| 
             CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN 
             | 
        
        
            | 
             1 
             | 
            
             7220201 
             | 
            
             Ngôn ngữ   Anh 
             | 
            
             D01; D11 
             | 
            
             Anh 
             | 
            
             29,00 
             | 
        
        
            | 
             2 
             | 
            
             7310630 
             | 
            
             Việt Nam   học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) 
             | 
            
             A01; C00;   C01; D01 
             | 
            
             A01, D01:   Anh 
            C00, C01: Văn 
             | 
            
             26,00 
             | 
        
        
            | 
             3 
             | 
            
             7310630Q 
             | 
            
             Việt Nam   học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) 
             | 
            
             A01; C00;   C01; D01 
             | 
            
             A01, D01:   Anh 
            C00, C01: Văn 
             | 
            
             26,00 
             | 
        
        
            | 
             4 
             | 
            
             7340101 
             | 
            
             Quản trị   kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 
             | 
            
             A00; A01;   D01 
             | 
            
             A00: Toán 
            A01, D01: Anh 
             | 
            
             30,00 
             | 
        
        
            | 
             5 
             | 
            
             7340115 
             | 
            
             Marketing 
             | 
            
             A00; A01;   D01 
             | 
            
             A00: Toán 
            A01, D01: Anh 
             | 
            
             30,00 
             | 
        
        
            | 
             6 
             | 
            
             7340101N 
             | 
            
             Quản trị   kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) 
             | 
            
