ĐẠI HỌC » TP.HCM

Trường Đại học Kinh tế - Luật, ĐHQG TP.HCM

-
 
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
*********
 
Trường Đại học Kinh tế - Luật, ĐHQG-HCM
* Mã tuyển sinh: QSK
* Địa chỉ trụ sở: Số 669 Đỗ Mười, Khu phố 6, Phường Linh Xuân, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh.
* Địa chỉ trang thông tin điện tử: https://www.uel.edu.vn
* Hotline liên hệ tuyển sinh: (028) 372 44550 | 0888.247.669
 
Xem chi tiết:
 
Các phương thức tuyển sinh năm 2025:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
+ Đối tượng 1: thí sinh tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (theo Điều 8 quy chế tuyển sinh đại học ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ GD&ĐT, được sửa đổi bởi Thông tư số 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19/3/2025).
Thí sinh có môn thi đoạt giải học sinh giỏi quốc gia nhất, nhì, ba nằm trong tổ hợp xét tuyển vào UEL; Thí sinh người nước ngoài đạt chuẩn năng lực ngôn ngữ theo yêu cầu của chương trình, ngành đào tạo.
+ Đối tượng 2: thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT (1 học sinh thuộc nhóm 5 học sinh có điểm trung bình cộng học lực 3 năm THPT cao nhất được Hiệu trưởng trường THPT giới thiệu).
Cách tính điểm xét tuyển:
[Điểm xét tuyển] = [Tổng điểm các môn có trong tổ hợp xét tuyển UEL trong 3 năm lớp 10, 11, 12] + Điểm thưởng CCTA + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
Trường hợp thí sinh ở năm lớp 10 học thiếu 1 môn trong tổ hợp xét tuyển và thay đổi môn học từ năm lớp 11, thí sinh sẽ sử dụng 8 cột điểm để xét tuyển thay vì 9 cột điểm. Điểm thưởng chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) xem chi tiết tại phụ lục đính kèm.
+ Đối tượng 3: thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT ưu tiên xét tuyển vào Đại học Quốc gia TPHCM.
Cách tính điểm xét tuyển:
[Điểm xét tuyển] = [Tổng điểm các môn có trong tổ hợp xét tuyển UEL trong 3 năm lớp 10, 11, 12] + Điểm thưởng CCTA(*) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực(*).
Trường hợp thí sinh ở năm lớp 10 học thiếu 01 môn trong tổ hợp xét tuyển và thay đổi môn học từ năm lớp 11, thí sinh sẽ sử dụng 08 cột điểm để xét tuyển thay vì 09 cột điểm. Điểm thưởng chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) xem chi tiết tại phụ lục đính kèm.
+ Đối tượng 4: thí sinh có bằng tú tài quốc tế (IB)/chứng chỉ A-level hoặc có chứng chỉ SAT hoặc ACT.
Xét theo bằng tú tài quốc tế (IB): [Điểm xét tuyển] = Tổng điểm IB + Điểm thưởng CCTA + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
Xét theo chứng chỉ A-level: [Điểm xét tuyển] = Tổng điểm 3 môn thi + Điểm thưởng CCTA + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
·Xét theo kết quả bài thi SAT: [Điểm xét tuyển] = Điểm bài thi SAT + Điểm thưởng CCTA + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
Xét theo kết quả bài thi ACT: [Điểm xét tuyển] = Điểm bài thi ACT + Điểm thưởng CCTA + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025.
[Điểm xét tuyển] = [Điểm bài thi ĐGNL] + Điểm thưởng CCTA + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
[Điểm xét tuyển] = [Tổng điểm 3 môn thi có trong tổ hợp xét tuyển UEL] + Điểm thưởng CCTA + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
Điểm thưởng chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) như sau:
Với các chương trình liên kết quốc tế do trường đối tác nước ngoài cấp bằng: chương trình liên kết quốc tế cử nhân Anh Quốc UKB (ngành Kinh doanh quốc tế và ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Marketing), xem tại: https://international.uel.edu.vn/.
Nhà trường sử dụng 6 tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho tất cả các ngành/chuyên ngành và các phương thức: Toán - Lý – Hóa (A00); Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn (D01); Toán - Tiếng Anh - Vật lý (A01); Toán - Tiếng Anh - Hóa học (D07); Toán - Tiếng Anh - Tin học (X26); Toán - Tiếng Anh - Giáo dục kinh tế và pháp luật (X25).
Tên các chương trình đào tạo, mã ngành, phương thức tuyển sinh và chỉ tiêu:
STT
Mã xét tuyển
Tên chương trình, ngành,
nhóm ngành xét tuyển
Mã ngành, nhóm ngành
Chỉ tiêu
1
Khoa học xã hội và hành vi
540
1.1
7310101_401
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)
