340115
Marketing
13
7340201
Tài chính – Ngân hàng
14
7340301
Kế toán
15
7340301TA
Kế toán (CTĐT bằng Tiếng Anh)
16
7340302
Kiểm toán
17
7340404
Quản trị nhân lực
18
7340406
Quản trị văn phòng
19
7480101
Khoa học máy tính
A00, A01,
X06,
X07
Toán; Vật lý; Tin học
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
20
7480101TA
Khoa học máy tính (CTĐT bằng Tiếng Anh)
21
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
22
7480103
Kỹ thuật phần mềm
23
7480104
Hệ thống thông tin
24
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
25
7480201
Công nghệ thông tin
26
74802012
Công nghệ đa phương tiện
27
74802021
An toàn thông tin
28
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00, A01, X06, X07
Toán; Vật lý
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
29
7510201TA
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng Tiếng Anh)
30
75102012
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
31
75102013
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
32
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
33
75102032
Robot và trí tuệ nhân tạo
34
75102033
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
35
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
36
7510205TA
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng Tiếng Anh)
37
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
38
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
39
7510301TA
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng Tiếng Anh)
40
75190071
Năng lượng tái tạo
41
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông
42
7510302TA
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông (CTĐT bằng Tiếng Anh)
43
75103021
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh
44
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
45
75103031
Kỹ thuật sản xuất thông minh
46
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00, B00, C02,  D07
Toán; Hóa học; Sinh học
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
47
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00, B00, C02,  D07
Toán; Hóa học; Sinh học
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
48
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A01, D01, X25
Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
49
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
A00, A01, X06, X07
Toán; Vật lý
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
50
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A00, A01, X06, X07
Toán; Vật lý
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
51
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00, B00, C02, D07
Toán;          Hóa học; Sinh học
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
52
7540203
Công nghệ vật liệu dệt, may
A01, D01, X27
Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
53
7540204
Công nghệ dệt, may
A01, D01, X27
Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
54
7720203
Hóa dược
A00, B00, C02,  D07
Toán; Hóa học; Sinh học
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
55
7810101
Du lịch
D01, D14, D15
D01, D14, D15
Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh; Lịch sử; Địa lý
Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh; Lịch sử; Địa lý
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
56
7810101TA
Du lịch (CTĐT bằng Tiếng Anh)
57
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
58
7810103TA
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng Tiếng Anh)
59
7810201
Quản trị khách sạn
60
7810201TA
Quản trị khách sạn (CTĐT bằng Tiếng Anh)
61
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
62
7810202TA
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng Tiếng Anh)
* Tiêu chí phụ: Thứ tự nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d) Bảng quy đổi giải học sinh giỏi cấp tỉnh/điểm chứng chỉ quốc tế sang thang điểm 10:
Ngoại ngữ Tiếng Anh
Ngoại ngữ khác
Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế
Giải  HSG cấp tỉnh/Thành phố
Tiếng Anh IELTS
Tiếng Anh TOEFL iBT
Điểm quy đổi
Tiếng Trung
HSK
Tiếng Nhật JLPT
Tiếng Hàn
TOPIK
Điểm quy đổi
SAT
Điểm quy đổi
Giải
Điểm quy đổi
5.5
50-60
9,00
HSK 3
N4
TOPIK 3
9,00
1000-1100
9,00
Ba
9,00
6.0
61-70
9,50
HSK 4
N3
TOPIK 4
9,50
1101-1200
9,50
Nhì
9,50
6.5-9.0
71-120
10
HSK 5
HSK 6
N2
N1
TOPIK 5
TOPIK 6
10
1201-1600
10
Nhất
10
e) Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = ĐKQHT * 2 + ĐQĐCC + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ ĐKQHT: Điểm quy đổi từ kết quả học tập cả năm lớp 10, 11, 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 10, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ ĐQĐCC: Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế hoặc giải học sinh giỏi thí sinh đoạt được theo Bảng quy đổi giải học sinh giỏi cấp tỉnh/điểm chứng chỉ quốc tế sang thang điểm 10.
