Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Kiên Giang: xét 120 chỉ tiêu NV3
Điểm chuẩn trúng tuyển NV2 áp dụng của Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Kiên Giang dành cho các thí sinh thuộc khu vực 1, nhóm đối tượng 3 (học sinh phổ thông). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm, giữa các khu vực kế tiếp là 1 điểm, cụ thể như sau:
Các ngành
xét tuyển NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV2 - 2008
|
Kế toán
|
01
|
A, D
|
8,0
|
Tin học ứng dụng
|
02
|
A,D
|
7,0
|
Dịch vụ thú y
|
03
|
B
|
9,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
04
|
A
|
7,0
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô - máy thủy
|
05
|
A
|
7,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
07
|
A
|
7,0
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
08
|
A
|
7,0
|
Xét tuyển NV3: 120 chỉ tiêu
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: giấy báo điểm hoặc giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2008 của trường tổ chức thi và một phong bì có dán tem, ghi rõ ngành đăng ký dự tuyển, địa chỉ người nhận; lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. Trường tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Kiên Giang và các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long.
Hồ sơ gửi về Phòng đào tạo Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Kiên Giang, số 425 Mạc Cửu, phường Vĩnh Thanh, TP Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang (ĐT: 0773. 872086). Trường nhận hồ sơ từ nay đến hết ngày 25-9-2008. Thông báo kết quả xét tuyển vào ngày 30-9-2008.
Những thí sinh đã dự thi tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy khối A, B, D năm 2008, có nguyện vọng vào học các ngành CĐ tại Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Kiên Giang nộp đơn xét tuyển vào trường nếu có điểm thi từ mức điểm sàn xét tuyển tùy theo khối thi và ngành học của trường trở lên như sau:
Các ngành
xét tuyển NV3
|
Mã ngành
|
Khối
|
Khu vực 3
|
Khu vực 2
|
Khu vực 2-NT
|
Khu vực 1
|
Chỉ tiêu xét tuyển NV3 - 2008
|
Kế toán
|
01
|
A, D
|
|
|
|
|
20
|
+ Học sinh phổ thong (HSPT)
|
|
|
11,0
|
10,0
|
9,0
|
8,0
|
|
+ Nhóm 2
|
|
|
10,0
|
9,0
|
8,0
|
7,0
|
|
+ Nhóm 1
|
|
|
9,0
|
8,0
|
7,0
|
6,0
|
|
Tin học ứng dụng
|
02
|
A,D
|
|
|
|
|
20
|
+ HSPT
|
|
|
10,0
|
9,0
|
8,0
|
7,0
|
|
+ Nhóm 2
|
|
|
9,0
|
8,0
|
7,0
|
6,0
|
|
+ Nhóm 1
|
|
|
8,0
|
7,0
|
6,0
|
5,0
|
|
Dịch vụ thú y
|
03
|
B
|
|
|
|
|
10
|
+ HSPT
|
|
|
12,0
|
11,0
|
10,0
|
9,0
|
|
+ Nhóm 2
|
|
|
11,0
|
10,0
|
9,0
|
8,0
|
|
+ Nhóm 1
|
|
|
10,0
|
9,0
|
8,0
|
7,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
04
|
A
|
|
|
|
|
10
|
+ HSPT
|
|
|
10,0
|
9,0
|
8,0
|
7,0
|
|
+ Nhóm 2
|
|
|
9,0
|
8,0
|
7,0
|
6,0
|
|
+ Nhóm 1
|
|
|
8,0
|
7,0
|
6,0
|
5,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô - máy thủy
|
05
|
A
|
|
|
|
|
20
|
+ HSPT
|
|
|
10,0
|
9,0
|
8,0
|
7,0
|
|
+ Nhóm 2
|
|
|
9,0
|
8,0
|
7,0
|
6,0
|
|
+ Nhóm 1
|
|
|
8,0
|
7,0
|
6,0
|
5,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
07
|
A
|
|
|
|
|
20
|
+ HSPT
|
|
|
10,0
|
9,0
|
8,0
|
7,0
|
|
+ Nhóm 2
|
|
|
9,0
|
8,0
|
7,0
|
6,0
|
|
+ Nhóm 1
|
|
|
8,0
|
7,0
|
6,0
|
5,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
08
|
A
|
|
|
|
|
20
|
+ HSPT
|
|
|
10,0
|
9,0
|
8,0
|
7,0
|
|
+ Nhóm 2
|
|
|
9,0
|
8,0
|
7,0
|
6,0
|
|
+ Nhóm 1
|
|
|
8,0
|
7,0
|
6,0
|
5,0
|
|