Điểm trúng tuyển năm 2024 theo xét điểm thi TN THPT của Học viện Nông nghiệp VN
		        	-
		        	THÔNG BÁO
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
*******
Căn cứ Kế hoạch tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024, Học viện công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 vào Học viện như sau:
    
        
            | 
             TT 
             | 
            
             Nhóm ngành 
             | 
            
             Tổ hợp xét tuyển 
             | 
            
             Điểm trúng tuyển 
             | 
        
    
    
        
            | 
             HVN01 
             | 
            
             Thú y 
             | 
            
             A00; A01;   B00; D01 
             | 
            
             19.00 
             | 
        
        
            | 
             HVN02 
             | 
            
             Chăn nuôi   thú y - thuỷ sản 
             | 
            
             A00; B00;   B08; D01 
             | 
            
             17.00 
             | 
        
        
            | 
             HVN03 
             | 
            
             Nông   nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị 
             | 
            
             A00; A09;   B00; D01 
             | 
            
             17.00 
             | 
        
        
            | 
             HVN04 
             | 
            
             Công nghệ   kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử 
             | 
            
             A00; A01;   A09; D01 
             | 
            
             18.00 
             | 
        
        
            | 
             HVN05 
             | 
            
             Kỹ thuật   cơ khí 
             | 
            
             A00; A01;   A09; D01 
             | 
            
             18.00 
             | 
        
        
            | 
             HVN06 
             | 
            
             Kỹ thuật   điện, Điện tử và Tự động hoá 
             | 
            
             A00; A01;   A09; D01 
             | 
            
             22.50 
             | 
        
        
            | 
             HVN07 
             | 
            
             Logistics   và Quản lý chuỗi cung ứng 
             | 
            
             A00; A09;   C20; D01 
             | 
            
             25.25 
             | 
        
        
            | 
             HVN08 
             | 
            
             Quản trị   kinh doanh, Thương mại và Du lịch 
             | 
            
             A00; A09;   C20; D01 
             | 
            
             18.00 
             | 
        
        
            | 
             HVN09 
             | 
            
             Công nghệ   sinh học và Công nghệ dược liệu 
             | 
            
             A00; B00;   B08; D01 
             | 
            
             18.00 
             | 
        
        
            | 
             HVN10 
             | 
            
             Công nghệ   thực phẩm và Chế biến 
             | 
            
             A00; B00;   D07; D01 
             | 
            
             19.00 
             | 
        
        
            | 
             HVN11 
             | 
            
             Kinh tế   và Quản lý 
             | 
            
             A00; C04;   D07; D01 
             | 
            
             18.00 
             | 
        
        
            | 
             HVN12 
             | 
            
             Xã hội học 
             | 
            
             A09; C00;   C20; D01 
             | 
            
             18.00 
             | 
        
        
            | 
             HVN13 
             | 
            
             Luật 
             | 
            
             A09; C00;   C20; D01 
             | 
            
             24.75 
             | 
        
        
            | 
             HVN14 
             | 
            
             Công nghệ   thông tin và Kỹ thuật số 
             | 
            
             A00; A01;   D01; D07 
             | 
            
             19.00 
             | 
        
        
            | 
             HVN15 
             | 
            
             Quản lý   đất đai, Bất động sản và Môi trường 
             | 
            
             A00; A01;   B00; D01 
             | 
            
             16.50 
             | 
        
        
            | 
             HVN16 
             | 
            
             Khoa học   môi trường 
             | 
            
             A00; A01;   B00; D01 
             | 
            
             17.00 
             | 
        
        
            | 
             HVN17 
             | 
            
             Ngôn ngữ   Anh 
             | 
            
             D01; D07;   D14; D15 
             | 
            
             18.00 
             | 
        
        
            | 
             HVN18 
             | 
            
             Sư phạm   công nghệ 
             | 
            
             A00; A01;   B00; D01 
             | 
            
             22.25 
             | 
        
    
Mức điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 nêu trên là tổng điểm của 3 môn thi theo thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển đối với học sinh trung học phổ thông thuộc khu vực 3.
Thí sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm theo quy định.
Thông tin tư vấn, hỗ trợ:
Điện thoại: 024.6261.7578 - 0961.926.939 - 0961.926.639
Zalo: 0961 926 639