Nghề Sửa chữa máy tính
		        	
		        	 
Tên nghề: SỬA CHỮA MÁY TÍNH
Mã nghề:
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Thời gian đào tạo: 2 năm
Đối tượng tuyển sinh:
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
- Tốt nghiệp Trung học cơ sở và tương đương, có bổ sung văn hoá Trung học phổ thông theo Quyết định Bộ Giáo dục - Đào tạo ban hành;
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề, 
            
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
*Kiến thức
-Nắm vững các kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin
- Có đủ kiến thức về khoa học kỹ thuật làm nền tảng cho việc lắp ráp, cài đặt, sửa chữa và bảo trì  máy vi tính.
- Có đủ năng lực để phân tích, đánh giá và đưa ra giải pháp xử lý các sự cố, tình huống trong  máy vi tính. 
*Kỹ năng
- Lắp ráp, cài đặt, sửa chữa và bảo trì  máy vi tính.
- Sửa chữa, bảo dưỡng các thành phần và thiết bị ngoại vi của  máy vi tính.
- Có năng lực kèm cặp, hướng dẫn các bậc thợ thấp hơn.
- Có tính độc lập, chịu trách nhiệm cá nhân trong công việc của mình
- Có khả năng tự nâng cao trình độ chuyên môn tiếp tục học lên trình độ cao hơn .
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
*Chính trị, đạo đức:
- Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng và phát triển đất nước, hiến pháp và pháp luật, ý thức được trách nhiệm của bản thân về lao động, tác phong, luôn vươn lên và tự hoàn thiện.
- Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.
*Thể chất và quốc phòng:
- Có sức khoẻ, lòng yêu nghề, có ý thức đầy đủ với cộng đồng và xã hội. 
- Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng phát triển đất nước, chấp hành hiến pháp và pháp luật, ý thức được trách nhiệm của bản thân về lao động quốc phòng.
 
DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO 
    
        
            | Các môn học chung  | 
        
            | 1 | Chính trị | 4 | Giáo dục quốc phòng | 
        
            | 2 | Giáo dục thể chất | 5 | Anh văn | 
        
            | 3 | Pháp luật |   |   | 
        
            | Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc | 
        
            | Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở  | 
        
            | 1 | Anh văn chuyên ngành | 6 | Kỹ thuật đo lường  | 
        
            | 2 | Tin học đại cương | 7 | Kỹ thuật điện tử  | 
        
            | 3 | Tin học văn phòng | 8 | Ngôn ngữ lập trình  | 
        
            | 4 | Internet | 9 | Kiến trúc máy tính | 
        
            | 5 | An toàn vệ sinh CN |   |   | 
        
            | Các môn học, mô đun chuyên môn nghề  | 
        
            | 1 | Mạng máy tính  | 6 | Sửa chữa bộ nguồn  | 
        
            | 2 | Kỹ thuật xung số | 7 | Kỹ thuật sửa chữa màn hình | 
        
            | 3 | Thiết kế mạch in  | 8 | Sửa chữa máy in và thiết bị ngoại vi | 
        
            | 4 | Lắp ráp và cài đặt máy tính  | 9 | Thực tập tốt nghiệp | 
        
            | 5 | Sửa chữa máy tính |   |   | 
        
            | Danh mục môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn | 
        
            | 1 | Toán ứng dụng  | 4 | Hệ quản trị CSDL  | 
        
            | 2 | Cơ sở dữ liệu  | 5 | Quản trị mạng | 
        
            | 3 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật   | 6 | Chuyên đề tự chọn  | 
    
 
 
 THI TỐT NGHIỆP
    
        
            | TT | Môn thi | Hình thức thi | Thời gian thi | 
        
            | 1 2 | Chính trị Kiến thức, kỹ năng nghề -  Lý thuyết nghề - Thực hành nghề | Viết hoặc vấn đáp   Viết hoặc vấn đáp Bài thi thực hành | Không quá 120 phút   Không quá 180 phút Không quá  24 giờ |