7310101
130
1.2
7310101_403
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công)
7310101
130
1.3
7310106_402
Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)
7310106
120
1.4
7310108_413
Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)
7310108
60
1.5
7310108_413E
Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)
7310108
40
1.6
7310108_419
Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu)
7310108
60
2
Kinh doanh và quản lý
1465
2.1
7340101_407
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh)
7340101
60
2.2
7340101_407E
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh)
7340101
40
2.3
7340101_415
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)
7340101
60
2.4
7340115_410
Marketing (Chuyên ngành Marketing)
7340115
60
2.5
7340115_410E
Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh)
7340115
80
2.6
7340115_417
Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)
7340115
60
2.7
7340120_408
Kinh doanh quốc tế
7340120
120
2.8
7340120_408E
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)
7340120
80
2.9
7340120_420
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế)
7340120
60
2.10
7340122_411
Thương mại điện tử
7340122
65
2.11
7340122_411E
Thương mại điện tử (Tiếng Anh)
7340122
40
2.12
7340201_404
Tài chính - Ngân hàng
7340201
110
2.13
7340201_404E
Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)
7340201
40
2.14
7340205_414
Công nghệ tài chính
7340205
60
2.15
7340205_414H
Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education)
7340205
40
2.16
7340301_405
Kế toán
7340301
110
2.17
7340301_405E
Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh)
7340301
40
2.18
7340302_409
Kiểm toán
7340302
120
2.19
7340403_418
Quản lý công
7340403
50
2.20
7340405_406
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)
7340405
65
2.21
7340405_406H
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education)
7340405
40
2.22
7340405_416
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)
7340405
65
3
Pháp luật
695
3.1
7380101_503
Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự)
7380101
125
3.2
7380101_503E
Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh)
7380101
40
3.3
7380101_504
Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng)
7380101
125
3.4
7380101_505
Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công)
7380101
60
3.5
7380107_501
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh)
7380107
130
3.6
7380107_502
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế)
7380107
130
3.7
7380107_502E
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)
7380107
85
Phương thức tuyển sinh (Tổ hợp xét tuyển)
100 - Phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2025 (A00, A01, D01, D07, X25, X26)
301 - Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (1_DT1)
302 - Ưu tiên xét tuyển thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT được ưu tiên xét tuyển vào ĐHQG-HCM (A00, A01, D01, D07, X25, X26) 303 - Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo quy định của ĐHQG-HCM (A00, A01, D01, D07, X25, X26) 
415 - Xét tuyển thí sinh bằng tú tài quốc tế (IB)/chứng chỉ A-level hoặc có chứng chỉ SAT hoặc ACT (1_DT4) 
401 - Phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025 (NL1)
Học phí năm học 2025-2026
- Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt: 31,5 triệu đồng (năm 1)
- Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: 65 triệu đồng (năm 1)
(*) Trường hợp sinh viên học lại, cải thiện, học song ngành, ngoài chương trình đào tạo, tích lũy kiến thức thì học phí của các học phần này sẽ tính theo số tín chỉ học. Chi tiết số tiền do Phòng Tài chính của Trường thông báo vào mỗi kỳ đóng học phí.
(**) Học phí toàn khóa xem tại LINK
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
PHÒNG TUYỂN SINH VÀ CÔNG TÁC SINH VIÊN – Phòng A.001
Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia TP.HCM
Số 669 đường Đỗ Mười, Khu phố 6, phường Linh Xuân, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline: (028) 372.44.550 | 0888.247.669
Email: tuvantuyensinh@uel.edu.vn
Website: https://tuyensinh.uel.edu.vn 
Fanpage: https://fb.com/tuyensinh.uel.edu.vn

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang