Điểm chuẩn 2009 – trường ĐH Hà Tĩnh
Trường ĐH Hà Tĩnh đã chính thức công bố điểm chuẩn. Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm. Trường cũng thông báo xét tuyển NV2.
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
|
- Sư phạm Toán
|
101
|
A
|
14.0
|
- Sư phạm Tin học
|
102
|
A
|
13.0
|
- Sư phạm Vật lí
|
103
|
A
|
13.0
|
- Sư phạm Hoá học
|
201
|
A
|
13.0
|
- Sư phạm Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
18.0 (hệ số)
|
- Giáo dục Tiểu học
|
901
|
D1
|
13.0
|
- Giáo dục Mầm non
|
902
|
M
|
19.0 (hệ số)
|
- Quản trị Kinh doanh
|
401
|
A
|
13.0
|
- Kế toán
|
402
|
A
|
13.0
|
- Kinh tế Nông nghiệp
|
404
|
A
|
13.0
|
- Giáo dục Chính trị
|
501
|
C
|
15.5
|
- Tiếng Anh (ngoài sư phạm)
|
751
|
D1
|
16.0 (hệ số)
|
- Công nghệ Thông tin
|
107
|
A
|
13.0
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
730
|
- Sư phạm Lý - Tin
|
C67
|
A
|
10.0
|
- Sư phạm Công nghệ
|
C68
|
B
|
11.0
|
- Sư phạm Sinh - Hóa
|
C69
|
B
|
12.0
|
- Sư phạm Toán - Lý
|
C70
|
A
|
10.0
|
- Sư phạm Nhạc-Công tác Đội
|
C71
|
N
|
12.0 (hệ số)
|
- Sư phạm Thể dục - Đoàn đội
|
C72
|
T
|
19.0 (hệ số)
|
- Sư phạm Tiếng Anh
|
C73
|
D1
|
14.0 (hệ số)
|
- Kế toán
|
C76
|
A
|
10.0
|
Xét tuyển NV2
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm sàn xét NV2
|
Chỉ tiêu xét NV2
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
367
|
- Sư phạm Toán
|
101
|
A
|
13.0
|
48
|
- Sư phạm Hoá học
|
201
|
A
|
13.0
|
13
|
- Giáo dục Tiểu học
|
901
|
D1
|
13.0
|
6
|
- Quản trị Kinh doanh
|
401
|
A
|
13.0
|
39
|
- Kế toán
|
402
|
A
|
13.0
|
160
|
- Tiếng Anh (hệ số)
|
751
|
D1
|
16.0
|
57
|
- Công nghệ Thông tin
|
107
|
A
|
13.0
|
47
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
347
|
- Sư phạm Lý - Tin
|
C67
|
A
|
10.0
|
32
|
- Sư phạm Công nghệ
|
C68
|
B
|
11.0
|
80
|
- Sư phạm Nhạc-Công tác Đội
|
C71
|
N
|
12.0
|
42
|
- Sư phạm Tiếng Anh
|
C73
|
D1
|
14.0
|
14
|
- Kế toán
|
C76
|
A
|
10.0
|
179
|