Điểm chuẩn 2009 - Trường CĐ Tài chính Kế toán, Trường CĐ Sư phạm Thừa Thiên - Huế, Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật và Du lịch Nha Trang
Các Trường CĐ khu vực miền Trung này đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường CĐ Tài chính Kế toán
Trường xét tuyển theo điểm tuyển chung cho tất cả các ngành. Sau khi trúng tuyển, trường sẽ phân bổ sinh viên vào các chuyên ngành theo nguyện vọng của thí sinh đã đăng ký. Những thí sinh không đủ điểm xét tuyển cao đẳng sẽ được trường tiếp tục xét tuyển đào tạo trung cấp.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009
|
Tài chính ngân hàng
|
C01
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
Kế toán
|
C02
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
C03
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
Quản trị kinh doanh
|
C04
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
Trường CĐ Tài chính kế toán xét 1.100 chỉ tiêu NV2. Trường nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 từ ngày 25-8 đến hết ngày 10-9-2009. Hồ sơ gồm bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009; lệ phí xét tuyển (15.000 đồng/hồ sơ), hai phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ tiên lạc, số điện thọai (nếu có).
Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh) về Phòng đào tạo Trường CĐ Tài chính kế toán (mã trường CTQ), thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi; ĐT: (055) 3601980.
Trường CĐ Sư phạm Thừa Thiên - Huế
Trường CĐ Sư phạm Thừa Thiên – Huế đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 - 2008
|
Điểm chuẩn NV1 - 2009
|
SP Âm nhạc
|
01
|
N
|
20,0
|
19,5
|
SP Thể dục - Đoàn Đội
|
02
|
T
|
25,0
|
22,0
|
Giáo dục Mầm non
|
03
|
M
|
14,0
|
12,5
|
SP Vật lý
|
04
|
A
|
|
23,0
|
SP Kỹ thuật công nghiệp
|
05
|
A
|
|
14,5
|
SP Sinh học
|
06
|
B
|
|
20,0
|
SP Địa lý
|
07
|
C
|
|
17,0
|
Giáo dục tiểu học
|
08
|
C
|
18,0
|
15,5
|
D1
|
18,5
|
15,5
|
SP Tiếng Anh
|
09
|
A
|
|
17,0
|
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
|
10
|
A
|
21,0
|
18,0
|
Tin học (Quản trị mạng)
|
11
|
A
|
17,0
|
12,5
|
Quản trị kinh doanh
|
12
|
A
|
20,0
|
18,0
|
Quản lý đất đai
|
13
|
A
|
14,0
|
11,0
|
Công nghệ thiết bị trường học
|
14
|
A
|
|
10,0
|
Thư viện - Thông tin
|
15
|
C
|
16,5
|
12,5
|
D1
|
15,0
|
12,5
|
Việt Nam học (Văn hóa - du lịch)
|
16
|
C
|
18,0
|
14,0
|
D1
|
15,0
|
14,0
|
Quản trị văn phòng
|
17
|
C
|
19,5
|
14,5
|
D1
|
17,0
|
14,5
|
Thư ký văn phòng
|
18
|
C
|
16,0
|
12,0
|
D1
|
14,0
|
12,0
|
Quản lý văn hóa
|
19
|
C
|
14,0
|
11,0
|
D1
|
14,0
|
12,0
|
Công tác xã hội
|
20
|
C
|
18,5
|
13,0
|
D1
|
15,0
|
12,0
|
Tiếng Nhật
|
21
|
D1
|
15,5
|
12,0
|
Tiếng Anh (Du lịch - thương mại)
|
22
|
D1
|
18,0
|
14,0
|
Đồ họa
|
23
|
V
|
|
11,0
|
Thiết kế thời trang
|
24
|
V
|
|
11,0
|
Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật và Du lịch Nha Trang
Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật và Du lịch Nha Trang đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường bắt đầu nhận đơn xét chuyển nguyện vọng tuyển sinh từ hệ CĐ xuống hệ trung cấp từ nay đến hết ngày 30-8-2009.
Các ngành
đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2009
|
điểm thi + điểm ưu tiên
|
Điểm năng khiếu
|
Điểm cho thí sinh Khánh Hòa (*)
|
SP Âm nhạc
|
01
|
N
|
10,0
|
6,0
|
10,0
|
SP Mỹ thuật
|
02
|
H
|
13,0
|
10,5
|
12,0
|
Việt Nam học
|
03
|
C, D1
|
12,0
|
5,25
|
C: 11; D:10
|
Thông tin thư viện
|
04
|
C
|
14,5
|
0
|
12,5
|
Quản lý văn hóa
|
05
|
R
|
12,0
|
4,0
|
12,0
|
Hội họa
|
06
|
H
|
14,0
|
11,5
|
14,0
|
Thanh nhạc
|
07
|
N
|
12,0
|
6,25
|
11,0
|
QTKD nhà hàng khách sạn
|
08
|
D1
|
12,0
|
5,5
|
10,5
|
Quản trị văn phòng
|
09
|
C
|
15,5
|
0
|
13,5
|
Sáng tác âm nhạc
|
10
|
N
|
15,0
|
9,0
|
15,0
|
Nhạc cụ dân tộc
|
11
|
N
|
11,0
|
8,0
|
11,0
|
Nhạc cụ tây phương
|
12
|
N
|
12,0
|
7,0
|
11,0
|
Đồ họa ứng dụng
|
13
|
H
|
12,5
|
10,5
|
11,5
|
Thư ký văn phòng
|
14
|
C
|
11,5
|
0
|
11,5
|
Phát hành
|
15
|
D1
|
10,5
|
0
|
10,0
|
Diễn viên múa
|
16
|
|
14,0
|
11,0
|
14,0
|
Diễn viên sân khấu
|
17
|
|
10,5
|
5,5
|
10,5
|
Ghi chú: Điểm khu vực được cộng: KV3: 0; KV2: 0.5; KV2-NT: 1.0; KV1: 1.5
(*) Áp dụng cho những thí sinh có hộ khẩu 3 năm trở lên (tính đến ngày tuyển sinh) ở trong tỉnh Khánh Hòa.