Bản tin » Thi cử - Tuyển sinh

Trường ĐH Tiền Giang xét tuyển NVBS năm 2017

10/08/2017

 

THÔNG BÁO
Về việc xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1
các ngành đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2017


Trường Đại học Tiền Giang Thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 các ngành đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2017, như sau:

1.  Phạm vi tuyển sinh:

Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam Bộ (từ Bình Thuận, Bình Phước, Đồng Nai trở vào).

2. Điểm xét tuyển (ĐXT) các ngành đại học, cao đẳng theo tổ hợp môn:

a. Điểm xét tuyển trình độ đại học:

Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp môn cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (điểm xét tuyển) lớn hơn hoặc bằng điểm xét tuyển dưới đây:

- Điểm xét tuyển: 15.5 điểm (không thuộc diện Tây Nam Bộ).

- Điểm xét tuyển: 14.5 điểm, đối với thí sinh diện Tây Nam Bộ: thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học phổ thông tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nam Bộ.

b. Trình độ cao đẳng:

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương được đăng ký xét tuyển.

3. Chỉ tiêu tuyển sinh cho từng ngành xét tuyển:

Trường Đại học Tiền Giang dành 60% chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả điểm thi Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 và 40% chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập 4 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11; HK1, HK2 lớp 12), Trường tổ chức xét tuyển đồng thời hai phương thức các ngành cho từng tổ hợp bài thi/môn thi theo các chỉ tiêu như sau:

3.1. Các ngành trình độ đại học: 530 chỉ tiêu

TT

Ngành học.

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển bài thi/môn thi

ĐXT

Chỉ tiêu

1

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

52510103

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh;

D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.

14.5

40

2

Nuôi trồng Thủy sản

52620301

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

B00: Toán, Sinh học, Hóa học;

D08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

14.5

40

3

Khoa học cây trồng

52620110

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

B00: Toán, Sinh học, Hóa học;

D08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

14.5

40

4

Công nghệ Sinh học

52420201

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

B00: Toán, Sinh học, Hóa học;

D08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

14.5

40

5

Toán ứng dụng

52460112

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh;

D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.

14.5

40

6

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

52510303

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh;

D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.

14.5

40

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

52510203

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh;

D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.

14.5

40

8

Hệ thống thông tin

52480104

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh;

D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.

14.5

40

9

Kế toán

52340301

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.

18.5

30

10

Quản trị Kinh doanh

52340101

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

17.5

30

11

Tài chính ngân hàng

52340201

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

14.5

30

12

Công nghệ Thông tin

52480201

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh;

D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.

15.5

30

13

Công nghệ Thực phẩm

52540101

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh;

D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.

17.0

30

14

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

52510201

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh;

D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.

15.5

30

15

Văn học

52220330

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử.

D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

15.5

30

3.2. Các ngành cao đẳng ngoài sư phạm: 345 chỉ tiêu

TT

Ngành học.

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển bài thi/môn thi

Chỉ tiêu

1

Kế toán

6340301

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.

46

2

Công nghệ Thông tin

6480201

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh;

D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.

30

3

Công nghệ Thực phẩm

6540103

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

B00: Toán, Sinh học, Hóa học;

D08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

26

4

Công nghệ May

6540203

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

B00: Toán, Sinh học, Hóa học.

53

5

Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử

6510303

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh;

D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.

33

6

Dịch vụ Thú y

6640201

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

B00: Toán, Sinh học, Hóa học;

D08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

13

7

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

6510201

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh;

D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.

31

8

Tiếng Anh

6220206

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh;

D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

46

9

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

6810101

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

33

10

Dịch vụ Pháp lý

6380201

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

34

4. Phương thức xét tuyển:

4.1. Xét tuyển kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên;

+ Xác định điểm trúng tuyển: thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng đạt ĐXT trở lên; xếp từ trên xuống đến chỉ tiêu được xác định.

+ Các trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, nhà trường sẽ ưu tiên những thí sinh có điểm bài thi/môn thi theo thứ tự trong tổ hợp xét tuyển, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học phổ thông tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nam Bộ có kết quả thi (tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng là 14.5 điểm được đăng ký xét tuyển (tương ứng với ngành có ĐXT tương ứng), khi trúng tuyển phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức.

4.2  Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 4 học kỳ THPT:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên;

+ Đạo đức ba năm THPT xếp loại khá trở lên;

+ Điểm xét tuyển: điểm trung bình (ĐTB) chung của từng môn học hoặc ĐTB chung (ĐTB các môn học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 12) của các môn học trong tổ hợp xét tuyển tương ứng theo từng ngành không nhỏ hơn 6.0 đối với trình độ ĐH (các ngành CĐ là tốt nghiệp THPT).

Xác định điểm trúng tuyển: ĐTB chung của từng môn học hoặc ĐTB chung (ĐTB các môn học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 12) của các môn học trong tổ hợp xét tuyển tương ứng theo từng ngành cộng thêm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng xếp từ trên xuống đến chỉ tiêu được xác định.

5. Thời gian nhận hồ sơ và công bố kết quả:

- Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 13/8 đến 22/8/2017.

- Trường công bố kết quả trúng tuyển ngày 23/8/2017.

- Nộp giấy Chứng nhận kết quả thi (bảng chính) đến hết ngày 25/8/2017.

- Nhận hồ sơ nhập học thí sinh trúng tuyển 26/8 đến 29/8/2017.

6.  Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:

 - Gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, dịch vụ chuyển phát ưu tiên, hồ sơ gồm: phiếu đăng ký xét tuyển điểm thi THPT (theo mẫu) + Giấy chứng nhận kết quả  điểm thi THPT quốc gia năm 2017 (phiếu đăng ký xét tuyển học bạ THPT (theo mẫu) + bản sao học bạ THPT dùng cho phương thức xét tuyển học bạ THPT).

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường, hồ sơ gồm: phiếu đăng ký xét tuyển điểm thi THPT (theo mẫu) + Giấy chứng nhận kết quả  điểm thi THPT quốc gia năm 2017 (hoặc phiếu đăng ký xét tuyển học bạ THPT (theo mẫu) + bản sao học bạ THPT dùng cho phương thức xét tuyển học bạ THPT).

Lưu ý: Thí sinh nộp hồ sơ theo phương thức xét tuyển học bạ THPT phải nộp thêm giấy photocopy CMND.

7. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.

Mọi chi tiết xin liên hệ:

Trung tâm Khảo thí & Đảm bảo Chất lượng Giáo dục -    ĐT 0273.3860606

Trung  tâm Quan hệ doanh nghiệp và Tư vấn tuyển sinh - ĐT 0273.3888585.

Hotline: 0913.043.841; Zalo: 01237.567.768; Facebook: .facebook.com/dhtgtgu.

-  Thông tin trên Website của Trường: http://www.tgu.edu.vn.

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang
Close [X]