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
 
2.3. Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025
a) Danh mục mã ngành/chương trình đào tạo, tổ hợp môn thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tiêu chí phụ dùng để xét tuyển:
TT
Mã xét tuyển
Tên ngành/ chương trình đào tạo
Tổ hợp xét tuyển
1
7210404
Thiết kế thời trang
D01, D14
2
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
3
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01, D04
4
7220204LK
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)
D01, D04
5
7220209
Ngôn ngữ Nhật
D01, D06
6
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01, DD2
7
7229020
Ngôn ngữ học
D01, D14
8
7310612
Trung Quốc học
D01, D04
9
7310104
Kinh tế đầu tư
A01, D01, X25
10
7340101
Quản trị kinh doanh
A01, D01, X25
11
73401012
Phân tích dữ liệu kinh doanh
A01, D01, X25
12
7340115
Marketing
A01, D01, X25
13
7340201
Tài chính - Ngân hàng
A01, D01, X25
14
7340301
Kế toán
A01, D01, X25
15
7340301TA
Kế toán (CTĐT bằng Tiếng Anh)
A01, D01, X25
16
7340302
Kiểm toán
A01, D01, X25
17
7340404
Quản trị nhân lực
A01, D01, X25
18
7340406
Quản trị văn phòng
A01, D01, X25
19
7480101
Khoa học máy tính
A00, A01, X06, X07
20
7480101TA
Khoa học máy tính (CTĐT bằng Tiếng Anh)
A00, A01, X06, X07
21
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00, A01, X06, X07
22
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00, A01, X06, X07
23
7480104
Hệ thống thông tin
A00, A01, X06, X07
24
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00, A01, X06, X07
25
7480201
Công nghệ thông tin
A00, A01, X06, X07
26
74802012
Công nghệ đa phương tiện
A00, A01, X06, X07
27
74802021
An toàn thông tin
A00, A01, X06, X07
28
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00, A01, X06, X07
29
7510201TA
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng Tiếng Anh)
A00, A01, X06, X07
30
75102012
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
A00, A01, X06, X07
31
75102013
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
A00, A01, X06, X07
32
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, X06, X07
33
75102032
Robot và trí tuệ nhân tạo
A00, A01, X06, X07
34
75102033
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
A00, A01, X06, X07
35
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00, A01, X06, X07
36
7510205TA
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng Tiếng Anh)
A00, A01, X06, X07
37
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A00, A01, X06, X07
38
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00, A01, X06, X07
39
7510301TA
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng Tiếng Anh)
A00, A01, X06, X07
40
75190071
Năng lượng tái tạo
A00, A01, X06, X07
41
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00, A01, X06, X07
42
7510302TA
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng Tiếng Anh)
A00, A01, X06, X07
43
75103021
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh
A00, A01, X06, X07
44
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00, A01, X06, X07
45
75103031
Kỹ thuật sản xuất thông minh
A00, A01, X06, X07
46
7510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00, B00, C02, D07
47
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00, B00, C02, D07
48
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A01, D01, X25
49
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
A00, A01, X06, X07
50
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A00, A01, X06, X07
51
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00, B00, C02, D07
52
7540203
Công nghệ vật liệu dệt, may
A01, D01, X27
53
7540204
Công nghệ dệt, may
A01, D01, X27
54
7720203
Hóa dược
A00, B00, C02, D07
55
7810101
Du lịch
D01, D14, D15
56
7810101TA
Du lịch (CTĐT bằng Tiếng Anh)
D01, D14, D15
57
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D01, D14, D15
58
7810103TA
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng Tiếng Anh)
D01, D14, D15
59
7810201
Quản trị khách sạn
D01, D14, D15
60
7810201TA
Quản trị khách sạn (CTĐT bằng Tiếng Anh)
D01, D14, D15
61
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
D01, D14, D15
62
7810202TA
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng Tiếng Anh)
D01, D14, D15
* Tiêu chí phụ: Thứ tự nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b) Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT)
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: M1, M2, M3 là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
 
2.4. Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
a) Đối tượng dự tuyển: Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức và được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương.
