Điểm sàn xét tuyển năm 2022 của Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội
		        	-
		        	Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH) thông báo điểm sàn xét tuyển (ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) cho các ngành đào tạo trình độ đại học năm học 2022-2023
Theo đó, điểm xét tuyển cho các ngành đào tạo trình độ đại học của USTH năm học 2022-2023 thấp nhất là 20 điểm. 
    
        
            | 
             STT 
             | 
            
             Ngành học 
             | 
            
             Mã ngành 
             | 
            
             Điểm sàn  
             | 
            
             Tổ hợp xét tuyển 
             | 
        
        
            | 
             1 
             | 
            
             Khoa học   vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano 
             | 
            
             7440122 
             | 
            
             21 
             | 
            
             A00, A02,   B00, D07 
             | 
        
        
            | 
             2 
             | 
            
             Khoa học   Môi trường Ứng dụng 
             | 
            
             7440301 
             | 
            
             20 
             | 
            
             A00, A02,   B00, D07 
             | 
        
        
            | 
             3 
             | 
            
             Công nghệ   Sinh học – Phát triển thuốc 
             | 
            
             7420201 
             | 
            
             21 
             | 
            
             A00, A02,   B00, D08 
             | 
        
        
            | 
             4 
             | 
            
             Khoa học   Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh 
             | 
            
             7520121 
             | 
            
             21 
             | 
            
             A00, A01,   A02, D07 
             | 
        
        
            | 
             5 
             | 
            
             Hóa học 
             | 
            
             7440112 
             | 
            
             20 
             | 
            
             A00, A06,   B00, D07 
             | 
        
        
            | 
             6 
             | 
            
             Khoa học   và Công nghệ thực phẩm 
             | 
            
             7540101 
             | 
            
             20 
             | 
            
             A00, A02,   B00, D07 
             | 
        
        
            | 
             7 
             | 
            
             Công nghệ   thông tin – Truyền thông 
             | 
            
             7480201 
             | 
            
             22 
             | 
            
             A00, A01,   A02, D07 
             | 
        
        
            | 
             8 
             | 
            
             Kỹ thuật   điện và Năng lượng tái tạo 
             | 
            
             7520201 
             | 
            
             20 
             | 
            
             A00, A01,   A02, D07 
             | 
        
        
            | 
             9 
             | 
            
             Toán ứng   dụng 
             | 
            
             7460112 
             | 
            
             20 
             | 
            
             A00, A01,   A02, B00 
             | 
        
        
            | 
             10 
             | 
            
             An toàn   thông tin 
             | 
            
             7480202 
             | 
            
             22 
             | 
            
             A00, A01,   A02, B00 
             | 
        
        
            | 
             11 
             | 
            
             Vật lý kỹ   thuật và điện tử 
             | 
            
             7520401 
             | 
            
             20 
             | 
            
             A00, A01,   A02, D07 
             | 
        
        
            | 
             12 
             | 
            
             Khoa học   và Công nghệ Y khoa 
             | 
            
             7720601 
             | 
            
             21 
             | 
            
             A00, A02,   B00, D07 
             | 
        
        
            | 
             13 
             | 
            
             Công nghệ   kỹ thuật Cơ điện tử 
             | 
            
             7510203 
             | 
            
             20 
             | 
            
             A00, A01,   A02, D07 
             | 
        
        
            | 
             14 
             | 
            
             Kỹ thuật   Hàng không 
             | 
            
             7520120 
             | 
            
             20 
             | 
            
             A00, A01,   A02, D07 
             | 
        
        
            | 
             15 
             | 
            
             Kỹ thuật   ô tô 
             | 
            
             7520130 
             | 
            
             20 
             | 
            
             A00, A01,   A02, D07 
             | 
        
        
            | 
             16 
             | 
            
             Khoa học   dữ liệu 
             | 
            
             7480109 
             | 
            
             22 
             | 
            
             A00, A01,   A02, D08 
             | 
        
    
Điểm sàn xét tuyển sẽ được áp dụng cho những thí sinh nộp hồ sơ theo hình thức tuyển sinh trực tiếp thông qua phỏng vấn vào đợt 3 (thời gian nhận hồ sơ từ 1/8-7/8/2022) và theo hình thức sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT. 
Đối với những thí sinh nộp hồ sơ vào đợt 3, ngoài tiêu chí có điểm trung bình cộng các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin năm lớp 11, 12 đạt từ 6,5 trở lên, để được vào vòng phỏng vấn, thí sinh cần đáp ứng được 2 tiêu chí: tham dự kỳ thi THPT Quốc gia với tổ hợp 3 trong 5 môn: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh và có điểm đạt từ điểm sàn xét tuyển (Tổ hợp tính điểm là tổ hợp xét tuyển tương ứng của từng ngành).