Trường Đại học quốc tế Hồng Bàng 
		        	-
		        	 
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
*********

 
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG
Mã trường: HIU
Cơ sở 1: 215 Điện Biên Phủ, P.15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
Cơ sở 2: 36/70 Nguyễn Gia Trí, P.25, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
Điện thoại: 028.7308.3456
Hotline: 0964 239172
Website: https://hiu.vn/
Facebook: https://www.facebook.com/hiu.vn/
Email: tuyensinh@hiu.vn – admission@hiu.vn
 
CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN NĂM 2025
Dưới đây là danh sách mã ngành cùng tổ hợp môn xét tuyển 2025 của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng, thí sinh cần lưu ý để đăng ký nguyện vọng thật chính xác.
    
        
            | STT | KHỐI/NGÀNH | Mã Ngành | Tổ hợp môn | 
        
            |   | Khối   Sức Khỏe | 
        
            | 1 | Y khoa | 7720101 | A00:   Toán, Lý, HóaB00: Toán, Hóa, Sinh
 D07: Toán, Hóa, T.Anh
 D08: Toán, Sinh, T.Anh
 | 
        
            |   | Y khoa   (TA) |   | 
        
            | 2 | Y học cổ   truyền | 7720115 | 
        
            | 3 | Răng –   Hàm – Mặt | 7720501 | 
        
            |   | Răng –   Hàm – Mặt (TA) | 7720501 | 
        
            | 4 | Dược học | 7720201 | 
        
            |   | Dược học   (TA) | 7720201 | 
        
            | 5 | Y tế công   cộng | 7720701 | A00:   Toán, Lý, HóaB00: Toán, Hóa, Sinh
 B03: Toán, Văn, Sinh
 C02: Toán, Văn, Hóa
 D07: Toán, Hóa, T.Anh
 D08: Toán, Sinh, T.Anh
 | 
        
            | 6 | Kỹ thuật   hình ảnh y học (mở mới) | 7720602 | 
        
            | 7 | Điều   dưỡng | 7720301 | 
        
            |   | Điều   dưỡng (TA) | 7720301 | 
        
            | 8 | Hộ sinh | 7720302 | 
        
            | 9 | Dinh   dưỡng | 7720401 | 
        
            | 10 | Kỹ thuật   Phục hồi chức năng | 7720603 | 
        
            | 11 | Kỹ thuật   xét nghiệm y học | 7720601 | 
        
            |   | Khối   Kinh Tế – Quản Trị | 
        
            | 12 | Quản trị   kinh doanh | 7340101 | A01:   Toán, Lý, T.AnhC00: Văn, Sử, Địa
 C03: Toán, Văn, Sử
 C04: Toán, Văn, Địa
 D01: Toán,Văn, T.Anh
 Tổ hợp   mới: Toán, Tin, T.Anh | 
        
            | 13 | Digital   Marketing | 7340114 | 
        
            |   | Digital   Marketing (TA) |   | 
        
            | 14 | Kế toán | 7340301 | 
        
            | 15 | Tài chính   – Ngân hàng | 7340201 | 
        
            | 16 | Quản trị   sự kiện | 7340412 | 
        
            | 17 | Quản trị   khách sạn | 7810201 | 
        
            | 18 | Quản trị   dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 
        
            | 19 | Thương   mại điện tử | 7340122 | 
        
            | 20 | Công nghệ   tài chính (mở mới) | 7340205 | 
        
            | 21 | Kinh   doanh quốc tế (mở mới) | 7340120 | 
        
            |   | Khoa   Ngôn ngữ Và Văn hoá Quốc tế | 
        
            | 22 | Ngôn ngữ   Anh | 7220201 | C00: Văn,   Sử, ĐịaC14: Toán, Văn, GD KT-PL
 D01: Toán,Văn, T.Anh
 D04: Toán, Văn, Tiếng Trung
 D06: Toán, Văn, Tiếng Nhật
 D15: Văn, Địa, T.Anh
 | 
        
            | 23 | Ngôn ngữ   Trung Quốc | 7220204 | 
        
            | 24 | Ngôn ngữ   Nhật | 7220209 | 
        
            | 25 | Ngôn ngữ   Hàn Quốc | 7220210 | 
        
            |   | Khối   Khoa Học Xã Hội | 
        
            | 26 | Truyền   thông đa phương tiện | 7320104 | C00: Văn,   Sử, Địa;D01: Toán, Văn, T.Anh;
 D14: Văn, Sử, T.Anh;
 D15: Văn, Địa, T.Anh.
 Tổ hợp   mới: Văn, Sử, TinTổ hợp mới: Văn, Địa, Tin
 | 
        
            | 27 | Quan hệ   công chúng | 7320108 | 
        
            | 28 | Quan hệ   quốc tế | 7310206 | 
        
            | 29 | Tâm lý   học | 7310401 | 
        
            | 30 | Việt Nam   học | 7310630 | 
        
            | 31 | Luật kinh   tế | 7380107 | 
        
            | 32 | Luật | 7380101 | 
        
            |   | Khối   Công nghệ – Kỹ thuật | 
        
            | 33 | Công nghệ   thông tin | 7480201 | A00:   Toán, Lý, HóaD08: Toán, Sinh, T.Anh
 V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
 Tổ hợp   mới: Toán, Tin, T.AnhTổ hợp mới: Toán, Lý, Tin;
 Tổ hợp mới: Toán, Hóa, Tin
 | 
        
