| CÁC TRƯỜNG PHÍA BẮC | HỌC PHÍ NĂM 2015 - 2016 | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHU VĂN AN | Từ 3,5 triệu đến 4 triệu đ/1 học kỳ (tức 7 triệu đến 8 triệu đ/1 năm) tùy theo ngành đăng ký học | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á | - Đại học: 700.000đ/1 tháng (1 năm đóng 10 tháng) -Cao đẳng: 500.000đ/1 tháng (1 năm đóng 10 tháng) | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN | - ĐH: 700.000đ  – 750.000 đ/1 tháng - CĐ: 600.000đ/1 tháng | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ HỮU NGHỊ |   | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VINH |   | 
        
            |   TRƯỜNG ĐẠI HỌC  ĐẠI NAM | +Ngành Dược học: 2.400.000 đ/tháng +Ngành Kỹ thuật hóa học: 1.500.000 đ/ tháng +Ngành Tài chính ngân hàng, Luật kinh tế: 1.200.000 đ/tháng +Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quan hệ công chúng, Xây dựng, Kiến trúc, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh: 1.100.000 đ/tháng. (1 năm đóng 10 tháng) | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP ĐÔNG ĐÔ | - Trung bình 900.000đ/1 tháng. Mỗi học kỳ 5 tháng | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG | + Đại học: 990.000 đ/tháng;  + Cao đẳng: 940.000 đ/tháng | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP LƯƠNG THẾ VINH | - Đại học: 650.000đ/1 tháng (10 tháng/năm) - Cao đẳng: 600.000đ/1 tháng (10 tháng/năm) | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHƯƠNG ĐÔNG | Mức học phí năm thứ nhất các ngành đào tạo đại học khoảng 11.000.000đ/1 năm (thu theo số tín chỉ thực học). Ngành Kiến trúc, Ngôn ngữ Nhật khoảng 14.000.000đ/1 năm (thu theo số tín chỉ thực học). Học phí các ngành đào tạo cao đẳng thấp hơn 5%. | 
        
            |   TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPT | Học phí trọn gói (đã bao gồm chi phí giáo trình) từ 22-26 triệu/học kỳ tùy theo ngành đào tạo. Toán bộ chương trình Đại học gồm 9 học kỳ. | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ HOA TIÊN | + Học phí đại học: 590.000đ/1 tháng + Học phí cao đẳng: 489.000đ/1 tháng | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOÀ BÌNH | Hệ ĐH: Từ 850.000 đ/ tháng đến 895.000 đồng/ tháng.Hệ CĐ: Từ 645.000 đ/ tháng đến 690.000 đồng/ tháng
 | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI |   | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH BẮC | - Hệ ĐH: 750.000đ/1 tháng;  - Hệ CĐ: 620.000đ/1 tháng | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI | Học phí trung là : 1.320.000đ/ tháng    | 
        
            |     TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ BẮC HÀ | - Đại học: Khối ngành Xây dựng, Công nghệ thông tin, Điện tử - truyền thông: 1.100.000đ/tháng;  Khối ngành Kinh tế: 1.000.000đ/tháng. - Cao đẳng: Công nghệ thông tin,  Điện tử - truyền thông :800.000đ/tháng;  Khối ngành Kinh tế: 700.000đ/ tháng | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG HÀ NỘI |   | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC  THÀNH ĐÔ | - Học phí hệ đại học: 190.000đ/1 tín chỉ (ngành Dược 450.000đ/1 tín chỉ) - Học phí hệ cao đẳng: 170.000đ/1 tín chỉ (ngành Dược, Điều dưỡng 400.000đ/1 tín chỉ) | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG | + Ngành kỹ thuật: 750.000đ/tháng + Ngành kinh tế: 580.000đ/tháng | 
        
            |   TRƯỜNG ĐẠI HỌC  THÀNH TÂY | + Hệ Đại học: 800.000 đ/tháng (riêng ngành Điều dưỡng: 1.400.000 đ/tháng; ngành Dược: 1.800.000 đ.tháng) + Hệ Cao đẳng: 650.000 đ/tháng (riêng ngành Điều dưỡng: 1.200.000 đ/tháng; ngành Dược: 1.500.000 đ/tháng) | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG |   | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯNG VƯƠNG | Hệ Đại học: 500.000đ/1 tháng, hệ Cao đẳng: 450.000đ/1 tháng (10 tháng/năm) | 
        
