Năm 2016: Trường ĐH Giao thông vận tải xét tuyển nguyện vọng bổ sung
		        	-
		        	 THÔNG BÁO XÉT TUYỂN BỔ SUNG ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
từ ngày 21/8/2016 đến 31/8/2016
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Giao thông Vận tải thông báo chỉ tiêu xét tuyển bổ sung đợt I như sau:
    
        
            | 
             STT 
             | 
            
             Mã ngành 
             | 
            
             Tên ngành 
             | 
            
             Tổ hợp xét tuyển 
             | 
            
             Ngưỡng điểm nhận hồ sơ 
             | 
            
             Chỉ tiêu 
             | 
        
        
            | 
             1 
             | 
            
             GHA01 
             | 
            
             Kỹ thuật   xây dựng công trình giao thông  
             | 
            
             A00   (Toán, Lý, Hóa) 
             | 
            
             ≥ 5.72 
             | 
            
             65 
             | 
        
        
            | 
             2 
             | 
            
             GHA02 
             | 
            
             Kỹ thuật   xây dựng 
             | 
            
             A00   (Toán, Lý, Hóa) 
             | 
            
             ≥ 5.62 
             | 
            
             30 
             | 
        
        
            | 
             3 
             | 
            
             GHA04 
             | 
            
             Kỹ thuật   điện tử truyền thông  
             | 
            
             A00   (Toán, Lý, Hóa) 
             | 
            
             ≥ 6.10 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             4 
             | 
            
             GHA05 
             | 
            
             Kỹ thuật   điện, điện tử  
             | 
            
             A00   (Toán, Lý, Hóa) 
             | 
            
             ≥ 6.33 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             5 
             | 
            
             GHA06 
             | 
            
             Kỹ thuật   điều khiển và tự động hóa  
             | 
            
             A00   (Toán, Lý, Hóa) 
             | 
            
             ≥ 6.57 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             6 
             | 
            
             GHA07 
             | 
            
             Công nghệ   thông tin  
             | 
            
             A00   (Toán, Lý, Hóa) 
             | 
            
             ≥ 6.50 
             | 
            
             35 
             | 
        
        
            | 
             7 
             | 
            
             GHA10 
             | 
            
             Khai thác   vận tải  
             | 
            
             A00   (Toán, Lý, Hóa) 
             | 
            
             ≥ 5.53 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             8 
             | 
            
             GHA12 
             | 
            
             Kinh tế  
             | 
            
             A00   (Toán, Lý, Hóa) 
             | 
            
             ≥ 6.13 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             9 
             | 
            
             GHA14 
             | 
            
             Công nghệ   kỹ thuật giao thông  
             | 
            
             A00   (Toán, Lý, Hóa) 
             | 
            
             ≥ 5.67 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             10 
             | 
            
             GHA32 
             | 
            
             Kỹ thuật   xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ   Việt - Pháp)  
             | 
            
             A00   (Toán, Lý, Hóa) 
             | 
            
             ≥ 5.50 
             | 
            
             30 
             | 
        
        
            | 
             11 
             | 
            
             GHA33 
             | 
            
             Kỹ thuật   xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình giao   thông Đô thị Việt - Nhật)  
             | 
            
             A00   (Toán, Lý, Hóa) 
             | 
            
             ≥ 5.50 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             12 
             | 
            
             GHA34 
             | 
            
             Kỹ thuật   xây dựng công trình giao thông (Chương trình tiên tiến)  
             | 
            
             A00   (Toán, Lý, Hóa) 
             | 
            
             ≥ 5.50 
             | 
            
             35 
             | 
        
        
            | 
             13 
             | 
            
             GHA35 
             | 
            
             Kỹ thuật   xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt–Pháp) 
             | 
            
             A00   (Toán, Lý, Hóa) 
             | 
            
             ≥ 5.50 
             | 
            
             20 
             | 
        
        
            | 
             14 
             | 
            
             GHA36 
             | 
            
             Kế toán   (Chương trình chất lượng cao Kế toán Việt –Anh)  
             | 
            
             A00   (Toán, Lý, Hóa) 
             | 
            
             ≥ 5.50 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             15 
             | 
            
             GHA37 
             | 
            
             Kinh tế   xây dựng (Chương trình chất lượng cao KTXD công trình giao thông Việt -Anh)  
             | 
            
             A00   (Toán, Lý, Hóa) 
             | 
            
             ≥ 5.50 
             | 
            
             20 
             | 
        
    
Ghi chú:  
 + Điểm nhận hồ sơ được tính theo công thức = (điểm toán + điểm lý + điểm hóa + điểm ưu tiên đối tượng + điểm ưu tiên khu vực)/3.
+ Thí sinh đăng ký bằng một trong 3 cách: (1) đăng ký online; (2) nộp trực tiếp Phiếu đăng ký xét tuyển tại nhà N1 Trường ĐHGTVT; hoặc (3) gửi qua đường bưu điện tới địa chỉ Phòng Khảo thí & ĐB chất lượng Trường ĐHGTVT, Số 3 Phố Cầu Giấy P.Láng Thượng Q.Đống Đa Tp Hà Nội.