Nghề Quản trị cơ sở dữ liệu
		        	
		        	 
Tên nghề:         QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Mã nghề: 
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Thời gian đào tạo: 2 năm
Đối tượng tuyển sinh:
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
- Tốt nghiệp Trung  học cơ sở và tương đương, có bổ sung văn hoá Trung học phổ thông theo Quyết định Bộ Giáo dục- Đào tạo ban hành;
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề
 
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
* Kiến thức
- Nắm vững các kiến thức cơ bản về cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
- Có đủ kiến thức về khoa học kỹ thuật làm nền tảng cho việc nắm bắt đầy đủ quy trình quản trị, khai thác các hệ thống dữ liệu vừa và nhỏ.
- Có khả năng chuẩn đoán và đưa ra giải pháp xử lý các sự cố, tình huống trong hệ thống cơ sở dữ liệu. 
- Nắm vững các biện pháp an toàn nghề nghiệp.
* Kỹ năng
- Khai thác, quản trị các hệ thống CSDL ứng dụng vừa và nhỏ. 
- Cài đặt thành thạo các hệ thống CSDL và hệ quản trị CSDL.
- Quản lý, bảo trì và nâng cấp các hệ thống cơ sở dữ liệu vừa và nhỏ.
- Phát triển ứng dụng nhỏ để khai thác và quản trị các hệ thống cơ sở dữ liệu.
- Tham gia đảm bảo an toàn và bảo mật cho hệ thống cơ sở dữ liệu
- Thực hiện các giải pháp có sẵn để khắc phục sự cố trong hệ thống CSDL
- Tự nâng cao năng lực chuyên môn và có khả năng làm việc theo nhóm.
- Có tính độc lập, chịu trách nhiệm cá nhân trong đơn vị công tác kỹ thuật của mình.
2. Chính trị, đạo đức, Thể chất và quốc phòng
* Chính trị, đạo đức
- Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng và phát triển đất nước, hiến pháp và pháp luật, ý thức được trách nhiệm của bản thân về lao động, tác phong, luôn vươn lên và tự hoàn thiện.
- Luôn chấp hành các nội qui, qui chế của nhà trường.
- Có trách nhiệm, thái độ học tập chuyên cần và cầu tiến.
- Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.
* Thể chất và quốc phòng
- Có sức khoẻ, lòng yêu nghề, có ý thức đầy đủ về bản thân, với cộng đồng và xã hội. 
- Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng phát triển đất nước, chấp hành hiến pháp và pháp luật, ý thức được trách nhiệm của bản thân về lao động quốc phòng.
- Có khả năng tuyên truyền, giải thích về trách nhiệm của công dân đối với nền quốc phòng của đất nước.
 
DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ-ĐUN ĐÀO TẠO 
    
        
            | Các môn học chung | 
        
            | 1 | Chính trị | 4 | Giáo dục quốc phòng - an ninh | 
        
            | 2 | Giáo dục thể chất | 5 | Ngoại ngữ | 
        
            | 3 | Pháp luật |   |   | 
        
            | Các môn học, mô-đun đào tạo nghề bắt buộc | 
        
            | Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở | 
        
            | 1 | Tin học đại cương | 4 | Toán ứng dụng | 
        
            | 2 | Tin học văn phòng | 5 | Anh văn chuyên ngành | 
        
            | 3 | Internet |   |   | 
        
            | Các môn học, mô đun chuyên môn nghề | 
        
            | 1 | Lập trình căn bản | 8 | Hệ thống thông tin quản lý | 
        
            | 2 | Kiến trúc máy tính | 9 | Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin | 
        
            | 3 | Cơ sở dữ liệu | 10 | Quản trị mạng | 
        
            | 4 | Mạng máy tính | 11 | An toàn bảo mật dữ liệu | 
        
            | 5 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | 12 | Quản trị hệ thống CSDL | 
        
            | 6 | Hệ quản trị CSDL | 13 | Thực tập tốt nghiệp | 
        
            | 7 | Nguyên lý hệ điều hành |   |   | 
        
            | Danh mục môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn | 
        
            | 1 | An toàn vệ sinh công nghiệp | 4 | Quản trị thiết bị lưu trữ | 
        
            | 2 | Lắp ráp và cài đặt máy tính | 5 | Lập trình cơ sở dữ liệu | 
        
            | 3 | Công nghệ đa phương tiện |   |   | 
    
 
  
THI TỐT NGHIỆP
    
        
            | TT | Môn thi | Hình thức thi | Thời gian thi | 
        
            | 1 2 | Chính trị Kiến thức, kỹ năng nghề - Lý thuyết nghề + Cơ sở dữ liệu + Hệ quản trị CSDL + PTTK hệ thống - Thực hành nghề + Cài đặt HQTCSDL + Thiết lập CSDL theo mẫu + Khai thác cơ sở dữ liệu theo yêu cầu | Viết hoặc vấn đáp   Viết hoặc vấn đáp       Bài thi thực hành | Không quá 120 phút   Không quá 180 phút       Không quá  24 giờ |