Điểm nhận hồ sơ ĐKXT năm 2019 của Trường Đại học Đà Lạt
		        	21/07/2019
		        	 
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Cụ thể điểm sàn xét tuyển các ngành như sau:
    
        
            | 
             TT 
             | 
            
             Ngành học 
             | 
            
             Mã ngành 
             | 
            
             Tổ hợp môn xét tuyển 
             | 
            
             Điểm sàn 
            xét tuyển 
             | 
        
    
    
        
            | 
               
             | 
            
             Các ngành đào tạo đại học: 
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             1. 
             | 
            
             Toán học 
             | 
            
             7460101 
             | 
            
             A00, A01, D07, D90. 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             2. 
             | 
            
               Sư phạm Toán học 
             | 
            
             7140209 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             3. 
             | 
            
               Công nghệ thông tin 
             | 
            
             7480201 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             4. 
             | 
            
               Sư phạm Tin học 
             | 
            
             7140210 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             5. 
             | 
            
             Vật lý học 
             | 
            
             7440102 
             | 
            
             A00, A01, A12, D90. 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             6. 
             | 
            
              Sư phạm Vật lý 
             | 
            
             7140211 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             7. 
             | 
            
              Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 
             | 
            
             7510302 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             8. 
             | 
            
             Kỹ thuật hạt nhân 
             | 
            
             7520402 
             | 
            
             A00, A01, D90. 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             9. 
             | 
            
             Hóa học 
             | 
            
             7440112 
             | 
            
             A00, B00, D07, D90. 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             10. 
             | 
            
               Sư phạm Hóa học 
             | 
            
             7140212 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             11. 
             | 
            
             Sinh học (Sinh học ứng dụng) 
             | 
            
             7420101 
             | 
            
             A00, B00, D08, D90. 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             12. 
             | 
            
               Sư phạm Sinh học 
             | 
            
             7140213 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             13. 
             | 
            
               Công nghệ sinh học 
             | 
            
             7420201 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             14. 
             | 
            
             Khoa học môi trường 
             | 
            
             7440301 
             | 
            
             A00, B00, D08, D90. 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             15. 
             | 
            
               Công nghệ sau thu hoạch 
             | 
            
             7540104 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             16. 
             | 
            
             Nông học 
             | 
            
             7620109 
             | 
            
             B00, D07, D08, D90. 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             17. 
             | 
            
             Quản trị kinh doanh 
             | 
            
             7340101 
             | 
            
             A00, A01, D01, D96. 
             | 
            
             16 
             | 
        
        
            | 
             18. 
             | 
            
               Kế toán 
             | 
            
             7340301 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             19. 
             | 
            
             Luật 
             | 
            
             7380101 
             | 
            
             A00, C00, C20, D01. 
             | 
            
             16 
             | 
        
        
            | 
             20. 
             | 
            
             Văn hóa học 
             | 
            
             7229040 
             | 
            
             C00, D14, D15, D78. 
             | 
            
             14 
             | 
        
        
            | 
             21. 
             | 
            
               Văn học 
             | 
            
             7229030 
             | 
            
             14 
             | 
        
        
            | 
             22. 
             | 
            
               Sư phạm Ngữ văn 
             | 
            
             7140217 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             23. 
             | 
            
               Việt Nam học 
             | 
            
             7310630 
             | 
            
             14 
             | 
        
        
            | 
             24. 
             | 
            
             Lịch sử 
             | 
            
             7229010 
             | 
            
             C00, C19, D14, D78. 
             | 
            
             14 
             | 
        
        
            | 
             25. 
             | 
            
               Sư phạm Lịch sử 
             | 
            
             7140218 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             26. 
             | 
            
             Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 
             | 
            
             7810103 
             | 
            
             C00, D01, D78. 
             | 
            
             17 
             | 
        
        
            | 
             27. 
             | 
            
             Công tác xã hội 
             | 
            
             7760101 
             | 
            
             C00, C14, D01, D78. 
             | 
            
             14 
             | 
        
        
            | 
             28. 
             | 
            
               Xã hội học 
             | 
            
             7310301 
             | 
            
             14 
             | 
        
        
            | 
             29. 
             | 
            
             Đông phương học 
             | 
            
             7310608 
             | 
            
             C00, D01, D78, D96. 
             | 
            
             16 
             | 
        
        
            | 
             30. 
             | 
            
               Quốc tế học 
             | 
            
             7310601 
             | 
            
             14 
             | 
        
        
            | 
             31. 
             | 
            
             Ngôn ngữ Anh 
             | 
            
             7220201 
             | 
            
             D01, D72, D96. 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             32. 
             | 
            
               Sư phạm Tiếng Anh 
             | 
            
             7140231 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             33. 
             | 
            
             Giáo dục Tiểu học 
             | 
            
             7140202 
             | 
            
             A16, C14, C15, D01 
             | 
            
             18 
             | 
        
    
 
									
					