             A00; A01;   D01 
             | 
            
             A00: Toán 
            A01, D01: Anh 
             | 
            
             30,00 
             | 
        
        
            | 
             7 
             | 
            
             7340120 
             | 
            
             Kinh   doanh quốc tế 
             | 
            
             A00; A01;   D01 
             | 
            
             A00: Toán 
            A01, D01: Anh 
             | 
            
             30,00 
             | 
        
        
            | 
             8 
             | 
            
             7340201 
             | 
            
             Tài chính   - Ngân hàng 
             | 
            
             A00; A01;   D01; D07 
             | 
            
             A00: Toán 
            A01, D01, D07: Anh 
             | 
            
             28,00 
             | 
        
        
            | 
             9 
             | 
            
             7340301 
             | 
            
             Kế toán 
             | 
            
             A00; A01;   C01; D01 
             | 
            
             A00, C01:   Toán 
            A01, D01: Anh 
             | 
            
             28,00 
             | 
        
        
            | 
             10 
             | 
            
             7380101 
             | 
            
             Luật 
             | 
            
             A00; A01;   C00; D01 
             | 
            
             A00, A01:   Toán 
            C00, D01: Văn 
             | 
            
             28,00 
             | 
        
        
            | 
             11 
             | 
            
             7720201 
             | 
            
             Dược học 
             | 
            
             A00; B00;   D07 
             | 
            
             Hóa 
             | 
            
             30,00 
             | 
        
        
            | 
             12 
             | 
            
             7220204 
             | 
            
             Ngôn ngữ   Trung Quốc 
             | 
            
             D01; D04;   D11; D55 
             | 
            
             D01, D11:   Anh 
            D04, D55: Trung Quốc 
             | 
            
             27,00 
             | 
        
        
            | 
             13 
             | 
            
             7420201 
             | 
            
             Công nghệ   sinh học 
             | 
            
             A00; B00;   D08 
             | 
            
             A00: Hóa 
            B00, D08: Sinh 
             | 
            
             24,50 
             | 
        
        
            | 
             14 
             | 
            
             7520301 
             | 
            
             Kỹ thuật   hóa học 
             | 
            
             A00; B00;   D07 
             | 
            
             Hóa 
             | 
            
             24,50 
             | 
        
        
            | 
             15 
             | 
            
             7480101 
             | 
            
             Khoa học   máy tính 
             | 
            
             A00; A01;   D01 
             | 
            
             Toán 
             | 
            
             28,00 
             | 
        
        
            | 
             16 
             | 
            
             7480102 
             | 
            
             Mạng máy   tính và truyền thông dữ liệu 
             | 
            
             A00; A01;   D01 
             | 
            
             Toán 
             | 
            
             28,00 
             | 
        
        
            | 
             17 
             | 
            
             7480103 
             | 
            
             Kỹ thuật   phần mềm 
             | 
            
             A00; A01;   D01 
             | 
            
             Toán 
             | 
            
             28,00 
             | 
        
        
            | 
             18 
             | 
            
             7520201 
             | 
            
             Kỹ thuật   điện 
             | 
            
             A00; A01;   C01 
             | 
            
             Toán 
             | 
            
             25,00 
             | 
        
        
            | 
             19 
             | 
            
             7520207 
             | 
            
             Kỹ thuật   điện tử - viễn thông 
             | 
            
             A00; A01;   C01 
             | 
            
             Toán 
             | 
            
             25,00 
             | 
        
        
            | 
             20 
             | 
            
             7520216 
             | 
            
             Kỹ thuật   điều khiển và tự động hóa 
             | 
            
             A00; A01;   C01 
             | 
            
             Toán 
             | 
            
             26,00 
             | 
        
        
            | 
             21 
             | 
            
             7520114 
             | 
            
             Kỹ thuật   cơ điện tử 
             | 
            
             A00; A01;   C01 
             | 
            
             Toán 
             | 
            
             25,00 
             | 
        
        
            | 
             22 
             | 
            
             7580201 
             | 
            
             Kỹ thuật   xây dựng 
             | 
            
             A00; A01;   C01 
             | 
            
             Toán 
             | 
            
             25,00 
             | 
        
        
            | 
             23 
             | 
            
             7580101 
             | 
            
             Kiến trúc 
             | 
            
             V00; V01 
             | 
            
             Vẽ HHMT 
            Vẽ HHMT ≥ 6,0 
             | 
            
             23,00 
             | 
        
        
            | 
             24 
             | 
            
             7210402 
             | 
            
             Thiết kế   công nghiệp 
             | 
            
             H00; H01;   H02 
             | 
            
             Vẽ HHMT 
            H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 
            H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 
             | 
            
             21,00 
             | 
        
        
            | 
             25 
             | 
            
             7210403 
             | 
            
             Thiết kế   đồ họa 
             | 
            
             H00; H01;   H02 
             | 
            
             Vẽ HHMT 
            H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 
            H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             26 
             | 
            
             7210404 
             | 
            
             Thiết kế   thời trang 
             | 
            
             H00; H01;   H02 
             | 
            
             Vẽ HHMT 
            H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 
            H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 
             | 
            
             21,00 
             | 
        
        
            | 
             27 
             | 
            
             7580108 
             | 
            
             Thiết kế   nội thất 
             | 
            
             V00; V01;   H02 
             | 
            
             Vẽ HHMT 
            H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 
            V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 
             | 
            
             22,00 
             | 
        
        
            | 
             28 
             | 
            
             7340408 
             | 
            
             Quan hệ   lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ   chức) 
             | 
            
             A00; A01;   C01; D01 
             | 
            
             A00, C01:   Toán 
            A01, D01: Anh 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             29 
             | 
            
             7810301 
             | 
            
             Quản lý   thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 
             | 
            
             A01; D01;   T00; T01 
             | 
            
             A01, D01:   Anh 
            T00, T01: NK TDTT 
            NK TDTT ≥ 6,0 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             30 
             | 
            
             7810302 
             | 
            
             Golf 
             | 
            
             A01; D01;   T00; T01 
             | 
            
             A01, D01:   Anh 
            T00, T01: NK TDTT 
            NK TDTT ≥ 6,0 
             | 
            
             21,00 
             | 
        
        
            | 
             31 
             | 
            
             7310301 
             | 
            
             Xã hội   học 
             | 
            
             A01; C00;   C01; D01 
             | 
            
             A01, D01:   Anh 
            C00, C01: Văn 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             32 
             | 
            
