Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Quy Nhơn
Chiều 9-8, Trường ĐH Quy Nhơn đã công bố điểm chuẩn chính thức vào trường và thông báo xét tuyển 1.475 chỉ tiêu NV2. Điểm chuẩn NV1 và điểm sàn xét tuyển NV2 dành cho HSPT-KV3 cụ thể như sau:
Các ngành đào tạo
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV1
|
Điểm sàn
NV2
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Các ngành sư phạm
|
SP toán học
|
A
|
17,0
|
|
|
SP vật lý
|
A
|
15,0
|
|
|
SP kỹ thuật công nghiệp
|
A
|
13,0
|
13,0
|
37
|
SP hóa học
|
A
|
16,5
|
|
|
SP sinh - kỹ thuật nông nghiệp
|
B
|
15,0
|
|
|
SP ngữ văn
|
C
|
16,5
|
|
|
SP lịch sử
|
C
|
16,0
|
|
|
SP địa lý
|
A
|
13,0
|
|
|
C
|
17,0
|
|
|
Giáo dục chính trị
|
C
|
14,0
|
14,0
|
34
|
SP tâm lý giáo dục
|
B
|
14,0
|
14,0
|
18
|
C
|
14,0
|
14,0
|
20
|
SP tiếng Anh
|
D1
|
15,0
|
|
|
Giáo dục tiểu học
|
A
|
16,0
|
|
|
C
|
16,5
|
|
|
SP thể dục thể thao
|
T
|
19,0
|
|
|
Giáo dục mầm non
|
M
|
14,0
|
|
|
Giáo dục đặc biệt
|
B
|
14,0
|
14,0
|
17
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
20
|
Giáo dục thể chất (ghép GDQP)
|
T
|
18,0
|
|
|
Sư phạm tin học
|
A
|
13,0
|
13,0
|
60
|
Các ngành cử nhân khoa học
|
Toán học
|
A
|
13,0
|
13,0
|
50
|
Khoa học máy tính
|
A
|
13,0
|
13,0
|
46
|
Vật lý
|
A
|
13,0
|
13,0
|
60
|
Hóa học
|
A
|
13,0
|
13,0
|
45
|
Sinh học
|
B
|
14,0
|
14,0
|
35
|
Địa chính
|
A
|
13,0
|
13,0
|
10
|
B
|
14,0
|
14,0
|
10
|
Địa lý (chuyên ngành địa lý tài nguyên môi trường, địa lý du lịch)
|
A
|
13,0
|
13,0
|
20
|
B
|
14,0
|
14,0
|
18
|
Ngữ văn
|
C
|
14,0
|
14,0
|
84
|
Lịch sử
|
C
|
14,0
|
14,0
|
108
|
Công tác xã hội
|
C
|
14,0
|
14,0
|
32
|
Việt Nam học
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
14
|
Hành chính học
|
A
|
13,0
|
13,0
|
3
|
C
|
14,0
|
14,0
|
3
|
Tiếng Anh
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13
|
Các ngành cử nhân kinh tế
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
13,0
|
13,0
|
100
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
44
|
Kinh tế (chuyên ngành kinh tế đầu tư)
|
A
|
13,0
|
13,0
|
100
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
71
|
Kế toán
|
A
|
13,0
|
13,0
|
50
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
32
|
Tài chính - ngân hàng
|
A
|
13,0
|
|
|
D1
|
13,0
|
|
|
Các ngành kỹ sư
|
Kỹ thuật điện
|
A
|
13,0
|
13,0
|
113
|
Điện tử - viễn thông
|
A
|
13,0
|
13,0
|
84
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
A
|
13,0
|
|
|
Nông học
|
B
|
14,0
|
14,0
|
60
|
Công nghệ hóa học
|
A
|
13,0
|
13,0
|
50
|
