Điểm chuẩn 2010 - Trường CĐ Công nghiệp Phúc Yên
Ngày 12-8, trường đã công bố điểm chuẩn các ngành. Điểm chuẩn áp dụng cho khối A và khối D1 (tính theo đối tượng học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm không ưu tiên):
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn
|
01
|
Tin học ứng dụng
|
10.0
|
02
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện
|
10.0
|
03
|
Công nghệ Kỹ thuật ôtô
|
10.0
|
04
|
Kỹ thuật trắc địa
|
10.0
|
05
|
Công nghệ kỹ thuật mỏ
|
10.0
|
06
|
Công nghệ Kỹ thuật điện tử
|
10.0
|
07
|
Công nghệ hàn
|
10.0
|
08
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
10.0
|
09
|
Kế toán
|
11.0
|
10
|
Mạng máy tính và truyền thông
|
10.0
|
11
|
Công nghệ tự động
|
10.0
|
12
|
Kỹ thuật địa chất
|
10.0
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
|
10.0
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
10.0
|
15
|
Tài chính - ngân hàng
|
11.0
|