Bản tin » Điểm nhận hồ sơ xét tuyển

Điểm nhận hồ sơ ĐKXT năm 2020 của ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

-

Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng Đại học Thái Nguyên công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy; cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, cụ thể như sau:

1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/

xét tuyển

Tổng chỉ tiêu

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ

xét tuyển

(Điểm sàn)

I. Chương trình đại trà

1

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

A00, A01, D01, D07

175

18,00

2

Kỹ thuật Cơ - điện tử

7520114

A00, A01, D01, D07

125

17,00

3

Kỹ thuật máy tính

7480106

A00, A01, D01, D07

25

15,00

4

Kỹ thuật cơ khí

7520103

A00, A01, D01, D07

175

15,00

5

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

A00, A01, D01, D07

25

15,00

6

Kỹ thuật điện

7520201

A00, A01, D01, D07

90

15,00

7

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00, A01, D01, D07

60

15,00

8

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, D01, D07

25

15,00

9

Kỹ thuật vật liệu

7520309

A00, A01, D01, D07

25

15,00

10

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00, B00, D01, D07

20

15,00

11

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, D01, D07

75

18,00

12

Công nghệ chế tạo máy

7510202

A00, A01, D01, D07

35

15,00

13

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, D01, D07

60

15,00

14

Kinh tế công nghiệp

7510604

A00, A01, D01, D07

20

15,00

15

Quản lý công nghiệp

7510601

A00, A01, D01, D07

20

15,00

16

Ngôn ngữ Anh

7220201

A00, A01, D01, D07

15

15,00

II. Chương trình tiên tiến

1

Kỹ thuật cơ khí (CTTT)

7905218

A00, A01, D01, D07

35

18,00

2

Kỹ thuật điện (CTTT)

7905228

A00, A01, D01, D07

35

18,00

Ghi chú:

1. Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) bao gồm: tổng điểm các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo thang điểm 10.

2. Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo học bạ THPT xem tại website:

http://ts.tnut.edu.vn.

2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH            

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/

xét tuyển

Tổng chỉ tiêu

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển (Điểm sàn)

I. Chương trình đại trà

1

Kế toán

7340301

A00; A01; D01; D07

420

14,50

2

Tài chính ngân hàng

7340201

A00; A01; C01; D01

150

14,50

3

Quản trị kinh doanh

7340101

270

14,50

4

Quản lý công

7340403

50

14,50

5

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

60

14,50

6

Luật kinh tế

7380107

A00; C00; D01; D14

130

14,50

7

Kinh tế

7310101

A00; A01; C04; D01

60

14,50

8

Kinh tế đầu tư

7310104

60

14,50

9

Kinh tế phát triển

7310105

60

14,50

10

Marketing

7340115

100

14,50

11

Kinh doanh quốc tế

7340120

50

14,50

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C04; D01

70

14,50

II. Chương trình chất lượng cao

1

Kế toán tổng hợp chất lượng cao

7340301-CLC

A00; A01; D01; D07

30

14,50

2

Tài chính ngân hàng chất lượng cao

7340201-CLC

A00; A01; C01; D01

30

14,50

3

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

7340101_CLC

A00; A01; C01; D01

30

14,50

4

Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao

7810103_CLC

A00; C00; C04; D01

30

14,50

Ghi chú:

1. Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) bao gồm: tổng điểm các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo thang điểm 10.

2. Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo học bạ THPT xem tại website:

http://tuyensinh.tueba.edu.vn.

3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM  

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/

xét tuyển

Tổng chỉ tiêu

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ

xét tuyển

(Điểm sàn)

I. Chương trình đại trà

1

Bất động sản

7340116

A00,A02,D10,C00

50

15,00

2

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00,B00,C02,A01

30

15,00

3

Công nghệ sinh học

7420201

B00,B02,B05,B04

50

15,00

4

Khoa học môi trường

7440301

D01,B00,A09,A07

50

15,00

5

Thú y

7640101

A00,B00,C02,D01

120

15,00

6

Chăn nuôi thú y

7620105

A00,B00,C02,D01

80

15,00

7

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00,B00,C04,D10

100

15,00

8

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

A00,B00,D01,D07

70

15,00

9

Công nghệ chế biến gỗ

7549001

A09,B03,B00

30

15,00

10

Khoa học cây trồng

7620110

A00,B00,C02

50

15,00

11

Bảo vệ thực vật

7620112

A00,B00,C02

30

15,00

12

Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

A00,B00,C02

50

15,00

13

Lâm sinh

7620205

A00,B00,C02

50

15,00

14

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

A01,A14,B03,B00

50

15,00

15

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00,B00,C02

70

15,00

16

Kinh doanh nông nghiệp

7620114

A00,B00,C02

30

15,00

17

Quản lý đất đai

7850103

A00,A01,D10,B00

70

15,00

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

C00,D14,B00,A01

80

15,00

19

Quản lý thông tin

7320205

D01,D84,A07,C20

50

15,00

II. Chương trình tiên tiến

1

Khoa học và Quản lý môi trường (CTTT)

7904492

A00,B00,A01,D10

50

15,00

2

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

7905419

A00,B00,D08,D01

50

15,00

3

Kinh tế nông nghiệp (CTTT)

7906425

A00,B00,A01,D01

50

15,00

Ghi chú:

1. Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) bao gồm: tổng điểm các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo thang điểm 10.

2. Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo học bạ THPT xem tại website: http://tuaf.edu.vn.

4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/

xét tuyển

Tổng chỉ tiêu

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ

xét tuyển

(Điểm sàn)

1

Giáo dục Mầm non

7140201

C14, C19, C20

100

Theo ngưỡng ĐBCL của Bộ GD&ĐT

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

D01

100

3

Giáo dục Chính trị

7140205

C00, C20, C19

20

4

Giáo dục Thể chất

7140206

C14, C19, C20

25

5

Sư phạm Toán học

7140209

A00, A01, D01

75

6

Sư phạm Tin học

7140210

A00, A01, D01

20

7

Sư phạm Vật lý

7140211

A00, A01

20

8

Sư phạm Hoá học

7140212

A00, D07, D01

20

9

Sư phạm Sinh học

7140213

B00, D08

20

10

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00, D14, D01

80

11

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00, D14, C19

30

12

Sư phạm Địa lý

7140219

C00, D10, C04

30

13

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01, D09, D10

60

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

A00, B00

20

15

Giáo dục học

(Sư phạm Tâm lý  - Giáo dục)

7140101

C00, C20, C14

20

16

Quản lý Giáo dục

7140114

C00, C20, C14

20

17

Tâm lý học giáo dục

7310403

C00, C20, C14

20

Ghi chú:

1. Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) bao gồm: tổng điểm các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo thang điểm 10. Riêng ngành Sư phạm tiếng Anh thì điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2.

2. Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo học bạ THPT xem tại website: http://admissions.tnue.edu.vn.

5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/

xét tuyển

Tổng chỉ tiêu

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ

xét tuyển

(Điểm sàn)

1

Y khoa

7720101

B00, D07, D08

550

Theo ngưỡng ĐBCL của Bộ GD&ĐT

2

Dược học

7720201

B00, D07, A00

240

3

Y học dự phòng

7720110

B00, D07, D08

50

4

Răng - Hàm - Mặt

7720501

B00, D07, D08

70

5

Điều dưỡng

7720301

B00, D07, D08

300

6

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

B00, D07, D08

60

Ghi chú:

1. Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) bao gồm: tổng điểm các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo thang điểm 10.

2. Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo học bạ THPT xem tại website:

http://tuyensinh.tump.edu.vn.

6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/

xét tuyển

Tổng chỉ tiêu

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ

xét tuyển

(Điểm sàn)

I. Chương trình đại trà

1

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, D08, B04

50

17,00

2

Luật

7380101

D01, C00, C14, D84

250

15,00

3

Khoa học quản lý

7340401

D01, C00, C14, D84

200

15,00

4

Địa lý tự nhiên

7440217

A00, D01, C04, C20

50

15,00

5

Khoa học môi trường

7440301

A00, B00, D01, C14

50

15,00

6

Toán tin

7460117

A00, D84, D01, C14

150

15,00

7

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

7510401

B00, A11, D01, C17

150

15,00

8

Hoá dược

7720203

B00, A11, D01, C17

40

15,00

9

Quản trị dịch vụ du lịch

và lữ hành

7810103

C00, D01, C20, D66

200

15,00

10

Du lịch

7810101

C00, D01, C20, C04

200

15,00

11

Quản lý Tài nguyên và

Môi trường

7850101

A00, B00, D01, C14

100

15,00

12

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D14, D15, D66

200

15,00

13

Công tác xã hội

7760101

D01, C00, C14, D84

200

15,00

14

Văn học

7229030

D01, C00, C14, D84

50

15,00

15

Lịch sử

7229010

D01, C00, C14, D84

50

15,00

16

Báo chí

7320101

D01, C00, C14, D84

50

15,00

17

Thông tin - Thư viện

7320201

D01, C00, C14, D84

100

15,00

18

Việt Nam học

7310630

D01, C00, C14, D84

50

15,00

II. Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao

1

Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh)

7420201_CLC

B00, D07, D08

30

18,50

2

Luật (Dịch vụ pháp luật)

7380101_CLC

D01, C00, C14, D84

50

16,50

3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và Resort)

7810103_CLC