Trường ĐH Lâm nghiệp tuyển sinh bổ sung đại học chính quy năm 2024
		        	-
		        	THÔNG BÁO TUYỂN SINH BỔ SUNG TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2024
*******
1. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Lâm nghiệp
- Mã trường: LNH
- Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, TP. Hà Nội
- Ngành tuyển sinh: Như danh mục kèm theo
- Chỉ tiêu tuyển sinh: 500 chỉ tiêu
2. Đối tượng, phạm vi, phương thức tuyển sinh và đào tạo
a) Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
- Đối tượng tuyển sinh: Người học đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) tương đương;
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh toàn quốc.
b) Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
c) Thời gian tuyển sinh: Từ ngày 28/8/2024 đến ngày 15/9/2024
d) Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1 (mã 200): Xét kết quả học tập lớp 12 (học bạ)
- Phương thức 2 (mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp bậc THPT;
đ) Các loại hình đào tạo: Chính quy
3. Đăng ký xét tuyển và nhập học
a) Bước 1: Đăng ký xét tuyển
- Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ:
- Đăng ký trực tiếp tại: Phòng Đào tạo, Trường ĐHLN, Xuân Mai, Hà Nội
b) Bước 2. Xét tuyển và nhập học
Nhà trường sẽ có thông báo kết quả xét tuyển tới từng thí sinh và tổ chức nhập học đối với thí sinh trúng tuyển.
4. Tư vấn, hỗ trợ tuyển sinh
- Trong giờ hành chính: Liên hệ số điện thoại 024.33840440, 024.33840707 hoặc TS.Lê Ngọc Hoàn - Phó Trưởng phòng Đào tạo (điện thoại: 0915092976);
- Tư vấn 24/7: Liên hệ tổ tư vấn tuyển sinh, điện thoại/zalo 0968293466;
DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH  BỔ SUNG 
    
        
            | TT | Tên ngành/ chuyên ngành | Chỉ tiêu tuyển bổ sung | Tổ hợp môn xét tuyển | 
        
            | A | Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh |   |   | 
        
            | 1 | Quản lý   tài nguyên thiên nhiên | 10 | B08; D01;   D07; D10 | 
        
            | B | Chương trình đào tạo bằng tiếng   Việt |   |   | 
        
            | 2 | Lâm sinh | 20 | A00; A16;   B00; D01 | 
        
            | - | Chuyên ngành Công nghệ viễn thám   và GIS |   |   | 
        
            | - | Chuyên ngành Quản lý phát thải   các-bon |   |   | 
        
            | - | Chuyên ngành Lâm sinh |   |   | 
        
            | 3 | Quản lý   tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 20 | A00; B00;   C15; D01 | 
        
            | 4 | Quản lý   tài nguyên và Môi trường | 20 | A00; A16;   B00; D01 | 
        
            | 5 | Thiết kế   nội thất | 20 | A00; C15;   D01; H00 | 
        
            | 6 | Công nghệ   chế biến lâm sản | 20 | A00; A16;   D01; D07 | 
        
            | 7 | Kế toán | 50 | A00; A16;   C15; D01 | 
        
            | - | Chuyên ngành Kế toán |   |   | 
        
            | - | Chuyên ngành Kế toán doanh   nghiệp |   |   | 
        
            | - | Chuyên ngành Kế toán công |   |   | 
        
            | 8 | Quản trị   kinh doanh | 30 | A00; A16;   C15; D01 | 
        
            | - | Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp |   |   | 
        
            | - | Chuyên ngành Quản trị Logistics |   |   | 
        
            | - | Chuyên ngành Marketing số |   |   | 
        
            | 9 | Kinh tế | 20 | A00; A16;   C15; D01 | 
        
            | - | Chuyên ngành Kinh tế |   |   | 
        
            | - | Chuyên ngành Kinh tế đầu tư |   |   | 
        
            | - | Chuyên ngành Kinh tế số |   |   | 
        
            | - | Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn |   |   | 
        
            | 10 | Tài chính   - Ngân hàng | 20 | A00; A16;   C15; D01 | 
        
            | - | Chuyên ngành Bảo hiểm và Đầu tư   tài chính |   |   | 
        
            | - | Chuyên ngành Ngân hàng |   |   | 
        
            | - | Chuyên ngành Tài chính |   |   | 
        
            | - | Chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng |   |   | 
        
            | 11 | Logistics   và Quản lý chuỗi cung ứng | 30 | A00; A16;   C15; D01 | 
        
            | 12 | Quản trị   dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 20 | A00; C00;   C15; D01 | 
        
            | - | Chuyên ngành Quản trị khách sạn |   |   | 
        
            | - | Chuyên ngành Quản trị lữ hành |   |   | 
        
            | 13 | Công tác   xã hội | 20 | A00; C00;   C15; D01 | 
        
            | 14 | Quản lý   đất đai | 20 | A00; A16;   B00; D01 | 
        
            | - | Chuyên ngành Địa tin học |   |   | 
        
            | - | Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện   đại |   |   | 
        
            | - | Chuyên ngành Quản trị đô thị thông   minh |   |   | 
        
            | 15 | Bất động   sản | 10 | A00; A16;   C15; D01 | 
        
            | 16 | Kiến trúc   cảnh quan | 20 | A00; D01;   C15; V01 | 
        
            | - | Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế   cảnh quan |   |   | 
        
            | - | Chuyên ngành Quản lý công trình   cảnh quan đô thị |   |   | 
        
            | - | Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô   thị |   |   | 
        
            | 17 | Kỹ thuật   xây dựng | 20 | A00; A01;   A16; D01 | 
        
            | - | Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng |   |   | 
        
            | - | Chuyên ngành Quản lý xây dựng |   |   | 
        
            | 18 | Công nghệ   kỹ thuật ô tô | 10 | A00; A01;   A16; D01 | 
        
            | 19 | Công nghệ   kỹ thuật cơ điện tử | 20 | A00; A01;   A16; D01 | 
        
            | 20 | Kỹ thuật   cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | 20 | A00; A01;   A16; D01 | 
        
            | - | Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí |   |   | 
        
            | - | Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống   công nghiệp |   |   | 
        
            | 21 | Hệ thống   thông tin (Công nghệ thông tin) | 30 | A00; A01;   A16; D01 | 
        
            | 22 | Công nghệ   sinh học | 20 | A00; A16;   B00; B08 | 
        
            | 23 | Thú y | 30 | A00; A16;   B00; B08 | 
    
 
 
									
					