Điểm chuẩn năm 2018: Trường đại học Hạ Long
		        	-
		        	 
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hạ Long thông báo điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) đại học, cao đẳng sư phạm hệ chính quy đợt 1 năm 2018 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 (KV3) như sau:
    
        
            | 
             STT 
             | 
            
             Mã ngành 
             | 
            
             Tên ngành 
             | 
            
             Điểm chuẩn (tất cả các tổ hợp) 
             | 
        
        
            | 
             Xét kết quả 
            THPT  QG 
             | 
            
             Xét học bạ THPT 
             | 
        
    
    
        
            | 
             I 
             | 
            
             Đại học hệ chính quy 
             | 
        
        
            | 
             1 
             | 
            
             7810103 
             | 
            
             Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 
             | 
            
             15,50 điểm 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             2 
             | 
            
             7810201 
             | 
            
             Quản trị khách sạn 
             | 
            
             15,00 điểm 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             3 
             | 
            
             7810202 
             | 
            
             Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 
             | 
            
             14,00 điểm 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             4 
             | 
            
             7229042 
             | 
            
             Quản lý văn hóa 
             | 
            
             14,50 điểm 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             5 
             | 
            
             7480101 
             | 
            
             Khoa học máy tính 
             | 
            
             14,00 điểm 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             6 
             | 
            
             7220201 
             | 
            
             Ngôn ngữ Anh 
             | 
            
             15,00 điểm 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             7 
             | 
            
             7220204 
             | 
            
             Ngôn ngữ Trung Quốc 
             | 
            
             17,00 điểm 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             8 
             | 
            
             7220209 
             | 
            
             Ngôn ngữ Nhật 
             | 
            
             15,00 điểm 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             9 
             | 
            
             7620301 
             | 
            
             Nuôi trồng thủy sản 
             | 
            
             14,00 điểm 
             | 
            
             15,50 điểm 
             | 
        
        
            | 
             10 
             | 
            
             7850101 
             | 
            
             Quản lý tài nguyên và môi trường 
             | 
            
             14,00 điểm 
             | 
            
             15,50 điểm 
             | 
        
        
            | 
             II 
             | 
            
             Cao đẳng chính quy 
             | 
        
        
            | 
             1 
             | 
            
             51140202 
             | 
            
             Giáo dục Tiểu học 
             | 
            
             15,00 điểm 
             | 
            
               
             |