Điểm chuẩn trúng tuyển ĐH chính quy năm 2024 của Trường ĐH Công nghệp Việt Trì
		        	-
		        	Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Trì thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2024 như sau:
    
        
            | 
             TT 
             | 
            
             Mã ngành 
             | 
            
             Tên ngành 
             | 
            
             Điểm trúng tuyển theo phương thức   xét điểm học bạ THPT 
             | 
            
             Điểm trúng tuyển theo phương thức   xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 
             | 
        
        
            | 
             1 
             | 
            
             7340101 
             | 
            
             Quản trị   kinh doanh 
             | 
            
             18,0 
             | 
            
             16,0 
             | 
        
        
            | 
             2 
             | 
            
             7340301 
             | 
            
             Kế toán 
             | 
            
             19,0 
             | 
            
             17,0 
             | 
        
        
            | 
             3 
             | 
            
             7480201 
             | 
            
             Công nghệ   thông tin 
             | 
            
             19,0 
             | 
            
             17,0 
             | 
        
        
            | 
             4 
             | 
            
             7510205 
             | 
            
             Công nghệ   kỹ thuật ô tô 
             | 
            
             20,0 
             | 
            
             18,0 
             | 
        
        
            | 
             5 
             | 
            
             7510201 
             | 
            
             Công nghệ   kỹ thuật cơ khí 
             | 
            
             18,0 
             | 
            
             16,0 
             | 
        
        
            | 
             6 
             | 
            
             7510301 
             | 
            
             Công nghệ   kỹ thuật điện, điện tử 
             | 
            
             19,0 
             | 
            
             17,0 
             | 
        
        
            | 
             7 
             | 
            
             7510303 
             | 
            
             Công nghệ   kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 
             | 
            
             19,0 
             | 
            
             17,0 
             | 
        
        
            | 
             8 
             | 
            
             7440112 
             | 
            
             Hóa học   (Hóa phân tích) 
             | 
            
             18,0 
             | 
            
             16,0 
             | 
        
        
            | 
             9 
             | 
            
             7540101 
             | 
            
             Công nghệ   thực phẩm 
             | 
            
             18,0 
             | 
            
             16,0 
             | 
        
        
            | 
             10 
             | 
            
             7510401 
             | 
            
             Công nghệ   kỹ thuật hóa học 
             | 
            
             18,0 
             | 
            
             16,0 
             | 
        
        
            | 
             11 
             | 
            
             7510406 
             | 
            
             Công nghệ   kỹ thuật môi trường 
             | 
            
             18,0 
             | 
            
             16,0 
             | 
        
        
            | 
             12 
             | 
            
             7420201 
             | 
            
             Công nghệ   sinh học 
             | 
            
             18,0 
             | 
            
             16,0 
             | 
        
        
            | 
             13 
             | 
            
             7220201 
             | 
            
             Ngôn ngữ   Anh 
             | 
            
             19,0 
             | 
            
             17,0 
             | 
        
        
            | 
             14 
             | 
            
             7220204 
             | 
            
             Ngôn ngữ   Trung Quốc 
             | 
            
             19,0 
             | 
            
             17,0 
             | 
        
    
* Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT chưa bao gồm điểm ưu tiên, theo phương thức điểm thi THPT năm 2024 đã bao gồm điểm ưu tiên.
- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD và ĐT từ 18 giờ ngày 17/8/2024 đến 17 giờ ngày 27/8/2024.
- Thí sinh tra danh sách trúng tuyển tại website https://vui.edu.vn/tra-cuu-diem-trung-tuyen sau ngày 18/8/2024.
Thí sinh liên hệ để được tư vấn, hỗ trợ:
Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông - Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
Hotline: 0982.015725;  0977.414858; 0945.919386; 0985.198789