             7760101 
             | 
            
             Công tác   xã hội 
             | 
            
             A01; C00;   C01; D01 
             | 
            
             A01, D01:   Anh 
            C00, C01: Văn 
             | 
            
             21,00 
             | 
        
        
            | 
             33 
             | 
            
             7850201 
             | 
            
             Bảo hộ   lao động 
             | 
            
             A00; B00;   D07; A01 
             | 
            
             Toán 
             | 
            
             21,00 
             | 
        
        
            | 
             34 
             | 
            
             7510406 
             | 
            
             Công nghệ   kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) 
             | 
            
             A00; B00;   D07; A01 
             | 
            
             Toán 
             | 
            
             21,00 
             | 
        
        
            | 
             35 
             | 
            
             7440301 
             | 
            
             Khoa học   môi trường 
             | 
            
             A00; B00;   D07; A01 
             | 
            
             Toán 
             | 
            
             21,00 
             | 
        
        
            | 
             36 
             | 
            
             7460112 
             | 
            
             Toán ứng   dụng 
             | 
            
             A00; A01 
             | 
            
             Toán 
            Toán ≥ 5,0 
             | 
            
             23,00 
             | 
        
        
            | 
             37 
             | 
            
             7460201 
             | 
            
             Thống kê 
             | 
            
             A00; A01 
             | 
            
             Toán 
            Toán ≥ 5,0 
             | 
            
             23,00 
             | 
        
        
            | 
             38 
             | 
            
             7580105 
             | 
            
             Quy hoạch   vùng và đô thị 
             | 
            
             A00; A01;   V00; V01 
             | 
            
             A00, A01:   Toán 
            V00, V01: Vẽ HHMT 
            Vẽ HHMT ≥ 5,0 
             | 
            
             22,00 
             | 
        
        
            | 
             39 
             | 
            
             7580205 
             | 
            
             Kỹ thuật   xây dựng công trình giao thông 
             | 
            
             A00; A01;   C01 
             | 
            
             Toán 
             | 
            
             22,00 
             | 
        
        
            | 
             CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO 
             | 
        
        
            | 
             1 
             | 
            
             F7220201 
             | 
            
             Ngôn ngữ   Anh - Chất lượng cao 
             | 
            
             D01; D11 
             | 
            
             Anh 
             | 
            
             26,00 
             | 
        
        
            | 
             2 
             | 
            
             F7310630Q 
             | 
            
             Việt Nam   học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao 
             | 
            
             A01; C00;   C01; D01 
             | 
            
             A01, D01:   Anh 
            C00, C01: Văn 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             3 
             | 
            
             F7340101 
             | 
            
             Quản trị   kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao 
             | 
            
             A00; A01;   D01 
             | 
            
             A00:    Toán 
            A01, D01: Anh 
             | 
            
             28,00 
             | 
        
        
            | 
             4 
             | 
            
             F7340115 
             | 
            
             Marketing   - Chất lượng cao 
             | 
            
             A00; A01;   D01 
             | 
            
             A00:    Toán 
            A01, D01: Anh 
             | 
            
             28,00 
             | 
        
        
            | 
             5 
             | 
            
             F7340101N 
             | 
            
             Quản trị   kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao 
             | 
            
             A00; A01;   D01 
             | 
            
             A00:    Toán 
            A01, D01: Anh 
             | 
            
             28,00 
             | 
        
        
            | 
             6 
             | 
            
             F7340120 
             | 
            
             Kinh   doanh quốc tế - Chất lượng cao 
             | 
            
             A00; A01;   D01 
             | 
            
             A00:    Toán 
            A01, D01: Anh 
             | 
            
             28,00 
             | 
        
        
            | 
             7 
             | 
            
             F7340201 
             | 
            
             Tài chính   - Ngân hàng - Chất lượng cao 
             | 
            
             A00; A01;   D01; D07 
             | 
            
             A00: Toán 
            A01, D01, D07: Anh 
             | 
            
             25,00 
             | 
        
        
            | 
             8 
             | 
            
             F7340301 
             | 
            
             Kế toán -   Chất lượng cao 
             | 
            
             A00; A01;   C01; D01 
             | 
            
             A00, C01:   Toán 
            A01, D01: Anh 
             | 
            
             25,00 
             | 
        
        
            | 
             9 
             | 
            
             F7380101 
             | 
            
             Luật -   Chất lượng cao 
             | 
            
             A00; A01;   C00; D01 
             | 
            
             A00, A01:   Toán 
            C00, D01: Văn 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             10 
             | 
            
