Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2026
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
MÃ TUYỂN SINH: IUH
Trụ sở Chính thành phố Hồ Chí Minh:
Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường Hạnh Thông, Thành phố Hồ Chí Minh,
Điện thoại: (028) 3895 5858; (028) 3985 1932; (028) 3985 1917;
Email: tuyensinh@iuh.edu.vn; Website: www.tuyensinh.iuh.edu.vn
Phân hiệu Quảng Ngãi:
Số 938 Quang Trung, phường Cẩm Thành, tỉnh Quảng Ngãi,
Điện thoại: (0255) 625 0075; (0255) 222 2135; 0916 222 135./.
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2026.
I. Nguyên tắc chung
Tạo điều kiện thuận lợi và cơ hội tối đa cho thí sinh, đảm bảo công bằng, công khai, minh bạch.
II. Đối tượng tuyển sinh
- Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
III. Phương thức, thủ tục, thời gian xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển:
TẠI TRỤ SỞ CHÍNH TP. HỒ CHÍ MINH
a) Sử dụng các kết quả sau để xét tuyển:
- Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2026.
- Kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia TP. HCM tổ chức năm 2026.
- Kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có).
Thành tích nổi bật:
+ Đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi hoặc Olympic các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố trở lên (môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển).
+ Đạt giải trong cuộc thi Khoa học – Kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trở lên (đề tài phù hợp với ngành xét tuyển).
+ Học sinh trường chuyên (tra cứu tại cổng thông tin tuyển sinh https://tuyensinh.iuh.edu.vn/).
+ Học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12).
+ Học sinh thuộc các trường THPT có chất lượng tốt (tra cứu tại cổng thông tin tuyển sinh https://tuyensinh.iuh.edu.vn/).
+ Học sinh thuộc Top đầu các trường THPT có ký kết hợp tác với IUH (tra cứu tại cổng thông tin tuyển sinh https://tuyensinh.iuh.edu.vn/).
b) Xét tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
TẠI PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI
- Sử dụng các phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển, thời gian xét tuyển như Trụ sở chính Thành phố Hồ Chí Minh. Sinh viên học tập tại Phân hiệu Quảng Ngãi được giảm 50% học phí và hưởng mọi quyền lợi như sinh viên thuộc Trụ sở chính.
2. Nhóm ngành/Ngành xét tuyển
Nhóm ngành/Ngành tại Trụ sở Chính Thành phố Hồ Chí Minh
|
Stt
|
Tên ngành/ Nhóm ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển (gồm 02 môn bắt buộc và nhóm môn tự chọn)
|
|
Đại trà
|
Tăng cường tiếng Anh
|
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử*; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân.
|
7510301
|
7510301C
|
Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1
|
|
2
|
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa*; Robot và hệ thống điều khiển thông minh.
|
7510303
|
7510303C
|
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật viễn thông*; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
|
7510302
|
|
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật viễn thông.
|
|
7510302C
|
|
5
|
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch.
|
7480108
|
7480108C
|
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
7510201C
|
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử*
|
7510203
|
7510203C
|
|
8
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
7510202C
|
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện.
|
7510205
|
7510205C
|
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng.
|
7510206
|
7510206C
|
|
11
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
|
|
12
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông gồm 02 chuyên ngành: Xây dựng cầu đường; Kỹ thuật công trình đường sắt (mới).
|
7580205
|
|
|
13
|
Quản lý xây dựng
|
7580302
|
|
|
14
|
Công nghệ dệt, may
|
7540204
|
|
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC2
|
|
15
|
Thiết kế thời trang
|
7210404
|
|
|
16
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm**; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin***; Chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo .
|
7480201
|
|
|
17
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.
|
|
7480201C
|
|
18
|
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học*; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.
|
7510401
|
7510401C
|
Toán, Hóa học, Nhóm môn TC3
|
|
19
|
Dược học
|
7720201
|
|
|
20
|
Công nghệ thực phẩm*
|
7540101
|
7540101C
|
|
21
|
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm
|
7720402
|
|
|
22
|
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
|
7540106
|
|
|
23
|
Công nghệ sinh học* gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học thẩm mỹ; Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp.
