Trường Đại học Quảng Nam
102 Hùng Vương, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
ĐT. 0510.812933
Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành quy ước |
Khối thi quy ước |
Chỉ tiêu hệ chính quy 2008 |
|
DQU
|
|
|
1190
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
500
|
- Sư phạm Vật lí
|
|
101
|
A
|
|
- Sư phạm Ngữ văn
|
|
102
|
C
|
|
- Giáo dục Tiểu học
|
|
103
|
A,C
|
|
- Tiếng Anh
|
|
107
|
D1
|
|
- Việt Nam học
|
|
108
|
C
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
690
|
- Giáo dục Thể chất
|
|
C65
|
T
|
|
- Giáo dục Mầm non
|
|
C66
|
M
|
|
- Sư phạm Mĩ thuật
|
|
C67
|
H
|
|
- Sư phạm Văn - Giáo dục Công dân
|
|
C68
|
C
|
|
- Công tác xã hội
|
|
C69
|
C
|
|
- Việt Nam học
|
|
C70
|
C
|
|
- Tiếng Anh
|
|
C71
|
D1
|
|
- Tin học
|
|
C72
|
A
|
|
- Các ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở Quảng Nam.
- Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh trong cả nước.
- Số chỗ KTX có thể tiếp nhận đối với khóa TS 2008: 600
- Điểm trúng tuyển theo ngành học
- Hệ đại học: ngày thi theo quy định của Bộ GD & ĐT.
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học năm 2008 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ thí sinh đăng kí xét tuyển. Riêng các môn năng khiếu nhà trường tổ chức thi.
- Có 200 chỉ tiêu liên thông từ TCCN lên CĐ.
- Khối H: Năng khiếu Mĩ thuật (nhân hệ số 2)
- Khối T: Năng khiếu TDTT (nhân hệ số 2)
- Khối M: Năng khiếu Hát, kể chuyện, đọc diễn cảm (hệ số 1)
|