            |   | 
        
            | CÁC TRƯỜNG PHÍA NAM | HỌC PHÍ NĂM 2015 - 2016 | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU | -ĐH: 350.000đ/tín chỉ (5.250.000 đ/học kỳ 1);  -CĐ: 320.000đ/tín chỉ (4.800.000 đ/học kỳ 1). | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG |   | 
        
            |   TRƯỜNG ĐẠI HỌC BUÔN MA THUỘT | +Ngành Dược: 2.780.000đ/1 tháng (bậc ĐH), 1.580.000đ/tháng (bậc CĐ) +Ngành Kỹ thuật xây dựng: 1.180.000đ/tháng (bậc ĐH), 980.000đ/tháng (bậc CĐ) | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI | Mức học phí: 300.000đ/ tín chỉ | 
        
            |   TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG | - Đại học: + Dược học: 945.000đ/1 tín chỉ; + Các ngành còn lại: khoảng 315.000đ/1 tín chỉ - Cao đẳng: + Dược: 630.000đ/1 tín chỉ; + Các ngành còn lại: 265.000đ/1 tín chỉ | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN | Học phí thay đổi tùy theo ngành học: +Đại học: 8.030.000 – 10.065.000 đồng/ 1 học kỳ +Cao đẳng: 6.930.000 - 8.910.000 đồng/ 1 học kỳ | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM | Học phí thu theo học kỳ, phụ thuộc vào số tín chỉ đăng ký, bình quân: ĐH: 1,7-2 triệu đ/1 tháng; CĐ: 1,5 – 1,7 triệu đ/1 tháng | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIA ĐỊNH | - Đại học: 12.000.000đ/1 năm,  - Cao đẳng: 11.000.000đ/1 năm | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG |   | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP DUY TÂN |   | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG | + Ngành dược: 3 đến 3,5 triệu/tháng.  + Các ngành khác: 1,5 đến 1,6 triệu/tháng. | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHÚ XUÂN |   | 
        
            |   TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP VĂN LANG | Từ 8,5 triệu đến 13,5 triệu đồng /1 học kỳ tùy từng ngành. Trường hợp đặc biệt: + Ngành Kỹ thuật phần mềm đào tạo theo chương trình của Carnegie Mellon University (Hoa Kỳ) học phí từ 15 đến 16 triệu đồng/1 học kỳ. + Ngành Quản trị khách sạn và Quản trị du lịch lữ hành: riêng đối với lớp đào tạo 2 văn bằng, học phí 15,5 đến 16,5 triệu đồng/1 học kỳ | 
        
            |   TRƯỜNG ĐẠI HỌC  ĐÔNG Á | Đại học: - Tiếng Anh: 4.480.000đ/học kỳ - Khối kinh tế: 4.960.000đ/học kỳ - Khối kỹ thuật: 4.480.000đ/học kỳ - Ngành Điều dưỡng: 5.440.000đ/học kỳ Cao đẳng: - Khối kinh tế & kỹ thuật: 3.200.000đ/học kỳ - Ngành Điều dưỡng: 3.800.000đ/học kỳ | 
        
            |   TRƯỜNG ĐẠI HỌC  HOA SEN | * Bậc đại học:  - Chương trình Tiếng Việt: từ 3.600.000 đồng đến 3.900.000 đồng/tháng  - Chương trình Tiếng Anh: từ  4.100.000 đồng  đến 4.300.000 đồng/tháng - Ngành Thiết kế thời trang: từ  4.800.000 đồng đến 4.900.000 đồng/tháng * Bậc Cao đẳng: từ 3.200.000 đồng đến 3.500.000đồng/tháng Học phí một năm học được tính theo biên độ 12 tháng. | 
        