|
7420201
|
7420201C
|
Toán, Sinh học, Nhóm môn TC5
|
|
24
|
Quản lý đất đai gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.
|
7850103
|
|
Toán, Địa lí, Nhóm môn TC4
|
|
25
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
|
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC10
|
|
26
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường*
|
7510406
|
|
Toán, Hóa học, Nhóm môn TC3
|
|
27
|
Kế toán*
|
7340301
|
7340301C
|
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6
|
|
28
|
Kiểm toán*
|
7340302
|
7340302C
|
|
29
|
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)
|
|
7340301Q
|
|
30
|
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)
|
|
7340302Q
|
|
31
|
Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Tài chính; Ngân hàng;
|
7340201
|
7340201C
|
|
32
|
Công nghệ tài chính
|
7340205
|
|
|
32
|
Quản trị kinh doanh gồm 02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực
|
7340101
|
7340101C
|
|
33
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
|
7510605
|
|
|
34
|
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing*; Digital Marketing
|
7340115
|
7340115C
|
|
35
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị khách sạn
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810103
|
7810103C
|
Toán, Tiếng anh, Nhóm môn TC7
|
|
36
|
Kinh doanh quốc tế*
|
7340120
|
7340120C
|
|
37
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
7340122C
|
|
38
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Ngữ văn, Tiếng anh, Nhóm môn TC8
|
|
38
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
Ngữ văn, Tiếng anh, Nhóm môn TC8
|
|
39
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
7380107C
|
Toán; Ngữ văn, Nhóm môn TC9
|
|
40
|
Luật quốc tế
|
7380108
|
7380108C
|
|
Lưu ý : Ngành dấu * có đào tạo thêm chương trình tiếng anh toàn phần; Ngành dấu ** có đào tạo thêm chương trình kỹ sư/cử nhân tài năng; Ngành dấu *** có đào tạo thêm chương trình tiếng anh toàn phần và chương trình kỹ sư/cử nhân tài năng;
|
|
CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP DU HỌC VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ (Du học Mỹ)
Sinh viên trúng tuyển đại học chính quy các ngành tương ứng có thể đăng ký tham gia chương trình chuyển tiếp du học tại Mỹ (Trường đại học Angelo State - ASU) để tiếp tục học giai đoạn 2 tại Mỹ.
Bằng cấp: Do trường ASU cấp. Trường hợp không đủ điều kiện chuyển tiếp, sinh viên tiếp tục học chương trình đại học chính quy và nhận bằng do IUH cấp.
Học bổng: Tổ chức Giáo dục Toàn cầu Ellacy (EGE) cam kết cấp học bổng từ 60% đến 90% học phí cho chương trình này. Học phí dự kiến còn lại: 9.300 USD/năm học tại Mỹ.
|
|
|
Ngành học tại ASU
|
Thời gian đào tạo
|
|
|
|
1
|
Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh Quốc tế, Tài chính, Kế toán, Khoa học máy tính, An ninh mạng, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ khí, Sinh học, Hóa học, Ngôn ngữ Anh, Quản lý tài nguyên và môi trường.
|
1 Năm học tại IUH,
|
|
|
|
3 Năm học tại ASU
|
|
|
|
2
|
Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh Quốc tế, Tài chính, Kế toán, Khoa học máy tính, Ngôn ngữ Anh, Quản lý tài nguyên và môi trường.
|
2 Năm học tại IUH,
|
|
|
|
2 Năm học tại ASU
|
|
|
Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
|
Stt
|
Tên ngành
|
Mã Ngành
|
Tổ hợp xét tuyển (gồm 02 môn bắt buộc và nhóm môn tự chọn)
|
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1
|
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC2
|
|
5
|
Kế toán
|
7340301
|
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6
|
|
6
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
- Hình thức học (2+2): 2 năm đầu học tại Phân hiệu Quảng Ngãi - 2 năm tiếp theo học tập tại Trụ sở chính Tp.Hồ Chí Minh.