             F7420201 
             | 
            
             Công nghệ   sinh học - Chất lượng cao 
             | 
            
             A00; B00;   D08 
             | 
            
             A00: Hóa 
            B00, D08: Sinh 
             | 
            
             22,00 
             | 
        
        
            | 
             11 
             | 
            
             F7480101 
             | 
            
             Khoa học   máy tính - Chất lượng cao 
             | 
            
             A00; A01;   D01 
             | 
            
             Toán 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             12 
             | 
            
             F7480103 
             | 
            
             Kỹ thuật   phần mềm - Chất lượng cao 
             | 
            
             A00; A01;   D01 
             | 
            
             Toán 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             13 
             | 
            
             F7520201 
             | 
            
             Kỹ thuật   điện - Chất lượng cao 
             | 
            
             A00; A01;   C01 
             | 
            
             Toán 
             | 
            
             22,00 
             | 
        
        
            | 
             14 
             | 
            
             F7520207 
             | 
            
             Kỹ thuật   điện tử - viễn thông - Chất lượng cao 
             | 
            
             A00; A01;   C01 
             | 
            
             Toán 
             | 
            
             22,00 
             | 
        
        
            | 
             15 
             | 
            
             F7520216 
             | 
            
             Kỹ thuật   điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao 
             | 
            
             A00; A01;   C01 
             | 
            
             Toán 
             | 
            
             23,00 
             | 
        
        
            | 
             16 
             | 
            
             F7580201 
             | 
            
             Kỹ thuật   xây dựng - Chất lượng cao 
             | 
            
             A00; A01;   C01 
             | 
            
             Toán 
             | 
            
             22,00 
             | 
        
        
            | 
             17 
             | 
            
             F7210403 
             | 
            
             Thiết kế   đồ họa - Chất lượng cao 
             | 
            
             H00; H01;   H02 
             | 
            
             Vẽ HHMT 
            H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 
            H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 
             | 
            
             21,50 
             | 
        
        
            | 
             CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG   ANH 
            Yêu cầu   về tiếng Anh đầu vào: 
            - Thí   sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu   Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế; 
            - Thí   sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng   Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (có giá   trị từ ngày 01/10/2020 và còn giá trị đến ngày 01/10/2022); hoặc phải dự thi   đánh giá năng lực tiếng Anh bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo   chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học   chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế   tương đương IELTS 5.0 trở lên theo quy định). 
            - Thí   sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp có môn “Chứng chỉ tiếng   Anh” phải đăng ký nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định về TDTU   trước 17h00 ngày 12/7/2022. 
            - Thí   sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp có môn “Năng lực tiếng Anh” phải   đăng ký dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức trong đợt 1   (11-12/6/2022) hoặc đợt 2 (12-13/7/2022). Chi tiết thông báo tổ chức thi đánh   giá năng lực tiếng Anh xem tại website https://admission.tdtu.edu.vn. 
            Trường   hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối   thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc   chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu   vào của ngành/chương trình đó). 
             | 
        
        
            | 
             1 
             | 
            
             FA7220201 
             | 
            
             Ngôn ngữ   Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 
             | 
            
             E04 
             | 
            
             Chứng chỉ   tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 
             | 
            
             25,00 
             | 
        
        
            | 
             2 
             | 
            
             FA7340115 
             | 
            
             Marketing   - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 
             | 
            
             E01; E04 
             | 
            
             E01: Năng   lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0 
            E04: Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 
             | 
            
             27,00 
             | 
        
        
            | 
             3 
             | 
            
             FA7340101N 
             | 
            
             Quản trị   kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại   học bằng tiếng Anh 
             | 
            
             E01; E04 
             | 
            
             E01: Năng   lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0 
            E04: Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 
             | 
            
             27,00 
             | 
        
        
            | 
             4 
             | 
            
             FA7340120 
             | 
            
             Kinh   doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 
             | 
            
             E01; E04 
             | 
            
             E01: Năng   lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0 
            E04: Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 
             | 
            
