Điểm nhận hồ sơ ĐKXT năm 2021 của Trường Đại học Kinh tế, ĐH Đà Nẵng
		        	-
		        	Trường Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng công bố ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021 vào trường như sau:
    
        
            | 
             TT 
             | 
            
             Ngành 
             | 
            
             Mã ngành 
             | 
            
             Ngưỡng nhận ĐKXT 
             | 
        
        
            | 
             1 
             | 
            
             Quản trị   kinh doanh 
             | 
            
             7340101 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             2 
             | 
            
             Marketing 
             | 
            
             7340115 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             3 
             | 
            
             Kinh   doanh quốc tế 
             | 
            
             7340120 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             4 
             | 
            
             Kinh   doanh thương mại 
             | 
            
             7340121 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             5 
             | 
            
             Thương   mại điện tử 
             | 
            
             7340122 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             6 
             | 
            
             Tài chính   ngân hàng 
             | 
            
             7340201 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             7 
             | 
            
             Kế toán 
             | 
            
             7340301 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             8 
             | 
            
             Kiểm toán 
             | 
            
             7340302 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             9 
             | 
            
             Quản trị   nhân lực 
             | 
            
             7340404 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             10 
             | 
            
             Hệ thống   thông tin quản lý 
             | 
            
             7340405 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             11 
             | 
            
             Khoa học   dữ liệu và phân tích kinh doanh 
             | 
            
             7340420 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             12 
             | 
            
             Luật học 
             | 
            
             7380101 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             13 
             | 
            
             Luật kinh   tế 
             | 
            
             7380107 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             14 
             | 
            
             Kinh tế 
             | 
            
             7310101 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             15 
             | 
            
             Quản lý   nhà nước 
             | 
            
             7310205 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             16 
             | 
            
             Thống kê   kinh tế 
             | 
            
             7310107 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             17 
             | 
            
             Quản trị   dịch vụ du lịch và lữ hành 
             | 
            
             7810103 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             18 
             | 
            
             Quản trị   khách sạn 
             | 
            
             7810201 
             | 
            
             15 
             | 
        
    
Ghi chú:
Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển có nhân hệ số, quy về thang điểm 30, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.