            |     TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG | - Trình độ đại học: + Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất: 1.300.000đ/tháng + Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị: 1.250.000đ/tháng + Các ngành khối kỹ thuật: 1.100.000đ/tháng + Các ngành khối kinh tế: 1.050.000đ/tháng + Các ngành khối tiếng Anh: 1.050.000đ/tháng - Trình độ cao đẳng: + Ngành Công nghệ kỹ thuật CTXD: 1.000.000đ/tháng + Các ngành khối kinh tế: 950.000đ/tháng | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN | - Đại học 350.000 đ/1 tín chỉ - Cao đẳng: 320.000 đ/1 tín chỉ  | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG | + Đại học: 1.000.000 – 1.100.000 đồng/ tháng      + Cao đẳng:  800.000 - 900.000 đồng/ tháng. Riêng ngành Dược: 1.800.000 đồng/tháng | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH TP.HCM | Học phí theo tín chỉ, bình quân 3,5 – 4 triệu đồng/1 tháng | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ | Từ 320.000đ đến 400.000đ/1 tín chỉ, tùy ngành học. Ngành Dược 950.000đ/1 tín chỉ. Mỗi học kỳ có từ 16 đến 18 tín chỉ. | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH | - Đại học: bình quân 25,3 triệu đ/năm học - Cao đẳng: bình quân 16,2 triệu đ/năm học | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ TIN HỌC TP.HCM | Từ 1.700.000đ/tháng đến 1.900.000đ/tháng tùy từng ngành học, bậc học | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN CHÂU TRINH | + Bậc Đại học: 3,5 triệu đ/HK + Bậc Cao đẳng: 3 triệu đ/HK | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT | - Bậc Đại học: 9.600.000đ/năm - Bậc Cao đẳng: 8.300.000đ/năm | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUANG TRUNG | - 4.000.000đ/học kỳ đối với đại học;  - 3.500.000đ/học kỳ đối với cao đẳng. | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG | Từ 8 triệu đến 10 triệu đồng 1 học kỳ tùy theo ngành học. | 
        
            |     TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG | + Chương trình ngành QTKD: ĐH: 2.728.000đ/tháng (30.000.000đ/niên khóa/11tháng); CĐ: 2.137.000đ/tháng (23.500.000đ/niên khóa/11tháng) + Chương trình các ngành Kĩ thuật: ĐH: 1.819.000đ/tháng (20.000.000đ/niên khóa/11tháng); CĐ:1.228.000đ/tháng(13.500.000đ/niên khóa/11tháng) + Chương trình Điều dưỡng ĐH: 1.364.000đ/tháng (15.000.000đ/niên khóa/11tháng);CĐ: 864.000đ/tháng (9.500.000đ/niên khóa/11tháng) | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƯ THỤC QUỐC TẾ SÀI GÒN |   | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TẠO | + Ngành Y đa khoa: 106 triệu đ/1 năm (tương đương 5.000USD/1 năm) + Các ngành khác: 64 triệu đ/1 năm. (tương đương 3.000USD/1 năm Học phí trên đã bao gồm việc ăn và ở tại ký túc xá của nhà trường.  | 
        
            |   TRƯỜNG ĐẠI HỌC  TÂY ĐÔ | - Đại học: Từ 315.000 đến 370.000 đồng/tín chỉ. Riêng đối với các ngành ĐH giáo dục sức khỏe: từ 480.000đ đến 950.000đ/tín chỉ. - Cao đẳng: 275.000đ/tín chỉ. Riêng đối với các ngành CĐ giáo dục sức khỏe: từ 400.000đ đến 570.000đ/tín chỉ | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG | Từ 480.000đ đến 960.000đ/1 tháng, tùy theo số tín chỉ đăng ký và tùy theo bậc/ngành đào tạo | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN | Học phí dao động từ 450.000 - 495.000đ/1 tín chỉ | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN |   | 
        
            |   TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT | +Đại học: Ngành Kiến trúc, Mỹ thuật công nghiệp và Điều dưỡng: 12.000.000 đ/1 năm; Các ngành còn lại thu học phí theo số lượng tín chỉ sinh viên đăng kí, khoảng 10.000.000 đ/1 năm.  +Cao đẳng: 9.000.000 đ/1 năm |