            | 34 | Kiến trúc | 7580101 | 
        
            | 35 | Thiết kế   đồ họa | 7210403 | 
        
            | 36 | Logistics   và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 
        
            |   | Logistics   và QLCCU (TA) |   | 
        
            | 37 | Kỹ thuật   y sinh (mở mới) | 7520212 | 
        
            | 38 | Kỹ thuật   cơ điện tử (mở mới) | 7520114 | 
        
            | 39 | Công nghệ   sinh học (mở mới) | 7420201 | 
        
            |   | Khoa   học Giáo dục và đào tạo giáo viên | 
        
            | 40 | Quản lý   Giáo dục | 7140114 | A00:   Toán, Lý, Hóa;A01: Toán, Lí, T. Anh;
 D01: Toán, Văn, T.Anh;
 C00: Văn, Sử, Địa;
 M00: Toán, Văn, Năng khiếu;
 M11: Văn, T.Anh, Năng khiếu.
 | 
        
            | 41 | Giáo dục   mầm non (dự kiến) | 7140201 | 
        
            | 42 | Giáo dục   tiểu học (dự kiến) | 7140202 | 
    
 
CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NĂM 2025
1. Xét kết quả học bạ THPT
2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
3. Xét kết quả học bạ THPT và điểm thi tốt nghiệp THPT 2025
4. Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM
5. Xét tuyển bằng chứng chỉ quốc tế hoặc tốt nghiệp THPT nước ngoài
 
CÁCH THỨC NỘP HỒ SƠ:
Các bạn có thể đăng ký xét tuyển vào HIU theo 2 cách sau:
- Cách 1: Đăng ký gửi hồ sơ online và nhận học bổng thông qua: 
⇒ Xem thêm hướng dẫn đăng ký tại đây. 
- Cách 2: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi đường bưu điện đến địa chỉ 215 Điện Biên Phủ, phường 15, quận Bình Thạnh, TP. HCM.
Kết nối cùng HIU qua các kênh sau để được hỗ trợ 24/7:
- Facebook/ Instagram: HIU – Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Hotline: 0964 239 172 (ZALO) – 0931 205 126
- Email: tuyensinh@hiu.vn
- Website: https://hiu.vn/
 
HỌC PHÍ CÁC CHƯƠNG TRÌNH TẠI HIU:
Học phí được áp dụng cho Tân sinh viên đại học chính quy nhập học tại HIU trong năm 2025 và được tính theo số tín chỉ đăng ký trong mỗi học kỳ.
Năm học 2025-2026, Học phí Học kỳ 1 tạm thu như sau:
Chương trình Bác sĩ/Dược sĩ/Kỹ sư/Kiến trúc sư
- Ngành Răng Hàm Mặt: 72 triệu đồng(*); 15 học kỳ/toàn khóa
- Ngành Y Đa khoa: 72 triệu đồng(*), 15 học kỳ/toàn khóa
- Ngành Y Học Cổ Truyền: 32 triệu đồng(*), 15 học kỳ/toàn khóa
- Ngành Dược học: 23 triệu đồng(*), 13 học kỳ/toàn khóa
- Ngành Kiến trúc: 22 triệu đồng(*), 13 học kỳ/toàn khóa
- Ngành Kỹ thuật y sinh: 22 triệu đồng(*), 13 học kỳ/toàn khóa
Chương trình Cử nhân
- Ngành Điều dưỡng – Hộ sinh: 22 triệu đồng(*), 10 học kỳ/toàn khóa
- Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm y học: 22 triệu đồng(*), 10 học kỳ/toàn khóa
- Ngành Kỹ thuật Phục hồi chức năng: 22 triệu đồng(*), 10 học kỳ/toàn khóa
- Ngành Dinh dưỡng: 22 triệu đồng(*), 10 học kỳ/toàn khóa
- Ngành Y tế công cộng: 22 triệu đồng(*), 10 học kỳ/toàn khóa
Các ngành khác
- Các ngành thuộc khối Kinh tế – Quản trị: 22 triệu đồng(*), 10 học kỳ/toàn khóa
- Các ngành thuộc khối Ngôn ngữ – Văn hóa quốc tế: 22 triệu đồng(*), 10 học kỳ/toàn khóa
- Các ngành thuộc khối Khoa học xã hội: 22 triệu đồng(*), 10 học kỳ/toàn khóa
- Các ngành thuộc khối Công nghệ – Kỹ thuật: 22 triệu đồng(*), 10 học kỳ/toàn khóa
- Ngành quản lý giáo dục: 22 triệu đồng(*), 10 học kỳ/toàn khóa
Lưu ý:
(*) Chưa bao gồm học phần GDTC và GDQP-AN.
Đối với các ngành Y Khoa/ Răng Hàm Mặt/ Y Học Cổ Truyền đã áp dụng học bổng Hippocrates.
 
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Cơ sở 1: 215 Điện Biên Phủ, P.15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
Cơ sở 2: 36/70 Nguyễn Gia Trí, P.25, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
Điện thoại: 028.7308.3456
Hotline: 0964 239172
Website: https://hiu.vn/
Facebook: https://www.facebook.com/hiu.vn/
Email: tuyensinh@hiu.vn – admission@hiu.vn