             27,00 
             | 
        
        
            | 
             5 
             | 
            
             FA7420201 
             | 
            
             Công nghệ   sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 
             | 
            
             E02; E05 
             | 
            
             E02: Năng   lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0 
            E05: Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             6 
             | 
            
             FA7480101 
             | 
            
             Khoa học   máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 
             | 
            
             E01; E03;   E04; E06 
             | 
            
             E01, E03:   Năng lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0 
            E04, E06:  Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             7 
             | 
            
             FA7480103 
             | 
            
             Kỹ thuật   phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh 
             | 
            
             E01; E03;   E04; E06 
             | 
            
             E01, E03:   Năng lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0 
            E04, E06:  Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             8 
             | 
            
             FA7520216 
             | 
            
             Kỹ thuật   điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 
             | 
            
             E03; E06 
             | 
            
             E03: Năng   lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0 
            E06; Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             9 
             | 
            
             FA7580201 
             | 
            
             Kỹ thuật   xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 
             | 
            
             E03; E06 
             | 
            
             E03: Năng   lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0 
            E06; Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             10 
             | 
            
             FA7340301 
             | 
            
             Kế toán   (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 
             | 
            
             E01; E03;   E04; E06 
             | 
            
             E01, E03:   Năng lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0 
            E04, E06:  Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             11 
             | 
            
             FA7340201 
             | 
            
             Tài chính   ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 
             | 
            
             E01; E03;   E04; E06 
             | 
            
             E01, E03:   Năng lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0 
            E04, E06:  Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             12 
             | 
            
             FA7310630Q 
             | 
            
             Việt Nam   học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng   tiếng Anh 
             | 
            
             E01; E03;   E04; E06 
             | 
            
             E01, E03:   Năng lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0 
            E04, E06:  Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 
            Yêu cầu   về tiếng Anh đầu vào: 
            Thí sinh   phải đạt trình độ tiếng Anh đầu vào từ B2 trở lên hoặc tương đương để được   công nhận trúng tuyển vào chương trình chính thức.Thí sinh có thể nộp chứng   chỉ IELTS 5.5 hoặc các chứng chỉ quốc tế tương đương để xét tiếng Anh đầu   vào;  hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ   thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác   nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình. 
            Ngoại lệ: 
            - Nếu   tiếng Anh chưa đạt chuẩn B2, nhưng người học vẫn muốn học chương trình liên   kết đào tạo quốc tế, thì được xét vào chương trình dự bị tiếng Anh (liên kết   quốc tế) và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình   độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là   sinh viên”. Thời gian học tiếng Anh tối đa là 2 năm và tùy năng lực đầu vào   qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU. 
            - Sau   thời gian học chương trình dự bị tiếng Anh, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh   trình độ B2 hoặc tương đương; người học phải thôi học hoặc có thể xin chuyển   sang các chương trình khác (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu   vào tương ứng của các ngành/chương trình này theo đúng năm tuyển sinh ). 
            - Trường hợp   số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu   để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển   qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của   ngành/chương trình đó). 
             | 
        
        
            | 
             1 
             | 
            
             K7340101 
             | 
            
             Quản trị   kinh doanh (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha   (Cộng hòa Séc) 
             | 
            
             E01; E04 
             | 
            
             E01: Năng   lực tiếng Anh 
            E04: Chứng chỉ tiếng Anh 
             | 
            
             24,00 
              
              
              
              
             | 
        
        
            | 
             2 
             | 
            
             K7340101N 
             | 
            
             Quản trị   nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học   Taylor's (Malaysia) 
             | 
            
             E01; E04 
             | 
            
             E01: Năng   lực tiếng Anh 
            E04: Chứng chỉ tiếng Anh 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             3 
             | 
            
             K7340120 
             | 
            
             Quản trị   kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học   và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) 
             | 
            
             E01; E04 
             | 
            
             E01: Năng   lực tiếng Anh 
            E04: Chứng chỉ tiếng Anh 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             4 
             | 
            
             K7340201 
             | 
            
             Tài chính   (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan) 
             | 
            
