Nghề Kỹ thuật Sơn mài và Khảm trai
		        	
		        	 
Tên nghề:         KỸ THUẬT SƠN MÀI VÀ KHẢM TRAI
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Thời gian đào tạo: 1,5 năm
Đối tượng tuyển sinh: 
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương;
- Tốt nghiệp Trung học cơ sở và tương đương, có bổ sung văn hoá Trung học phổ thông theo Quyết định Bộ Giáo dục - Đào tạo ban hành;
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp:  Bằng tốt nghiệp trung cấp nghề,
 
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức.
+ Trình bày được cách chuẩn bị dụng cụ, nguyên, vật liệu dùng trong nghề sơn mài và khảm trai.
+ Trình bày được công dụng, cấu tạo, phương pháp sử dụng các dụng cụ sơn mài và khảm trai.
+ Trình bày được qui trình kỹ thuật  sơn mài.
+ Trình bày được quy trình kỹ thuật khảm trai.
- Kỹ năng. 
+ Sử dụng thành thạo dụng cụ gia công nền sơn mài và khảm trai.
+ Sử dụng hợp lý các loại nguyên, vật liệu vào từng loại sản phẩm.
+ Sửa chữa được các dụng cụ sơn mài và khảm trai khi bị hư hỏng.
+ Gia công được một số sản phẩm sơn mài đảm bảo được các yêu cầu kỹ thuật và mỹ thuật
+ Khảm được các loại sản phẩm: Hoa văn trang trí, hoa lá cây cảnh, con giống và người đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và mỹ thuật.
+ Sửa chữa được những sai hỏng của sản phẩm khảm trai, sơn mài khi gia công.
+ Vẽ được theo mẫu và gia công hoàn chỉnh được sản phẩm khảm trai và sơn mài.
+ Tính toán được giá thành sản phẩm sơn mài và khảm trai.
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
- Chính trị, đạo đức
+ Chấp hành chủ trương, đường lối và pháp luật của Nhà nước
+ Trong lao động có lương tâm  nghề nghiệp.
- Thể chất, quốc phòng
+ Học sinh phải đạt tiêu chuẩn rèn luyện thể lực cấp I.
+ Việc rèn luyện thân thể phải phù hợp với đặc trưng lao động.
 
DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ 
    
        
            | Các môn học chung | 
        
            | 1 | Môn học Chính trị | 4 | Môn học Giáo dục quốc phòng | 
        
            | 2 | Môn học Pháp luật | 5 | Môn học Tin học | 
        
            | 3 | Môn học Giáo dục thể chất | 6 | Môn học Ngoại ngữ (Anh văn) | 
        
            | Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc | 
        
            |         Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở | 
        
            | 1 | Vẽ mỹ thuật | 3 | An toàn lao động | 
        
            | 2 | Vật liệu gỗ | 4 | Quản lý sản xuất | 
        
            |         Các môn học, mô đun chuyên môn nghề | 
        
            | 1 | Chuẩn bị dụng cụ, nguyên, vật liệu sơn mài | 7 | Khảm hoa lá, cây cảnh | 
        
            | 2 | Pha chế sơn | 8 | Khảm con giống | 
        
            | 3 | Làm vóc | 9 | Khảm kiến trúc | 
        
            | 4 | Vẽ sơn mài truyền thống | 10 | Khảm người | 
        
            | 5 | Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu khảm trai | 11 | Trang sức sản phẩm khảm trai | 
        
            | 6 | Khảm hoa văn trang trí |   |   | 
        
            | Các mô đun đào tạo nghề tự chọn | 
        
            |         Vẽ sơn mài – Phần tự chọn | 
        
            | 1 | Vẽ tranh sơn mài tứ quý bốn mùa – Phần tự chọn | 3 | Vẽ tranh sơn mài tứ bình – Phần tự chọn | 
        
            | 2 | Vẽ tranh sơn mài tứ linh – Phần tự chọn | 4 | Vẽ tranh sơn mài tố nữ – Phần tự chọn | 
        
            |         Khảm hoa văn trang trí – Phần tự chọn | 
        
            | 1 | Khảm hạt trang trí – Phần tự chọn | 3 | Khảm chiện – Phần tự chọn | 
        
            | 2 | Khảm gấm – Phần tự chọn |   |   | 
        
            |         Khảm hoa lá cây cảnh – Phần tự chọn | 
        
            | 1 | Khảm hoa lá – Phần tự chọn | 2 | Khảm cây cảnh – Phần tự chọn | 
        
            |   | Khảm con giống – Phần tự chọn |   |   | 
        
            | 1 | Khảm con giống thuộc loài chim – Phần tự chọn | 2 | Khảm con giống thuộc loài thú – Phần tự chọn | 
        
            |         Khảm kiến trúc – Phần tự chọn | 
        
            | 1 | Khảm chùa – Phần tự chọn | 2 | Khảm đền – Phần tự chọn | 
    
 
THI TỐT NGHIỆP
    
        
            | TT | Môn thi | Hình thức thi | Thời gian thi | 
        
            | 1 | Chính trị | Viết | Không quá 120 phút | 
        
            | 2 | Kiến thức, kỹ năng nghề |   |   | 
        
            |   | - Lý thuyết nghề | Viết | Không quá 180 phút | 
        
            |   | - Thực hành nghề | Bài thi thực hành | Không quá 24 h |