- Sinh viên học tập tại Phân hiệu Quảng Ngãi được giảm 50% học phí và hưởng mọi quyền lợi như sinh viên thuộc Trụ sở chính.
IV. Nhóm môn tự chọn:
- Nhóm môn TC1: Ngữ văn; Tiếng Anh; Hóa học; Công nghệ công nghiệp; Tin học; GD kinh tế - Pháp luật.
- Nhóm môn TC2: Vật lí; Hóa học; Tin học; Tiếng Anh; Công nghệ công nghiệp.
- Nhóm môn TC3: Vật lí; Sinh học; Ngữ văn; Công nghệ công nghiệp; Tiếng Anh.
- Nhóm môn TC4: Tiếng Anh; Hóa học ; Sinh học; Công nghệ nông nghiệp; GD kinh tế - Pháp luật; Ngữ văn.
- Nhóm môn TC5: Vật lí; Hóa học; Ngữ văn; Tiếng Anh; Công nghệ nông nghiệp; GD kinh tế - Pháp luật.
- Nhóm môn TC6: Tiếng Anh; Vật lí; Địa lí; Lịch sử; GD kinh tế - Pháp luật; Tin học.
- Nhóm môn TC7: Ngữ văn; Vật lí; Địa lí; Lịch sử; GD kinh tế - Pháp luật; Tin học.
- Nhóm môn TC8: Toán; Lịch sử; Địa lí; GD Kinh tế - Pháp luật.
- Nhóm môn TC9: Lịch sử; Địa lí; GD Kinh tế - Pháp luật; Tiếng Anh; Vật lí; Tin học.
- Nhóm môn TC10: Vật lí; Hóa học; Địa lí; Tiếng Anh; Công nghệ nông nghiệp; Sinh học; GD Kinh tế - Pháp luật.
V. Tổ hợp xét tuyển:
|
STT
|
Mã tổ hợp môn
|
Tên tổ hợp môn
|
|
1
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
2
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
3
|
A02
|
Toán, Vật lí, Sinh học
|
|
4
|
A04
|
Toán, Vật lí, Địa lí
|
|
5
|
A07
|
Toán, Lịch sử, Địa lí
|
|
6
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
7
|
B02
|
Toán, Sinh học, Địa lí
|
|
8
|
B03
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
|
9
|
B08
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
10
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
11
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
|
12
|
C02
|
Ngữ văn, Toán, Hóa học
|
|
13
|
C03
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
|
14
|
C04
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
|
15
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
16
|
D07
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
17
|
D09
|
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
18
|
D10
|
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
19
|
D14
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
20
|
D15
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
21
|
X01
|
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
|
|
22
|
X02
|
Toán, Ngữ văn, Tin học
|
|
23
|
X03
|
Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
|
|
24
|
X04
|
Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp
|
|
25
|
X05
|
Toán, Vật lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
|
|
26
|
X06
|
Toán, Vật lí, Tin học
|
|
27
|
X07
|
Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
|
|
28
|
X11
|
Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp
|
|
29
|
X13
|
Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
|
|
30
|
X16
|
Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp
|
|
31
|
X25
|
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
|
|
32
|
X26
|
Toán, Tin học, Tiếng Anh
|
|
33
|
X70
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
|
|
34
|
X78
|
Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
|
VIII. Thông tin liên hệ
Trụ sở Chính thành phố Hồ Chí Minh: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường Hạnh Thông, Thành phố Hồ Chí Minh, điện thoại: (028) 3895 5858; (028) 3985 1932; (028) 3985 1917; Email: tuyensinh@iuh.edu.vn; Website: www.tuyensinh.iuh.edu.vn
Phân hiệu Quảng Ngãi: Số 938 Quang Trung, phường Cẩm Thành, tỉnh Quảng Ngãi, điện thoại: (0255) 625 0075; (0255) 222 2135; 0916 222 135./.
