ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn (dự kiến)
		        	29/07/2014
		        	Sáng 29-7, Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM đã công bố điểm chuẩn dự kiến cho các ngành ĐH trong kỳ tuyển sinh năm nay. 
 
So với năm 2013, điểm chuẩn năm 2014 của hầu hết các ngành đều tăng. Trong đó, ngành quản trị kinh doanh có điểm chuẩn tăng nhiều nhất. Riêng chuyên ngành quản trị kinh doanh tổng hợp, điểm chuẩn tăng 2,5 điểm so với năm trước.
 
Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 cụ thể như sau:
    
        
            | 
             Ngành đào tạo 
             | 
            
             Khối thi 
             | 
            
             Điểm chuẩn dự kiến 
             | 
        
        
            | 
             Các ngành đào tạo đại học: 
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
              Công nghệ kĩ thuật   điện, điện tử 
             | 
            
             A 
             | 
            
             16 
             | 
        
        
            | 
             A1 
             | 
            
             16,5 
             | 
        
        
            | 
              Công nghệ kĩ thuật   cơ khí 
             | 
            
             A, A1 
             | 
            
             16,5 
             | 
        
        
            | 
              Công nghệ kĩ thuật   nhiệt 
             | 
            
             A, A1 
             | 
            
             14,5 
             | 
        
        
            | 
              Công nghệ kĩ thuật   điện tử, truyền thông  
             | 
            
             A, A1 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
              Khoa học máy tính 
             | 
            
             A, A1 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
              Công nghệ kĩ thuật   ô tô 
             | 
            
             A, A1 
             | 
            
             16,5 
             | 
        
        
            | 
              Công nghệ may 
             | 
            
             A, A1 
             | 
            
             16,5 
             | 
        
        
            | 
              Công nghệ kĩ thuật   cơ điện tử 
             | 
            
             A, A1 
             | 
            
             16 
             | 
        
        
            | 
              Công nghệ kĩ thuật   hóa học 
             | 
            
             A, B 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
              Công nghệ thực   phẩm: với các chuyên ngành: 
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
               - Công nghệ thực   phẩm 
             | 
            
             A 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             B 
             | 
            
             19,5 
             | 
        
        
            | 
               - Công nghệ sinh   học 
             | 
            
             A 
             | 
            
             17 
             | 
        
        
            | 
             B 
             | 
            
             18,5 
             | 
        
        
            | 
              Công nghệ kĩ thuật   môi trường 
             | 
            
             A 
             | 
            
             16 
             | 
        
        
            | 
             B 
             | 
            
             16,5 
             | 
        
        
            | 
              Quản trị kinh   doanh: gồm các chuyên ngành: 
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
               - QTKD tổng hợp 
             | 
            
               
              
              
            A, A1, D1 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
               - Kinh doanh quốc   tế 
             | 
            
             17 
             | 
        
        
            | 
               - Quản trị du lịch   và lữ hành  
             | 
            
             16,5 
             | 
        
        
            | 
               - Quản trị khách   sạn  
             | 
            
             16 
             | 
        
        
            | 
               - Quản trị nhà   hàng và kỹ thuật chế biến 
             | 
            
             15,5 
             | 
        
        
            | 
              Kế toán 
             | 
            
             A, A1, D1 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
              Tài chính - Ngân   hàng 
             | 
            
             A, A1, D1 
             | 
            
             14,5 
             | 
        
        
            | 
              Ngôn ngữ Anh (môn   tiếng Anh hệ số 2) 
             | 
            
             D1 
             | 
            
             20 
             | 
        
        
            | 
              Thương mại điện tử 
             | 
            
             A, A1, D1 
             | 
            
             14 
             |