b) Điều kiện đăng ký dự tuyển: Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học theo tổ hợp xét điều kiện dự tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên và có tổng điểm của toàn bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đạt từ 75 điểm trở lên.
c) Danh mục mã ngành/chương trình đào tạo, tổ hợp xét điều kiện dự tuyển và tiêu chí phụ dùng để xét tuyển:
TT
Mã xét tuyển
Tên ngành/  chương trình đào tạo
Tổ hợp xét điều kiện dự tuyển
1
7229020
Ngôn ngữ học
D01, D14
2
7310104
Kinh tế đầu tư
A01, D01, X25
3
7340101
Quản trị kinh doanh
A01, D01, X25
4
73401012
Phân tích dữ liệu kinh doanh
A01, D01, X25
5
7340115
Marketing
A01, D01, X25
6
7340201
Tài chính - Ngân hàng
A01, D01, X25
7
7340301
Kế toán
A01, D01, X25
8
7340301TA
Kế toán (CTĐT bằng Tiếng Anh)
A01, D01, X25
9
7340302
Kiểm toán
A01, D01, X25
10
7340404
Quản trị nhân lực
A01, D01, X25
11
7340406
Quản trị văn phòng
A01, D01, X25
12
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A01, D01, X25
13
7540203
Công nghệ vật liệu dệt, may
A01, D01, X27
14
7540204
Công nghệ dệt, may
A01, D01, X27
15
7810101
Du lịch
D01, D14, D15
16
7810101TA
Du lịch (CTĐT bằng Tiếng Anh)
D01, D14, D15
17
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D01, D14, D15
18
7810103TA
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng Tiếng Anh)
D01, D14, D15
19
7810201
Quản trị khách sạn
D01, D14, D15
20
7810201TA
Quản trị khách sạn (CTĐT bằng Tiếng Anh)
D01, D14, D15
21
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
D01, D14, D15
22
7810202TA
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng Tiếng Anh)
D01, D14, D15
* Tiêu chí phụ: Thứ tự nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d) Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = ĐQĐNL + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ ĐQĐNL: Điểm quy đổi từ tổng điểm của bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức sang thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.
 
2.5. Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức
a) Đối tượng dự tuyển: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức và được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương.
b) Điều kiện đăng ký dự tuyển: Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học trong tổ hợp xét điều kiện dự tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên và có tổng điểm bài thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức đạt từ 50 điểm trở lên.
c) Danh mục mã ngành/chương trình đào tạo, tổ hợp xét điều kiện dự tuyển và tiêu chí phụ dùng để xét tuyển:
TT
Mã xét tuyển
Tên ngành/ chương trình đào tạo
Tổ hợp xét điều kiện dự tuyển
1
7480101
Khoa học máy tính
A00, A01, X06, X07
2
7480101TA
Khoa học máy tính (CTĐT bằng Tiếng Anh)
A00, A01, X06, X07
3
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00, A01, X06, X07
4
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00, A01, X06, X07
5
7480104
Hệ thống thông tin
A00, A01, X06, X07
6
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00, A01, X06, X07
7
7480201
Công nghệ thông tin
A00, A01, X06, X07
8
74802012
Công nghệ đa phương tiện
A00, A01, X06, X07
9
74802021
An toàn thông tin
A00, A01, X06, X07
10
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00, A01, X06, X07
11
7510201TA
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng Tiếng Anh)
A00, A01, X06, X07
12
75102012
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
A00, A01, X06, X07
13
75102013
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
A00, A01, X06, X07
14
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, X06, X07
15
75102032
Robot và trí tuệ nhân tạo
A00, A01, X06, X07
16
75102033
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
A00, A01, X06, X07
17
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00, A01, X06, X07
18
7510205TA
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng Tiếng Anh)
A00, A01, X06, X07
19
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A00, A01, X06, X07
20
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00, A01, X06, X07
21
7510301TA
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng Tiếng Anh)
A00, A01, X06, X07
22
75190071
Năng lượng tái tạo
A00, A01, X06, X07
23
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00, A01, X06, X07
24
7510302TA
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng Tiếng Anh)
A00, A01, X06, X07
25
75103021
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh
A00, A01, X06, X07
26
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00, A01, X06, X07
27
75103031
Kỹ thuật sản xuất thông minh
A00, A01, X06, X07
28
7510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00, B00, C02, D07
29
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00, B00, C02, D07
30
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
A00, A01, X06, X07
31
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A00, A01, X06, X07
32
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00, B00, C02, D07
33
7720203
Hóa dược
A00, B00, C02, D07
* Tiêu chí phụ: Thứ tự nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d) Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = ĐQĐTD + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ ĐQĐTD: Điểm quy đổi tổng điểm bài thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức sang thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.