             E01; E03;   E04; E06 
             | 
            
             E01, E03:   Năng lực tiếng Anh; 
            E04, E06:  Chứng chỉ tiếng Anh 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             5 
             | 
            
             K7340201S 
             | 
            
             Tài chính   (đơn bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa   (Đài Loan) 
             | 
            
             E01; E03;   E04; E06 
             | 
            
             E01, E03:   Năng lực tiếng Anh; 
            E04, E06:  Chứng chỉ tiếng Anh 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             6 
             | 
            
             K7340301 
             | 
            
             Kế toán   (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol   (Anh) 
             | 
            
             E01; E03;   E04; E06 
             | 
            
             E01, E03:   Năng lực tiếng Anh; 
            E04, E06:  Chứng chỉ tiếng Anh 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             7 
             | 
            
             K7480101 
             | 
            
             Khoa học   máy tính & Công nghệ tin học (đơn bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại   học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) 
             | 
            
             E01; E03;   E04; E06 
             | 
            
             E01, E03:   Năng lực tiếng Anh; 
            E04, E06:  Chứng chỉ tiếng Anh 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             8 
             | 
            
             K7520201 
             | 
            
             Kỹ thuật   điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học   ứng dụng Saxion (Hà Lan) 
             | 
            
             E03; E06 
             | 
            
             E03: Năng   lực tiếng Anh; 
            E06; Chứng chỉ tiếng Anh 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             9 
             | 
            
             K7580201 
             | 
            
             Kỹ thuật   xây dựng (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 
             | 
            
             E03; E06 
             | 
            
             E03: Năng   lực tiếng Anh; 
            E06; Chứng chỉ tiếng Anh 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             10 
             | 
            
             K7480101L 
             | 
            
             Công nghệ   thông tin (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 
             | 
            
             E01; E03;   E04; E06 
             | 
            
             E01, E03:   Năng lực tiếng Anh; 
            E04, E06:  Chứng chỉ tiếng Anh 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             11 
             | 
            
             K7340201X 
             | 
            
             Tài chính   và kiểm soát (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng   dụng Saxion (Hà Lan) 
             | 
            
             E01; E03;   E04; E06 
             | 
            
             E01, E03:   Năng lực tiếng Anh; 
            E04, E06:  Chứng chỉ tiếng Anh 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU   KHÁNH HÒA 
             | 
        
        
            | 
             1 
             | 
            
             N7220201 
             | 
            
             Ngôn ngữ   Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 
             | 
            
             D01; D11 
             | 
            
             Anh 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             2 
             | 
            
             N7340115 
             | 
            
             Marketing   - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 
             | 
            
             A00; A01;   D01 
             | 
            
             A00:    Toán 
            A01, D01: Anh 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             3 
             | 
            
             N7340101N 
             | 
            
             Quản trị   kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học   tại phân hiệu Khánh Hòa 
             | 
            
             A00; A01;   D01 
             | 
            
             A00:    Toán 
            A01, D01: Anh 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             4 
             | 
            
             N7340301 
             | 
            
             Kế toán -   Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 
             | 
            
             A00; A01;   C01; D01 
             | 
            
             A00, C01:   Toán 
            A01, D01: Anh 
             | 
            
             22,00 
             | 
        
        
            | 
             5 
             | 
            
             N7380101 
             | 
            
             Luật -   Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 
             | 
            
             A00; A01;   C00; D01 
             | 
            
             A00, A01:   Toán 
            C00, D01: Văn 
             | 
            
             22,00 
             | 
        
        
            | 
             6 
             | 
            
             N7310630 
             | 
            
             Việt Nam   học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)- Chương trình học tại phân hiệu Khánh   Hòa 
             | 
            
             A01; C00;   C01; D01 
             | 
            
             A01, D01:   Anh 
            C00, C01: Văn 
             | 
            
             22,00 
             | 
        
        
            | 
             7 
             | 
            
             N7480103 
             | 
            
             Kỹ thuật   phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 
             | 
            
             A00; A01;   D01 
             | 
            
             Toán 
             | 
            
             22,00 
             |