Điểm trúng tuyển 2024 theo xét điểm thi tốt nghiệp THPT của Trường ĐH Kinh tế, ĐHQGHN
		        	-
		        	Trường Đại học Kinh tế thông báo điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:
    
        
            | 
             STT 
              
              
             | 
            
             Mã ngành 
              
              
             | 
            
             Tên ngành 
              
              
             | 
            
             Điểm trúng tuyển 
            (thang điểm 40) 
             | 
            
             Tiêu chí phụ  
            (áp dụng đối với thí sinh có điểm    xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) 
             | 
        
        
            | 
             Điểm môn Toán 
             | 
            
             Thứ tự nguyện vọng 
              
             | 
        
    
    
        
            | 
             I 
             | 
            
             Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý 
             | 
        
        
            | 
             1 
             | 
            
             7340101 
             | 
            
             Quản trị   kinh doanh 
             | 
            
             33.33 
             | 
            
             8.2 
             | 
            
             NV1 
             | 
        
        
            | 
               
            2 
             | 
            
               
            7340201 
             | 
            
               
            Tài chính   - Ngân hàng 
             | 
            
               
            33.62 
             | 
            
               
            7.4 
             | 
            
             NV1, NV2,   NV3, NV4, NV5, NV6, NV7, NV8, NV9, NV10, NV11, NV12 
             | 
        
        
            | 
             3 
             | 
            
             7340301 
             | 
            
             Kế toán 
             | 
            
             33.1 
             | 
            
             8.0 
             | 
            
             NV1 
             | 
        
        
            | 
             II 
             | 
            
             Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi 
             | 
        
        
            | 
             1 
             | 
            
             7310106 
             | 
            
             Kinh tế   quốc tế 
             | 
            
             33.43 
             | 
            
             9.0 
             | 
            
             NV1, NV2 
             | 
        
        
            | 
             2 
             | 
            
             7310101 
             | 
            
             Kinh tế 
             | 
            
             33.23 
             | 
            
             7.6 
             | 
            
             NV1 
             | 
        
        
            | 
             3 
             | 
            
             7310105 
             | 
            
             Kinh tế   phát triển 
             | 
            
             33.35 
             | 
            
             8.4 
             | 
            
             NV1, NV2,   NV3 
             |