 
3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh
3.1. Quy đổi ngưỡng đầu vào
Đối với phương thức 3,  Nhà trường công bố điểm ngưỡng đầu vào sau khi có kết quả quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối với các phương thức 2, 4, 5 ngưỡng đầu vào là điều kiện đăng ký dự tuyển theo từng phương thức được quy định tại mục 1.2.
3.2. Quy đổi điểm trúng tuyển
Điểm trúng tuyển được quy đổi về thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi tương đương sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
 
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT
Mã xét tuyển
Tên ngành/ chương trình đào tạo xét tuyển
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu
1
7210404
Thiết kế thời trang
7210404
Thiết kế thời trang
60
2
7220201
Ngôn ngữ Anh
7220201
Ngôn ngữ Anh
200
3
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
100
4
7220204LK
Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
30
5
7220209
Ngôn ngữ Nhật
7220209
Ngôn ngữ Nhật
70
6
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
70
7
7229020
Ngôn ngữ học
7229020
Ngôn ngữ học
50
8
7310104
Kinh tế đầu tư
7310104
Kinh tế đầu tư
60
9
7310612
Trung Quốc học
7310612
Trung Quốc học
50
10
7340101
Quản trị kinh doanh
7340101
Quản trị kinh doanh
300
11
73401012
Phân tích dữ liệu kinh doanh
7340101
Quản trị kinh doanh
120
12
7340115
Marketing
7340115
Marketing
120
13
7340201
Tài chính - Ngân hàng
7340201
Tài chính - Ngân hàng
180
14
7340301
Kế toán
7340301
Kế toán
600
15
7340301TA
Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)
7340301
Kế toán
40
16
7340302
Kiểm toán
7340302
Kiểm toán
120
17
7340404
Quản trị nhân lực
7340404
Quản trị nhân lực
120
18
7340406
Quản trị văn phòng
7340406
Quản trị văn phòng
120
19
7480101
Khoa học máy tính
7480101
Khoa học máy tính
120
20
7480101TA
Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)
7480101
Khoa học máy tính
40
21
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
70
22
7480103
Kỹ thuật phần mềm
7480103
Kỹ thuật phần mềm
240
23
7480104
Hệ thống thông tin
7480104
Hệ thống thông tin
120
24
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
140
25
7480201
Công nghệ thông tin
7480201
Công nghệ thông tin
360
26
74802012
Công nghệ đa phương tiện
7480201
Công nghệ thông tin
60
27
74802021
An toàn thông tin
7480201
Công nghệ thông tin
40
28
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
360
29
7510201TA
Công nghệ kỹ thuật cơ khí  (CTĐT bằng tiếng Anh)
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
40
30
75102012
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
60
31
75102013
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
60
32
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
300
33
75102032
Robot và trí tuệ nhân tạo
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
60
34
75102033
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
60
35
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
360
36
7510205TA
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
40
37
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
120
38
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
420
39
7510301TA
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
40
40
75190071
Năng lượng tái tạo
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
60
41
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
480
42
7510302TA
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
40
43
75103021
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
60
44
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
300
45
75103031
Kỹ thuật sản xuất thông minh
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
60
46
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
210
47
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
50
48
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
60
49
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
60
50
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
60
51
7540101
Công nghệ thực phẩm
7540101
Công nghệ thực phẩm
120
52
7540203
Công nghệ vật liệu dệt, may
7540203
Công nghệ vật liệu dệt, may
50
53
7540204
Công nghệ dệt, may
7540204
Công nghệ dệt, may
180
54
7720203
Hóa dược
7720203
Hóa dược
60
55
7810101
Du lịch
7810101
Du lịch
