Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Kinh tế & QTKD - ĐH Thái Nguyên
		        	-
		        	Điểm trúng tuyển đợt 1 đối với thí sinh đăng ký dựa trên kết quả thi
Trung học phổ thông quốc gia
    
        
            | 
             Tên Ngành Đào Tạo 
             | 
            
             Mã Ngành 
             | 
            
             Tổ Hợp Môn Xét Tuyển 
             | 
            
             Điểm trúng tuyển 
             | 
        
        
            | 
             Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế; Kinh tế phát triển; Kinh tế Y tế, Kinh tế Bảo hiểm Y tế; Kinh tế Bảo hiểm Xã hội; Kinh tế và Quản lý Bệnh viện; Kinh tế Tài Nguyên – Môi trường; Kinh tế và Quản lý Nguồn nhân lực; Quản lý công)  
             | 
            
             D310101 
             | 
            
             Toán, Vật  lí, Hóa học  
            (A00); 
            Toán,  Tiếng Anh, Vật lí (A01); 
            Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); 
            Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 
             | 
            
             15.00 
             | 
        
        
            | 
             Quản trị Kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại; Quản trị Kinh doanh Bất động sản) 
             | 
            
             D340101 
             | 
            
             15.00 
             | 
        
        
            | 
             Marketing (gồm các chuyên ngành:Quản trị Marketing; Quản trị Truyền thông Marketing) 
             | 
            
             D340115 
             | 
            
             15.00 
             | 
        
        
            | 
             Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành(chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn) 
             | 
            
             D340103 
             | 
            
             15.00 
             | 
        
        
            | 
             Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Kiểm toán) 
             | 
            
             D340301 
             | 
            
             16.00 
             | 
        
        
            | 
             Tài chính – Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng) 
             | 
            
             D340201 
             | 
            
             15.00 
             | 
        
        
            | 
             Luật kinh tế (gồm các chuyên ngành: Luật Kinh doanh; Luật Kinh doanh quốc tế) 
             | 
            
             D380107 
             | 
            
             17.00 
             | 
        
    
 
									
					