| Ngành học | Chỉ tiêu | Số lượng ĐKDT | Tỉ lệ chọi | 
        
            | Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng: | 800 | 3497 |   | 
        
            | - Công nghệ thông tin | 60 | 196 | 3,26 | 
        
            | - Quản trị kinh doanh | 240 | 1418 | 5,9 | 
        
            | - Công nghệ sinh học | 120 | 743 | 6,2 | 
        
            | - Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) | 50 | 71 | 1,4 | 
        
            | - Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 50 | 75 | 1,5 | 
        
            | - Kỹ thuật y sinh | 50 | 223 | 4,5 | 
        
            | - Quản lý nguồn lợi thủy sản | 20 | 30 | 1,5 | 
        
            | - Công nghệ thực phẩm | 50 | 136 | 2,7 | 
        
            | - Tài chính - ngân hàng | 120 | 485 | 4 | 
        
            | - Kỹ thuật xây dựng | 40 | 120 | 3 | 
        
            |   |   |   |   | 
        
            | Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài: | 900 | 473 |   | 
        
            | 1.     Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH Nottingham: |   |   |   | 
        
            | - Công nghệ thông tin | 30 | 6 | 0,2 | 
        
            | - Quản trị kinh doanh | 60 | 101 | 1,7 | 
        
            | - Công nghệ sinh học  | 30 | 38 | 1,3 | 
        
            | - Kỹ thuật điện tử, truyền thông kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) | 30 | 4 | 0,1 | 
        
            | 2. Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH West England (UK) |   |   |   | 
        
            | - Công nghệ thông tin | 30 | 1 | 0,03 | 
        
            | - Quản trị kinh doanh | 60 | 20 | 0,3 | 
        
            | - Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) | 30 | 0 | 0 | 
        
            | - Công nghệ sinh học | 30 | 6 | 0,2 | 
        
            | 3. Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH Auckland (AUT, New Zealand) |   |   |   | 
        
            | - Quản trị kinh doanh | 60 | 38 | 0,6 | 
        
            | 4. Chương trình liên kết cấp bằng của The University of Auckland (AoU) (New Zealand) |   |   |   | 
        
            | - Kỹ thuật máy tính | 30 | 0 | 0 | 
        
            | - Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) | 30 | 1 | 0,03 | 
        
            | - Kỹ thuật phần mềm | 30 | 2 | 0,06 | 
        
            | 5. Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH New South Wales (Australia) |   |   |   | 
        
            | - Quản trị kinh doanh | 60 | 50 | 0,8 | 
        
            | - Kỹ thuật điện tử,  truyền thông (điện tử - viễn thông) | 30 | 1 | 0,03 | 
        
            | - Khoa học máy tính | 30 | 4 | 0,1 | 
        
            | 6. Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH Rutgers, State University of New Jersey (USA) |   |   |   | 
        
            | - Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) | 30 | 1 | 0,03 | 
        
            | - Kỹ thuật máy tính | 30 | 2 | 0,06 | 
        
            | - Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 30 | 5 | 0,16 | 
        
            | 7. Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH SUNY Binghamton (USA)  |   |   |   | 
        
            | - Kỹ thuật máy tính | 30 | 5 | 0,16 | 
        
            | - Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 30 | 5 | 0,16 | 
        
            | - Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) | 30 | 3 | 0,1 | 
        
            | 8. Chương trình liên kết cấp bằng của Học viện Công nghệ Châu Á (AIT).  |   |   |   | 
        
            | - Truyền thông và mạng máy tính | 30 | 1 | 0,03 | 
        
            | - Kỹ thuật điện, điện tử | 30 | 1 | 0,03 | 
        
            | - Kỹ thuật cơ - điện tử | 30 | 0 | 0 | 
        
            | 9. Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH Houston (Hoa Kỳ) |   |   |   | 
        
            | - Quản trị kinh doanh | 60 | 178 | 3 |