140
56
7810101TA
Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)
7810101
Du lịch
40
57
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
130
58
7810103TA
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
40
59
7810201
Quản trị khách sạn
7810201
Quản trị khách sạn
130
60
7810201TA
Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)
7810201
Quản trị khách sạn
40
61
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
60
62
7810202TA
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
40
 
Tổng cộng
7.990
5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo
- Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội không tổ chức sơ tuyển, không áp dụng các điều kiện phụ khác ngoài các quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển vào Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội được quy định như sau:
Mã tổ hợp
Các môn của tổ hợp xét tuyển
 
Mã tổ hợp
Các môn của tổ hợp xét tuyển
A00
Toán, Vật lý, Hóa học
D07
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
A01
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D14
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
B00
Toán, Hóa học, Sinh học
D15
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
C02
Toán, Ngữ văn, Hóa học
X06
Toán, Vật lý, Tin học
D01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
X07
Toán, Vật lý, Công nghệ công nghiệp
D04
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
X25
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật
D06
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật
X27
Toán, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp
DD2
Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn
 
 
 
6. Tổ chức tuyển sinh
6.1. Thời gian, hình thức xét tuyển
a) Đăng ký xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường (Phương thức 1)
- Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 15/5/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025.
- Hình thức đăng ký xét tuyển (ĐKXT): Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thời gian công bố kết quả xét tuyển thẳng: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b) Đăng ký dự tuyển các phương thức 2, 4, 5
- Thời gian đăng ký dự tuyển: Từ ngày 15/05/2025 đến 17h00 ngày 05/7/2025
- Hình thức đăng ký dự tuyển: Thí sinh đăng ký dự tuyển các phương thức 2, 4, 5 (nếu đủ điều kiện đăng ký dự tuyển theo từng phương thức được quy định tại mục 2.1.2) trên hệ thống đăng ký trực tuyến của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.
- Lệ phí kiểm tra, xử lý hồ sơ đăng ký dự tuyển đại học chính quy các phương thức 2, 4, 5 trên hệ thống đăng ký của Nhà trường: 50.000 đồng/thí sinh.
- Sau khi đóng lệ phí dự tuyển, thí sinh kiểm tra lại để chắc chắn đã đóng lệ phí đúng quy định và được hệ thống thông báo ghi nhận thí sinh đã hoàn thành đóng lệ phí. Đến thời điểm kết thúc đăng ký, nếu thí sinh không đóng lệ phí dự tuyển hoặc thực hiện không đúng dẫn đến hệ thống chưa ghi nhận đã đóng lệ phí dự tuyển, coi như thí sinh từ bỏ việc đăng ký thông tin dự tuyển trên hệ thống của Nhà trường.
Lưu ý: Sau khi đăng ký dự tuyển trên hệ thống đăng ký của Nhà trường để kiểm tra, xử lý thông tin và tính toán điểm xét tuyển, thí sinh cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được đưa vào hệ thống xét tuyển và xử lý nguyện vọng.
c) Đăng ký xét tuyển
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hình thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thời gian công bố kết quả tuyển sinh: theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6.2. Nguyên tắc xét tuyển
- Thí sinh được đăng ký xét tuyển không giới hạn số nguyện vọng, thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký trên hệ thống xét tuyển.
- Đối với một mã ngành/chương trình đào tạo, thí sinh được xét chọn bình đẳng dựa trên điểm xét và điểm trúng tuyển quy đổi tương đương theo từng phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển, không phụ thuộc thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký. Trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm ở cuối danh sách, áp dụng tiêu chí phụ theo quy định ở mục 2.1.2 để lựa chọn những thí sinh đáp ứng tiêu chí phụ.
7. Chính sách ưu tiên
7.1.Xét tuyển thẳng: Theo phương thức 1.
