Điểm nhận hồ sơ ĐKXT năm 2021 của Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh
		        	-
		        	Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh thông báo ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển Đại học Chính quy đợt 1 năm 2021 hình thức xét tuyển bằng Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 như sau:
    
        
            | 
             STT 
             | 
            
             Mã ngành 
             | 
            
             Ngành xét tuyển 
             | 
            
             Ngưỡng điểm 
             | 
        
        
            | 
             1 
             | 
            
             7220201 
             | 
            
             Ngôn ngữ   Anh 
             | 
            
             21,0 
             | 
        
        
            | 
             2 
             | 
            
             7220201C 
             | 
            
             Ngôn ngữ   Anh Chất lượng cao 
             | 
            
             20,0 
             | 
        
        
            | 
             3 
             | 
            
             7220204 
             | 
            
             Ngôn ngữ   Trung Quốc 
             | 
            
             20,0 
             | 
        
        
            | 
             4 
             | 
            
             7220204C 
             | 
            
             Ngôn ngữ   Trung Quốc Chất lượng cao 
             | 
            
             20,0 
             | 
        
        
            | 
             5 
             | 
            
             7220209 
             | 
            
             Ngôn ngữ   Nhật 
             | 
            
             20,0 
             | 
        
        
            | 
             6 
             | 
            
             7220209C 
             | 
            
             Ngôn ngữ   Nhật Chất lượng cao 
             | 
            
             20,0 
             | 
        
        
            | 
             7 
             | 
            
             7220210 
             | 
            
             Ngôn ngữ   Hàn Quốc 
             | 
            
             21,0 
             | 
        
        
            | 
             8 
             | 
            
             7310101 
             | 
            
             Kinh tế 
             | 
            
             21,0 
             | 
        
        
            | 
             9 
             | 
            
             7310301 
             | 
            
             Xã hội học 
             | 
            
             16,0 
             | 
        
        
            | 
             10 
             | 
            
             7310620 
             | 
            
             Đông Nam   Á học 
             | 
            
             17,0 
             | 
        
        
            | 
             11 
             | 
            
             7760101 
             | 
            
             Công tác   xã hội 
             | 
            
             16,0 
             | 
        
        
            | 
             12 
             | 
            
             7810101 
             | 
            
             Du lịch 
             | 
            
             19,0 
             | 
        
        
            | 
             13 
             | 
            
             7340101 
             | 
            
             Quản trị   kinh doanh 
             | 
            
             22,0 
             | 
        
        
            | 
             14 
             | 
            
             7340101C 
             | 
            
             Quản trị   kinh doanh Chất lượng cao 
             | 
            
             20,0 
             | 
        
        
            | 
             15 
             | 
            
             7340115 
             | 
            
             Marketing 
             | 
            
             22,0 
             | 
        
        
            | 
             16 
             | 
            
             7340120 
             | 
            
             Kinh   doanh quốc tế 
             | 
            
             22,0 
             | 
        
        
            | 
             17 
             | 
            
             7340201 
             | 
            
             Tài chính   Ngân hàng 
             | 
            
             21,0 
             | 
        
        
            | 
             18 
             | 
            
             7340201C 
             | 
            
             Tài chính   ngân hàng Chất lượng cao 
             | 
            
             18,0 
             | 
        
        
            | 
             19 
             | 
            
             7340301 
             | 
            
             Kế toán 
             | 
            
             21,0 
             | 
        
        
            | 
             20 
             | 
            
             7340301C 
             | 
            
             Kế toán   Chất lượng cao 
             | 
            
             18,0 
             | 
        
        
            | 
             21 
             | 
            
             7340302 
             | 
            
             Kiểm toán 
             | 
            
             21,0 
             | 
        
        
            | 
             22 
             | 
            
             7340404 
             | 
            
             Quản trị   nhân lực 
             | 
            
             22,0 
             | 
        
        
            | 
             23 
             | 
            
             7340405 
             | 
            
             Hệ thống   thông tin quản lý 
             | 
            
             20,0 
             | 
        
        
            | 
             24 
             | 
            
             7380101 
             | 
            
             Luật (1) 
             | 
            
             20,0 
             | 
        
        
            | 
             25 
             | 
            
             7380107 
             | 
            
             Luật kinh   tế (1) 
             | 
            
             20,0 
             | 
        
        
            | 
             26 
             | 
            
             7380107C 
             | 
            
             Luật kinh   tế Chất lượng cao 
             | 
            
             18,0 
             | 
        
        
            | 
             27 
             | 
            
             7420201 
             | 
            
             Công nghệ   sinh học 
             | 
            
             16,0 
             | 
        
        
            | 
             28 
             | 
            
             7420201C 
             | 
            
             Công nghệ   sinh học Chất lượng cao 
             | 
            
             16,0 
             | 
        
        
            | 
             29 
             | 
            
             7480101 
             | 
            
             Khoa học   máy tính 
             | 
            
             20,0 
             | 
        
        
            | 
             30 
             | 
            
             7480101C 
             | 
            
             Khoa học   máy tính Chất lượng cao 
             | 
            
             17,0 
             | 
        
        
            | 
             31 
             | 
            
             7480201 
             | 
            
             Công nghệ   thông tin 
             | 
            
             20,0 
             | 
        
        
            | 
             32 
             | 
            
             7510102 
             | 
            
             Công nghệ   kỹ thuật công trình xây dựng 
             | 
            
             16,0 
             | 
        
        
            | 
             33 
             | 
            
             7510102C 
             | 
            
             Công nghệ   kỹ thuật công trình xây Chất lượng cao 
             | 
            
             16,0 
             | 
        
        
            | 
             34 
             | 
            
             7510605 
             | 
            
             Logistics   và Quản lý chuỗi cung ứng 
             | 
            
             22,0 
             | 
        
        
            | 
             35 
             | 
            
             7540101 
             | 
            
             Công nghệ   thực phẩm 
             | 
            
             16,0 
             | 
        
        
            | 
             36 
             | 
            
             7580302 
             | 
            
             Quản lý   xây dựng 
             | 
            
             16,0 
             | 
        
    
 
Lưu ý:
(1) Ngành Luật và Luật kinh tế: Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm
- Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 được xác định như sau: tổng điểm 3 môn/bài thi không nhân hệ số.