7.2. Ưu tiên xét tuyển: Theo quy chế Tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định tại quy chế tuyển sinh
8. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh 
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cam kết bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro (nếu có) theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.
9.1. Về đăng ký dự tuyển và lệ phí dự tuyển
- Trường hợp thí sinh đã đăng ký dự tuyển vào một mã ngành/chương trình đào tạo theo phương thức 1, 2, 4, 5 trên hệ thống đăng ký của Nhà trường nhưng không đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo được coi như thí sinh từ bỏ việc đăng ký xét tuyển vào mã ngành/chương trình đào tạo này của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội và không được đưa vào hệ thống xét tuyển và xử lý nguyện vọng.
- Trường hợp thí sinh không đóng lệ phí kiểm tra, xử lý hồ sơ đăng ký dự tuyển hoặc thực hiện không đúng dẫn đến hệ thống không ghi nhận đã đóng lệ phí dự tuyển đến thời điểm kết thúc đăng ký coi như thí sinh từ bỏ đăng ký thông tin dự tuyển trên hệ thống của Nhà trường.
9.2. Về khai báo thông tin
Nếu thí sinh khai báo không chính xác thông tin, dữ liệu trên hệ thống đăng ký xét tuyển, được xử lý như sau:
- Nếu thí sinh có thông tin, dữ liệu đăng ký xét tuyển trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo khác với thông tin đăng ký dự tuyển trên hệ thống của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, Nhà trường sử dụng dữ liệu từ hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét tuyển.
- Nếu Nhà trường kiểm tra thấy thông tin, dữ liệu thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo không khớp với minh chứng thí sinh đã cung cấp, thí sinh nộp bổ sung các minh chứng liên quan về Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội làm căn cứ xác định thông tin đúng để sử dụng xét tuyển. Đến thời điểm xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo nếu thí sinh không nộp bổ sung minh chứng để làm căn cứ xác định thông tin đúng, Nhà trường không sử dụng dữ liệu chưa đủ minh chứng để xét tuyển.
- Sau khi kết thúc đợt xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Nhà trường tổ chức hậu kiểm hồ sơ đăng ký của thí sinh, nếu kết quả hậu kiểm hồ sơ đăng ký không khớp với thông tin, dữ liệu đăng ký, được xử lý như sau:
+ Nếu thí sinh sử dụng thông tin không đúng để đủ điều kiện trúng tuyển, nhưng thực tế không đủ điều kiện trúng tuyển, Nhà trường hủy kết quả trúng tuyển.
+ Nếu thí sinh sử dụng thông tin không đúng dẫn đến không đủ điều kiện trúng tuyển, nhưng thực tế đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh làm đơn đề nghị cập nhật thông tin và gửi về Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội để Hội đồng tuyển sinh Nhà trường xem xét công nhận kết quả xét tuyển. Nếu thí sinh không nộp đơn đề nghị cập nhật thông tin về Nhà trường coi như thí sinh từ bỏ nguyện vọng và bị hủy kết quả xét tuyển.
+ Nếu không ảnh hưởng đến điều kiện trúng tuyển, thí sinh làm đơn đề nghị cập nhật thông tin và gửi về Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội để Hội đồng tuyển sinh Nhà trường xem xét cập nhật thông tin.
9.3. Về xét tuyển
Trường hợp thí sinh nhận thấy kết xét tuyển của mình chưa chính xác, thí sinh làm đơn đề nghị cập nhật kết quả xét tuyển và gửi về Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội để Nhà trường phối hợp với các cơ sở giáo dục và các cơ quan quản lý có liên quan xem xét bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh.
9.4. Về nhập học
Thí sinh trúng tuyển đã xác nhận nhập học nhưng nhập học muộn quá thời gian theo thông báo của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, được xử lý như sau:
- Trường hợp có lý do chính đáng được Nhà trường chấp nhận cho nhập học bổ sung nếu có đơn xin nhập học muộn và có minh chứng cho lý do chính đáng.
- Trường hợp không có lý do chính đáng coi như thí sinh từ chối việc nhập học và không được chấp nhận nhập học bổ sung.
 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang